Bài viết này là sự so sánh tột đỉnh trong giới xiêu xe có máu mặt hội tụ khắp nơi trên thế giới.
Các cuộc thử lần trước chỉ là từ 0 - 100mph - 0 (diễn ra ~ năm 1960) về nhất là em Shelby 427
Cobra với 13.8 giây ! hay 0 - 150mph - 0 (năm 1998) về nhất là chiếc Corvette ZR-1 với 15.6 giây
và sau đó dừng lại hẵn sau 7.7 giây, tổng cộng 23.3 giây....
Nhưng cuộc chơi lần này đã vượt xa ngưỡng đề pa 0mph - 150 mph tốn bao nhiêu giây mà là
0 mph - 200 mph - 0 mph tốn bao nhiêu giây ngắn nhất !!!
(200mph tương đương 325 kmh).
Cả 5 "tay chơi" tham gia lần này đều đựơc "độ" thêm công suất (và kể cả thân vỏ, lốp xe v.v...)
Trong đó có 3 "anh hào" có công mã lực vượt qua 4 con số (>1000 hp).
Năm năm về trước, để làm 1 cuộc thư hùng này là điều không thể khi những chiếc xe được "nâng"
lên 1000 mã lực vẫn không đạt hết hiệu quả công suất với loại xăng vào thời điểm ấy.
Nhưng ngày hôm nay đã có những công ty chuyên độ công suất của xe đã làm được điều này,
cám ơn những công nghệ điện tử và tăng áp turbo đã sản xuất ra các siêu xe
>1000 mã lực có thể sử dụng hợp với xăng 93 thông thường rồi.
Để minh chứng cho những gì sắp diễn ra sau đây chúng tôi tập hợp 5 "mũi tên lửa" mang tên :
2006 Lingenfelter Chevrolet Corvette Z06 Twin Turbo; 2005 Saleen S7 Twin Turbo;
2007 Heffner Lamborghini Gallardo 850TT; 2006 Hennessey Venom 1000 Twin Turbo;
2006 Heffner Ford GT1000TT.
Đường thử lần này là một phần đường băng sân bay Oscoda, bang MIchigan.
Một lượng xăng 93 đủ để 1 chiếc xe có thể chạy 200 miles.
Tiêu chuẩn đánh giá cho "kẻ thắng cuộc" là từ 0mph - 200mph hãm phanh cho về lại 0mph.
Mỗi đội xe được thử 4 lần lấy kết quả tốt nhất. Ai có thời gian ngắn nhất được vinh danh
(được sờ chân người đẹp (cái này em nói ).
Điểm danh, chỉ mặt :
Hạng 5: 2006 Lingenfelter Chevrolet Corvette Z06 Twin Turbo
khả năng lái trên đường: hạng 3 sao
Zero to 200 mph: không hoàn thành.
