Status
Không mở trả lời sau này.
Hạng D
25/2/09
1.230
71.648
113
Tình hình là e cần tham khảo bảng giá đất tỉnh Bình Dương năm 2010. E tìm trên website của tỉnh Bình Dương và Chi cục thuế tỉnh Bình Dương thì chỉ có quyết định ban hành và phụ lục 1. Còn các phụ lục còn lại thì ko có. Có bác nào biết website nào để download thì chỉ giùm e hoặc cho e xin qua email . Em rất cám ơn ah.
033102beer_1_prv.gif
 
Hạng F
30/7/06
12.514
4.297
113
Vungtau, HCMC, HN, BD, OTC, MSFC...
có cái này thôi bác ui:
 
3. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị​
Loại đường phố​
Mức giá chuẩn theo vị trí​
(ĐVT: 1.000 đ/m[sup]2[/sup]).​
Vị trí 1​
Vị trí 2​
Vị trí 3​
Vị trí 4​
III​
Loại 1​
19.500​
5.850​
3.900​
1.950​
Loại 2​
13.000​
4.500​
2.600​
1.300​
Loại 3​
8.250​
3.440​
1.380​
970​
Loại 4​
5.500​
2.070​
970​
690​
Loại 5​
2.750​
1.100​
670​
550​
2. Thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An
Loại đô thị​
Loại đường phố​
Mức giá chuẩn theo vị trí​
(ĐVT: 1.000 đ/m[sup]2[/sup]).​
Vị trí 1​
Vị trí 2​
Vị trí 3​
Vị trí 4​
V​
Loại 1​
8.000​
3.000​
1.500​
800​
Loại 2​
6.000​
2.500​
1.000​
700​
Loại 3​
4.000​
1.500​
700​
500​
Loại 4​
2.000​
800​
500​
400​
3. Thị trấn An Thạnh và thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An
Loại đô thị​
Loại đường phố​
Mức giá chuẩn theo vị trí​
(ĐVT: 1.000 đ/m[sup]2[/sup]).​
Vị trí 1​
Vị trí 2​
Vị trí 3​
Vị trí 4​
V​
Loại 1​
8.000​
3.000​
1.500​
800​
Loại 2​
6.000​
2.500​
1.000​
700​
Loại 3​
4.000​
1.500​
700​
500​
Loại 4​
2.000​
800​
500​
400​
4. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị​
Loại đường phố​
Mức giá chuẩn theo vị trí​
(ĐVT: 1.000 đ/m[sup]2[/sup]).​
Vị trí 1​
Vị trí 2​
Vị trí 3​
Vị trí 4​
V​
Loại 1​
6.500​
2.750​
1.000​
750​
Loại 2​
4.500​
1.750​
750​
550​
Loại 3​
2.750​
1.250​
550​
450​
Loại 4​
1.750​
850​
450​
350​
5. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị​
Loại đường phố​
Mức giá chuẩn theo vị trí​
(ĐVT: 1.000 đ/m[sup]2[/sup]).​
Vị trí 1​
Vị trí 2​
Vị trí 3​
Vị trí 4​
V​
Loại 1​
7.500​
3.000​
1.200​
800​
Loại 2​
5.500​
2.100​
900​
650​
Loại 3​
3.350​
1.500​
650​
500​
Loại 4​
2.000​
900​
500​
400​
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị​
Loại đường phố​
Mức giá chuẩn theo vị trí​
(ĐVT: 1.000 đ/m[sup]2[/sup]).​
Vị trí 1​
Vị trí 2​
Vị trí 3​
Vị trí 4​
V​
Loại 1​
4.500​
1.500​
700​
500​
Loại 2​
2.500​
1.000​
500​
400​
Loại 3​
1.500​
700​
400​
300​
Loại 4​
1.000​
400​
300​
200​
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị​
Loại đường phố​
Mức giá chuẩn theo vị trí​
(ĐVT: 1.000 đ/m[sup]2[/sup]).​
Vị trí 1​
Vị trí 2​
Vị trí 3​
Vị trí 4​
V​
Loại 1​
4.500​
1.500​
700​
500​
Loại 2​
2.500​
1.000​
500​
400​
Loại 3​
1.500​
700​
400​
300​
Loại 4​
1.000​
400​
300​
200​

Ghi chú:
* Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 100 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 200 mét.
* Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.
* Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí, nhiều đường phố thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí, đường phố để áp giá.
- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên những đường phố chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo loại đường phố thấp nhất và hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.
 
 
Status
Không mở trả lời sau này.