Chọn hướng mở cửa két sắt và vị trí đặt nó rất quan trọng. Nếu bạn quay cửa két sắt về hướng hợp với tuổi và mệnh của gia chủ, nó sẽ giúp mang lại tiền tài.
1.1.Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Tí
Vị trí và hướng đặt két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Tí:
Tuổi Giáp Tí 1984: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.
Tuổi Canh Tí 1960, Bính Tí 1996: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.
Nhâm Tí 1972 và tuổi Mậu Tý 1948: Tây Bắc, Đông Nam, Đông Bắc, Tây.
1.2. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Sửu
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Sửu:
Quý Sửu 1973: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam.
Tuổi Ất sửu 1985 và Kỷ Sửu 1949: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc.
Tân Sửu 1961 và Đinh Sửu 1997: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.
1.3. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Dần
Vị trí và hướng đặt két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Dần:
Giáp Dần 1974: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.
Tuổi Bính Dần 1986, Canh Dần 1950: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
Nhâm Dần 1962 và Mậu Dần 1998: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây và tránh hướng Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.
1.4. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Mão
Vị trí và hướng đặt két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Mão:
Tuổi Ất Mão 1975: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.
Đinh Mão 1987, Tân Mão 1954: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.
Mão 1963 và Kỷ Mão 1999: Đông Nam, Nam, Đông, Bắc.
1.5. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Thìn
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Thìn:
Tuổi Bính Thìn 1976 mạng nam và mạng nữ tốt nhất là hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.
Mậu Thìn 1988, Nhâm Thìn 1952: Nam, Bắc, Đông Nam, Đông.
Giáp Thìn 1964, Canh Thìn 2000: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam.
1.6. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Tỵ
Vị trí và hướng đặt két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Tỵ:
Kỷ Tỵ 1989, Đinh Tỵ 1977: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.
Tân Tỵ 2001 và Ất Tỵ 1965: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.
Quý Tỵ 1953: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
1.7. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Ngọ
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Ngọ:
Mậu Ngọ 1978: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.
Canh Ngọ 1990, Giáp Ngọ 1954: Đông Nam, Nam, Đông, Bắc.
Bính Ngọ 1966, Nhâm Ngọ 1952: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
1.8. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Mùi
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Mùi:
Kỷ Mùi 1979: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.
Ất Mùi 1955, Tân Mùi 1991: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam.
Đinh Mùi 1967, Quý Mùi 2003, 1941: Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc.
1.9. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Thân
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Thân:
Mậu Thân 1969, Canh Thân 1981: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.
Nhâm Thân 1992 và tuổi Bính Thân 1957: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.
Tuổi Giáp Thân: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây,Tây Nam.
1.10. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Dậu
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Dậu:
Tân Dậu 1981: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.
Kỷ Dậu 1969, Ất Dậu 2005, 1945 là những hướng tốt sau: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.
Quý Dậu 1993 và tuổi Đinh Dậu 1957: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.
1.11. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Tuất
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Tuất:
Canh Tuất 1970 là những hướng tốt sau: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.
Nhâm Tuất 1982: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam.
Giáp Tuất (1934, 1994) và tuổi Mậu Tuất 1958: Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc.
1.12. Hướng mở cửa két sắt theo tuổi – Tuổi Hợi
Vị trí và hướng mở cửa két sắt tốt cho những gia chủ có năm sinh thuộc tuổi Hợi:
Quý Hợi 1983: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc. Có thể đặt két sắt tại góc Tây hoặc Tây Bắc của căn phòng thì hướng cửa mở phải được hướng về hướng sinh khí hướng Tây Nam, còn không tốt nhất chỉ cần đặt tại góc Tây và Tây Bắc.
Tân Hợi 1971, Đinh Hợi (2007,1947), Ất Hợi 1995, Kỷ Hợi 1959 để giữ được tiền là những hướng tốt sau: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
Mua két sắt chống cháy chính hãng tại
https://ketsatphutai.vn/5-kinh-nghiem-huu-ich-khi-chon-ket-sat-chong-chay.html