¼-mile: DNF
200-to-0-mph braking: DNF
Total time, 0 to 200 to 0 mph: DNF
Loại xe: Máy đặt trước, dẫn động bánh sau , 2 chỗ ngồi , 3-cửa, dạng hatchback
Giá xe đang thử: $288,540 (Giá xe đã độ : $272,040)
Phần độ thêm :
Máy và hộp số : $186,515
Hệ thống treo: $4,390
Má phanh : $6,440
Rims : $9,005
Nội ngoại thất: $16,500
Hệ thống thắng: $35,000
Loại máy:
Tăng áp turbo kép, intercooled pushrod 16-valve V-8, aluminum block and heads, port fuel injection
Dung tích xy lanh : 428 cu in, 7019cc
Mã lực (C/D est): 1109 bhp @ 6350 rpm
Sức kéo (C/D est): 932 lb-ft @ 6200 rpm
Hộp số: 6-speed manual
Thắng trước: Baer 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; Baer 6-piston calipers
Thắng sau: Baer 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; Baer 6-piston calipers
BRAKE PADS: Pagid
Kích thứơc xe :
Trục cơ sở: 105.7 in
Dài: 176.0 in
Rộng: 75.9 in
Cao: 48.0 in
Trọng lượng : 3701 lb
Trọng lực phân phối, Trước/Sau: 52.4/47.6%
Mức độ hao xăng , Trung bình : 16 mpg = 14.7lit/100km
Hãng độ xe: Lingenfelter Performance Engineering; số đt: 1-260-724-2552
Hạng 4 : 2005 Saleen S7 Twin Turbo
khả năng lái trên đường : 3 stars
Zero to 200 mph: 38.2 sec
¼-mile: 11.6 sec @ 138 mph
200-to-0-mph braking: 1147 feet
Total time, 0 to 200 to 0 mph: 49.6 sec
Loại xe: Máy đặt giữa, dẩn động bánh sau ,
2-passenger, 2-door coupe
PRICE AS TESTED: $598,950 (base price*: $595,450)
MODS:
Engine/Transmission: $3500
Suspension: $0
Brakes: $0
Wheels/Tires: $2000
Body/Interior: $3500
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled pushrod 16-valve V-8, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 428 cu in, 7011cc
Power (C/D est): 775 bhp @ 6200 rpm
Torque (C/D est): 681 lb-ft @ 5600 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES:
stock 15.0 x 1.3-in vented, grooved discs; stock 6-piston calipers
REAR BRAKES: stock 14.0 x 1.3-in vented, grooved
discs; stock 6-piston calipers
BRAKE PADS: stock
DIMENSIONS:
Wheelbase: 106.3 in
Length: 188.0 in
Width: 78.4 in
Height: 41.1 in
Curb weight: 3064 lb
Weight distribution, F/R: 42.3/57.7%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 14 mpg = 16.8l / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options.
Saleen; 949-597-4900;
Hạng 3 : 2007 Heffner Lamborghini Gallardo 850TT
khả năng lái trên đường : 4 stars
Zero to 200 mph: 25.7 sec
¼-mile: 11.3 sec @ 137 mph
200-to-0-mph braking: 1770 feet
Total time, 0 to 200 to 0 mph: 37.6 sec
VEHICLE TYPE: mid-engine, rear-wheel-drive,
2-passenger, 2-door coupe
PRICE AS TESTED: $239,400 (base price*: $239,400)
MODS:
Engine/Transmission: $60,800
Suspension: $0
Brakes: $0
Wheels/Tires: $1000
Body/Interior: $0
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled DOHC 40-valve V-10, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 303 cu in, 4961cc
Power (C/D est): 881 bhp @ 7900 rpm
Torque (C/D est): 595 lb-ft @ 7500 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES:
stock 14.4 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 8-piston calipers
REAR BRAKES: stock 13.2 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
BRAKE PADS: stock
DIMENSIONS:
Wheelbase: 100.8 in
Length: 169.3 in
Width: 74.8 in
Height: 45.9 in
Curb weight: 3591 lb
Weight distribution, F/R: 43.8/56.2%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 13 mpg = 18.09lit / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options.
