Tập Lái
29/6/21
0
0
0
29
40 MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

Sau khi đã học được những mẫu câu chủ đề thông dụng trong cuộc sống, chúng ta đã có thể giao tiếp với người Trung. Nhưng để giao tiếp lưu loát với người bản xứ là rất khó. Ngoài những kiến thức trong sách vở, việc học những mẫu câu giao tiếp người Trung thường dùng là vô cùng quan trọng, giúp bạn dễ dàng nghe hiểu và có thể nói chuyện một cách thành thạo.

Cùng học 30 mẫu câu đơn giản thường dùng trong giao tiếp tiếng Trung nhé!

1.我明白了 / wǒ míng bái le / Tôi hiểu rồi
2. 我同意 / wǒ tóngyì / Tôi đồng ý
3.做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm
4. 闭嘴 / bì zuǐ / Câm miệng
5. 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa
6. 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm
7. 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi
8. 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi
9. 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy
10. 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút
11. 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý
12. 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối
13. 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo
14. 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn chứ
15. 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à
16. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích
17. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích
18. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có
19. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp
20. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn
21. 你进来过的怎么样 / nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng / Bạn dạo này thế nào ?
22. 不要紧 / bù yào jǐn / Không có gì
23. 没问题 / méi wèntí / Không vấn đề
24. 没用/ měi yòng / Vô dụng
25. 就这样/ jiù zhè yàng / Chính là vậy
26. 你真棒 / nǐ zhēn bàng / Cậu thật giỏi
27. 我不知道 / wǒ bù zhīdào / Tôi không biết
28. 他是谁 / tā shì shuí / Anh ta là ai?
29. 有什么事 / yǒu shénme shì / Có chuyện gì
30. 有人吗 / yǒu rén mā / Có ai không?
31. 别紧张 / bié jǐnzhāng / Đừng căng thẳng, vội vàng
32. 太遗憾了/ tài yíhàn lě / Thật đáng tiếc
33. 帮个忙, 好吗 / bāng gè máng , hǎo ma / Giúp tôi một việc được không ?
34.先生,对比起 / xiān shēng, duìbuqǐ / xin lỗi ngài
35. 你去哪儿 / nǐ qù nǎr / Cậu đi đâu
36. 这是什么地方 / zhè shì shénme dìfang / Đây là đâu
37. 你的爱好是什么 / nǐ de àihao shì shénme / Bạn có sở thích gì
38. 怎么样 / zěnmeyàng / Như thế nào
39. 别客气 / biē kéqi / Đừng khách sáo
40. 你有什么打算 / nǐ yǒu shénme dǎsuàn / Bạn có dự định gì

Học thêm những chủ đề giao tiếp tiếng Trung hằng ngày bằng phương pháp tư duy ứng dụng tại: https://www.youtube.com/kaixin
 
Tập Lái
15/1/19
24
97
15
Tp. HCM
Nếu muốn học Tiếng Trung từ vỡ lòng thì Trung tâm nào dạy uy tín vậy ạ? Hóng các bác chia sẻ thêm thông tin.