Hạng B2
24/6/10
150
200
43
Chào các bác,

Em có 1 câu hỏi nhỏ muốn tham khảo ý kiến các bác:

Theo Khoản 5 Điều 3 Thông tư 65/2012/TT-BCA thì chỉ có Cảnh sát Giao thông mới được quyền kiểm soát, kiểm tra lỗi vi phạm. Các lực lượng khác khi làm nhiệm vụ phải có sự phối hợp với CSGT .

Nhưng một số CSTT lại áp dụng điều 68 NĐ 171 để lập biên bản và xử phạt vi phạm giao thông đường bộ khi không có sự phối hợp của CSGT. Như vậy có đúng không?
 
Hạng C
18/1/15
702
536
93
48
CSTT được phép dừng phương tiện kiểm tra và lập bb khi thấy có dấu hiệu vi phạm !
 
Hạng B2
7/3/13
301
148
43
Mịa công anh phường còn có quyền kìa, nó bắt đầy ra đấy bác ạ. Chỉ có mấy chú dân đen như mình là khổ thôi, thời phong kiến bắt đầu quay trở lại
 
  • Like
Reactions: ToanSaigon
Hạng D
13/2/11
2.097
802
113
CSTT được phép dừng phương tiện kiểm tra và lập bb khi thấy có dấu hiệu vi phạm !
Em nghĩ không chính xác. Không phải thấy có dấu hiệu vi phạm luật giao thông là có thể dừng mà chỉ dừng trong những trường hợp họ được phép. Nếu đi kèm CSGT thì em nghĩ là vô tư.
Trong ND 171 quy định rõ CSTT được xử phạt những lỗi nào.
Trích dẫn:
Điều 68. Phân định thẩm quyền xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
4. [BCOLOR=rgb(255, 0, 0)]Cảnh sát trật tự[/BCOLOR], Cảnh sát phản ứng nhanh, Cảnh sát cơ động, Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội [BCOLOR=rgb(255, 0, 0)]trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao có liên quan đến trật tự an toàn giao thông đường bộ,[/BCOLOR] đường sắt có thẩm quyền xử phạt đối với các hành vi vi phạm quy định tại các điểm, khoản, điều của Nghị định này như sau:
a) Điểm đ, Điểm i Khoản 1; Điểm g, Điểm h Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm h Khoản 4; Điểm b Khoản 5; Điểm b, Điểm d Khoản 7; Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10 Điều 5;
b) Điểm e Khoản 2; Điểm a, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l, Điểm o Khoản 3; Điểm b, Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm i, Điểm k, Điểm m Khoản 4; Điểm b, Điểm d, Điểm đ Khoản 5; Điểm a, Điểm b, Điểm e Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8; Khoản 9 Điều 6;
c) Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ Khoản 3; Điểm d, Điểm e, Điểm g Khoản 4; Điểm b, Điểm c Khoản 5; Điểm a Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều 7;
d) Điểm c, Điểm e, Điểm g Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4 Điều 8;
đ) Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12;
e) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5 Điều 15;
g) Điều 18, Điều 20;
h) Điểm b Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ, Điểm e Khoản 5; Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 6 Điều 23;
i) Điều 26, Điều 29;
k) Khoản 4, Khoản 5 Điều 31; Điều 32, Điều 34;
l) Điều 46, Điều 48, Điều 49, Điều 50, Điều 51, Điều 66, Điều 67.