Hạng 2 : 2006 Hennessey Venom 1000 Twin Turbo
khả năng lái trên đường: 4 stars
Zero to 200 mph: 22.0 sec
¼-mile: 11.1 sec @ 145 mph
200-to-0-mph braking: 1127 feet
Total time, 0 to 200 to 0 mph: 30.7 sec
VEHICLE TYPE: front-engine, rear-wheel-drive,
2-passenger, 3-door hatchback
PRICE AS TESTED: $190,445 (base price*: $178,145)
MODS:
Engine/Transmission: $74,500
Suspension: $5500
Brakes: $3750
Wheels/Tires: $7400
Body/Interior: $12,300
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled pushrod 20-valve V-10, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 513 cu in, 8410cc
Power (C/D est): 1033 bhp @ 5500 rpm
Torque (C/D est): 1096 lb-ft @ 4700 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES:
StopTech 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
REAR BRAKES:
StopTech 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
BRAKE PADS: Pagid
DIMENSIONS:
Wheelbase: 98.8 in
Length: 175.6 in
Width: 75.2 in
Height: 48.6 in
Curb weight: 3560 lb
Weight distribution, F/R: 50.3/49.7%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 20 mpg = 11litre / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options
Hạng Nhất : 2006 Heffner Ford GT1000TT
VEHICLE TYPE: mid-engine, rear-wheel-drive,
2-passenger, 2-door coupe
PRICE AS TESTED: $212,645 (base price*: $207,645)
MODS:
Engine/Transmission: $42,950
Suspension: $6300
Brakes: $3000
Wheels/Tires: $6000
Body/Interior: $5000
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled DOHC 32-valve V-8, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 330 cu in, 5409cc
Power (C/D est): 1098 bhp @ 6600 rpm
Torque (C/D est): 911 lb-ft @ 5900 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES: Ford Racing 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
REAR BRAKES: Ford Racing 13.2 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
BRAKE PADS: stock
DIMENSIONS:
Wheelbase: 106.7 in
Length: 182.8 in
Width: 76.9 in
Height: 44.3 in
Curb weight: 3550 lb
Weight distribution, F/R: 43.6/56.4%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 17 mpg = 13.83 litre / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options.
hình ảnh "máy bay phản lực" Heffner Ford GT1000TT :
Còn đây là "kẻ thất trận" : 2006 Lingenfelter Chevrolet Corvette Z06 Twin Turbo
Con số thực tế (con số biết nói) :
- 1.2 là khỏang thời gian (tính = giây) chiếc xe chạy qua chiều dài của 1 sân bóng chày (gấp 1.5 lần
sân đá banh tiêu chuẩn) ở tốc độ 200mph = 325kmh.
- 6.8 là khỏang thời gian trung bình (tính = giây) 5 chiếc siêu xe này tăng tốc từ 0 - 100mph = 162 kmh.
- 16.8 là khỏang thời gian trung bình (tính = giây) của những chiếc xe hơi còn lại mà chúng tôi đã
thử trong năm vừa qua 2007.
- 137 phần trăm sức đẩy cần thêm để kéo chiếc xe từ 150mph - 200mph.
- 1.76 là số năng lượng sinh ra tính = kw/h trên chiếc xe nặng 1.6 tấn đang chạy với vận tốc
200mph = 325kmh. Điều này tương đương với bóng đèn 60W phải thắp sáng liên tục trong 29 giờ
mới có thể làm tan 42 pounds = 19kg nước đá.
- 2 là số gallon xăng (tương đương 7,6 lít xăng) được đốt trong vòng 1 phút bởi động cơ 1.000 sức
ngựa lúc công suất động cơ ở đỉnh điểm.
- 1 là số lần mà các tay đội đua của các hãng độ xe đối thủ không có tên tủi đe dọa đâm đơn kiện
cuộc thữ xe lần này nhưng rồi lại hủy bỏ không kiện nữa .
Bảng phong thần : (cái này khỏi dịch - toàn đô la không!)
Sức mạnh trên từng chiếc bánh xe :
Tốc độ vs. với thời gian :
Tốc độ vs. quãng đường : (lưu ý : 1 mét = 3+ feet)
Và cuối cùng cái gì đến nó cũng sẽ đến !!! và đây là KẾT QUẢ cuộc so tài :
Nguồn : Tạp chí Car & Drive
Lượt dịch : Bi Em Lớp Diêu - bmloveyou
Các cuộc thử lần trước chỉ là từ 0 - 100mph - 0 (diễn ra ~ năm 1960) về nhất là em Shelby 427
Cobra với 13.8 giây ! hay 0 - 150mph - 0 (năm 1998) về nhất là chiếc Corvette ZR-1 với 15.6 giây
và sau đó dừng lại hẵn sau 7.7 giây, tổng cộng 23.3 giây....
Nhưng cuộc chơi lần này đã vượt xa ngưỡng đề pa 0mph - 150 mph tốn bao nhiêu giây mà là
0 mph - 200 mph - 0 mph tốn bao nhiêu giây ngắn nhất !!!
(200mph tương đương 325 kmh).
Cả 5 "tay chơi" tham gia lần này đều đựơc "độ" thêm công suất (và kể cả thân vỏ, lốp xe v.v...)
Trong đó có 3 "anh hào" có công mã lực vượt qua 4 con số (>1000 hp).
Năm năm về trước, để làm 1 cuộc thư hùng này là điều không thể khi những chiếc xe được "nâng"
lên 1000 mã lực vẫn không đạt hết hiệu quả công suất với loại xăng vào thời điểm ấy.
Nhưng ngày hôm nay đã có những công ty chuyên độ công suất của xe đã làm được điều này,
cám ơn những công nghệ điện tử và tăng áp turbo đã sản xuất ra các siêu xe
>1000 mã lực có thể sử dụng hợp với xăng 93 thông thường rồi.
Để minh chứng cho những gì sắp diễn ra sau đây chúng tôi tập hợp 5 "mũi tên lửa" mang tên :
2006 Lingenfelter Chevrolet Corvette Z06 Twin Turbo; 2005 Saleen S7 Twin Turbo;
2007 Heffner Lamborghini Gallardo 850TT; 2006 Hennessey Venom 1000 Twin Turbo;
2006 Heffner Ford GT1000TT.
Đường thử lần này là một phần đường băng sân bay Oscoda, bang MIchigan.
Một lượng xăng 93 đủ để 1 chiếc xe có thể chạy 200 miles.
Tiêu chuẩn đánh giá cho "kẻ thắng cuộc" là từ 0mph - 200mph hãm phanh cho về lại 0mph.
Mỗi đội xe được thử 4 lần lấy kết quả tốt nhất. Ai có thời gian ngắn nhất được vinh danh
(được sờ chân người đẹp (cái này em nói ).
Điểm danh, chỉ mặt :
Hạng 5: 2006 Lingenfelter Chevrolet Corvette Z06 Twin Turbo
khả năng lái trên đường: hạng 3 sao
Zero to 200 mph: không hoàn thành.
¼-mile: DNF
200-to-0-mph braking: DNF
Total time, 0 to 200 to 0 mph: DNF
Loại xe: Máy đặt trước, dẫn động bánh sau , 2 chỗ ngồi , 3-cửa, dạng hatchback
Giá xe đang thử: $288,540 (Giá xe đã độ : $272,040)
Phần độ thêm :
Máy và hộp số : $186,515
Hệ thống treo: $4,390
Má phanh : $6,440
Rims : $9,005
Nội ngoại thất: $16,500
Hệ thống thắng: $35,000
Loại máy:
Tăng áp turbo kép, intercooled pushrod 16-valve V-8, aluminum block and heads, port fuel injection
Dung tích xy lanh : 428 cu in, 7019cc
Mã lực (C/D est): 1109 bhp @ 6350 rpm
Sức kéo (C/D est): 932 lb-ft @ 6200 rpm
Hộp số: 6-speed manual
Thắng trước: Baer 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; Baer 6-piston calipers
Thắng sau: Baer 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; Baer 6-piston calipers
BRAKE PADS: Pagid
Kích thứơc xe :
Trục cơ sở: 105.7 in
Dài: 176.0 in
Rộng: 75.9 in
Cao: 48.0 in
Trọng lượng : 3701 lb
Trọng lực phân phối, Trước/Sau: 52.4/47.6%
Mức độ hao xăng , Trung bình : 16 mpg = 14.7lit/100km
Hãng độ xe: Lingenfelter Performance Engineering; số đt: 1-260-724-2552
Hạng 4 : 2005 Saleen S7 Twin Turbo
khả năng lái trên đường : 3 stars
Zero to 200 mph: 38.2 sec
¼-mile: 11.6 sec @ 138 mph
200-to-0-mph braking: 1147 feet
Total time, 0 to 200 to 0 mph: 49.6 sec
Loại xe: Máy đặt giữa, dẩn động bánh sau ,
2-passenger, 2-door coupe
PRICE AS TESTED: $598,950 (base price*: $595,450)
MODS:
Engine/Transmission: $3500
Suspension: $0
Brakes: $0
Wheels/Tires: $2000
Body/Interior: $3500
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled pushrod 16-valve V-8, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 428 cu in, 7011cc
Power (C/D est): 775 bhp @ 6200 rpm
Torque (C/D est): 681 lb-ft @ 5600 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES:
stock 15.0 x 1.3-in vented, grooved discs; stock 6-piston calipers
REAR BRAKES: stock 14.0 x 1.3-in vented, grooved
discs; stock 6-piston calipers
BRAKE PADS: stock
DIMENSIONS:
Wheelbase: 106.3 in
Length: 188.0 in
Width: 78.4 in
Height: 41.1 in
Curb weight: 3064 lb
Weight distribution, F/R: 42.3/57.7%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 14 mpg = 16.8l / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options.
Saleen; 949-597-4900;
Hạng 3 : 2007 Heffner Lamborghini Gallardo 850TT
khả năng lái trên đường : 4 stars
Zero to 200 mph: 25.7 sec
¼-mile: 11.3 sec @ 137 mph
200-to-0-mph braking: 1770 feet
Total time, 0 to 200 to 0 mph: 37.6 sec
VEHICLE TYPE: mid-engine, rear-wheel-drive,
2-passenger, 2-door coupe
PRICE AS TESTED: $239,400 (base price*: $239,400)
MODS:
Engine/Transmission: $60,800
Suspension: $0
Brakes: $0
Wheels/Tires: $1000
Body/Interior: $0
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled DOHC 40-valve V-10, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 303 cu in, 4961cc
Power (C/D est): 881 bhp @ 7900 rpm
Torque (C/D est): 595 lb-ft @ 7500 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES:
stock 14.4 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 8-piston calipers
REAR BRAKES: stock 13.2 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
BRAKE PADS: stock
DIMENSIONS:
Wheelbase: 100.8 in
Length: 169.3 in
Width: 74.8 in
Height: 45.9 in
Curb weight: 3591 lb
Weight distribution, F/R: 43.8/56.2%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 13 mpg = 18.09lit / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options.
Hạng 2 : 2006 Hennessey Venom 1000 Twin Turbo
khả năng lái trên đường: 4 stars
Zero to 200 mph: 22.0 sec
¼-mile: 11.1 sec @ 145 mph
200-to-0-mph braking: 1127 feet
Total time, 0 to 200 to 0 mph: 30.7 sec
VEHICLE TYPE: front-engine, rear-wheel-drive,
2-passenger, 3-door hatchback
PRICE AS TESTED: $190,445 (base price*: $178,145)
MODS:
Engine/Transmission: $74,500
Suspension: $5500
Brakes: $3750
Wheels/Tires: $7400
Body/Interior: $12,300
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled pushrod 20-valve V-10, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 513 cu in, 8410cc
Power (C/D est): 1033 bhp @ 5500 rpm
Torque (C/D est): 1096 lb-ft @ 4700 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES:
StopTech 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
REAR BRAKES:
StopTech 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
BRAKE PADS: Pagid
DIMENSIONS:
Wheelbase: 98.8 in
Length: 175.6 in
Width: 75.2 in
Height: 48.6 in
Curb weight: 3560 lb
Weight distribution, F/R: 50.3/49.7%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 20 mpg = 11litre / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options
Hạng Nhất : 2006 Heffner Ford GT1000TT
VEHICLE TYPE: mid-engine, rear-wheel-drive,
2-passenger, 2-door coupe
PRICE AS TESTED: $212,645 (base price*: $207,645)
MODS:
Engine/Transmission: $42,950
Suspension: $6300
Brakes: $3000
Wheels/Tires: $6000
Body/Interior: $5000
ENGINE TYPE:
twin-turbocharged, intercooled DOHC 32-valve V-8, aluminum block and heads, port fuel injection
Displacement: 330 cu in, 5409cc
Power (C/D est): 1098 bhp @ 6600 rpm
Torque (C/D est): 911 lb-ft @ 5900 rpm
TRANSMISSION: 6-speed manual
FRONT BRAKES: Ford Racing 14.0 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
REAR BRAKES: Ford Racing 13.2 x 1.3-in vented, cross-drilled discs; stock 4-piston calipers
BRAKE PADS: stock
DIMENSIONS:
Wheelbase: 106.7 in
Length: 182.8 in
Width: 76.9 in
Height: 44.3 in
Curb weight: 3550 lb
Weight distribution, F/R: 43.6/56.4%
FUEL ECONOMY, C/D OBSERVED: 17 mpg = 13.83 litre / 100km
*Base price includes all performance-enhancing options.
hình ảnh "máy bay phản lực" Heffner Ford GT1000TT :
Còn đây là "kẻ thất trận" : 2006 Lingenfelter Chevrolet Corvette Z06 Twin Turbo
Con số thực tế (con số biết nói) :
- 1.2 là khỏang thời gian (tính = giây) chiếc xe chạy qua chiều dài của 1 sân bóng chày (gấp 1.5 lần
sân đá banh tiêu chuẩn) ở tốc độ 200mph = 325kmh.
- 6.8 là khỏang thời gian trung bình (tính = giây) 5 chiếc siêu xe này tăng tốc từ 0 - 100mph = 162 kmh.
- 16.8 là khỏang thời gian trung bình (tính = giây) của những chiếc xe hơi còn lại mà chúng tôi đã
thử trong năm vừa qua 2007.
- 137 phần trăm sức đẩy cần thêm để kéo chiếc xe từ 150mph - 200mph.
- 1.76 là số năng lượng sinh ra tính = kw/h trên chiếc xe nặng 1.6 tấn đang chạy với vận tốc
200mph = 325kmh. Điều này tương đương với bóng đèn 60W phải thắp sáng liên tục trong 29 giờ
mới có thể làm tan 42 pounds = 19kg nước đá.
- 2 là số gallon xăng (tương đương 7,6 lít xăng) được đốt trong vòng 1 phút bởi động cơ 1.000 sức
ngựa lúc công suất động cơ ở đỉnh điểm.
- 1 là số lần mà các tay đội đua của các hãng độ xe đối thủ không có tên tủi đe dọa đâm đơn kiện
cuộc thữ xe lần này nhưng rồi lại hủy bỏ không kiện nữa .
Bảng phong thần : (cái này khỏi dịch - toàn đô la không!)
Sức mạnh trên từng chiếc bánh xe :
Tốc độ vs. với thời gian :
Tốc độ vs. quãng đường : (lưu ý : 1 mét = 3+ feet)
Và cuối cùng cái gì đến nó cũng sẽ đến !!! và đây là KẾT QUẢ cuộc so tài :
Nguồn : Tạp chí Car & Drive
Lượt dịch : Bi Em Lớp Diêu - bmloveyou
Attachments
-
0 bytes Đọc: 15
-
0 bytes Đọc: 4
-
0 bytes Đọc: 7
-
0 bytes Đọc: 8
-
0 bytes Đọc: 8
-
0 bytes Đọc: 6
-
0 bytes Đọc: 7
-
0 bytes Đọc: 10
-
0 bytes Đọc: 6
-
0 bytes Đọc: 4
-
0 bytes Đọc: 5
-
0 bytes Đọc: 5
Last edited by a moderator: