- Hãng xe
- Honda
- Loại xe
- Honda CR-V
- Tỉnh / Thành
- Biên Hòa
- Quận / Huyện
- Khác
- Địa chỉ
- Lô B04, AMATA, Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
- Số điện thoại
- 0908438214
- Giá
- 998000000
Honda Ôtô Biên Hoà Đồng Nai
Đ/c: B04, KP3, KTM AMATA, TP Biên Hoà-Đồng Nai
Hotline: 0908.438.214
Trang Chủ: http://hondaotodongnai.com.vn/
Đ/c: B04, KP3, KTM AMATA, TP Biên Hoà-Đồng Nai
Hotline: 0908.438.214
Trang Chủ: http://hondaotodongnai.com.vn/
Honda Ô tô Đồng Nai-Biên Hòa hân hạnh mang đến chương trình khuyến mãi với hàng loạt ưu đãi vô cùng hấp dẫn, cụ thể như sau:
===> Khuyến mãi bộ phụ kiện lên đến chục triệu đồng (tùy từng dòng xe)
===> Giảm giá tiền mặt cực tốt trong tháng
=> Liên hệ để đàm phán giá tốt nhất
***Quý khách có thể trang bị thêm phụ kiện cho xe:
– Dán phim cách nhiệt cao cấp toàn bộ xe (Mỹ).
– Thảm Trải sàn toàn bộ xe cao cấp, nước hoa, bọc vô lăng cao cấp, xăng, tệp da Honda …
– Trả trước từ 300 Triệu nhận xe ngay, Hỗ trợ vay lên đến 80% giá trị xe, lãi suất ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường, thời hạn lên đến 8 năm.
– Không cần thế chấp tài sản, không cần chứng minh thu nhập.
– Hồ sơ đơn giản hộ khẩu và chứng minh nhân dân.
– Bảo hành 3 năm / 100.000 km – Bảo dưỡng chính hãng chuyên nghiệp, tận tình, chu đáo…
GIỚI THIỆU VỀ Honda CR-V 7 chỗ 2021 PHIÊN BẢN MỚI CKD SENSING
Về ngoại thất, Honda CR-V 2021 sở hữu kích thước với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.623 x 1.855 x 1.679 mm, trong khi chiều dài cơ sở là 2.660 mm. Phần đầu xe trang bị bodykit mới, chú ý với cản trước nâng cấp giúp chiếc xe nam tính hơn.
Hệ thống đèn xe trên CR-V trên bản E chỉ là đèn Halogen Projector, đèn sương mù dạng LED. Trong khi, 2 bản cao cấp G và L trang bị đèn pha LED tích hợp tính năng điều chỉnh tự động, điều chỉnh góc đánh lái tự động. Phía đuôi xe là bóng đèn hậu dạng LED hình chữ L.
|
|
|
Một số trang bị khác có thể kê đến như bộ la zăng cánh hoa, gương chiếu hậu tích hợp camera lề để giám sát làn đường trong gói Honda Sensing, ống xả đôi, cảm biến lùi, đèn phanh trên cao, gạt mưa kính sau,…
Nội thất xe Honda CR-V 2021
Không gian bên trong Honda CR-V 2021 dường như không có nhiều điểm mới so với bản cũ. Trên xe vẫn là vô lăng bọc da, cụm đồng hồ kỹ thuật số, toàn bộ ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng.
|
|
|
Riêng bản G và L trang bị ốp vân gỗ, màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, âm thanh 6 loa cho nội thất trong xe.
Các tiện nghi khác bao gồm điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, sạc không dây chuẩn Qi, đá cốp rảnh tay (bản L),…
Động cơ trên Honda CR-V 2021
Honda CR-V 2021 tiếp tục sử dụng động cơ xăng DOHC I4, 1.5L áp dụng công nghệ ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY, cho công suất cực đại 188 mã lực và đạt 240 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị động cơ này là hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước giúp xe mạnh mẽ hơn.
Các tính năng an toàn mới trong hệ thống Honda Sensing của xe có thể kể đến: cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường, phanh giảm va chạm, hỗ trợ giữ làn, ga tự động thích ứng và hỗ trợ xe chạy tốc độ thấp.
�BẢNG GIÁ HONDA CR-V CKD NĂM 2021 | ||
Phiên bản | (triệu đồng) | |
Honda CR-V 1.5 L | 1.118 | |
Honda CR-V 1.5 G | 1.048 | |
Honda CR-V 1.5 E | 998 |
Giá lăn bánh Honda CRV 2021 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5L 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Đồng Nai (đồng) |
Giá niêm yết | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 |
Phí trước bạ | 134.160.000 | 111.800.000 | 111.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.770.000 | 16.770.000 | 16.770.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.291.933.400 | 1.269.573.400 | 1.250.573.400 |
Giá trên chưa bao gồm phí dịch vụ, lắp biển mica… tùy mỗi tỉnh và đại lý.
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Đồng Nai (đồng) |
Giá niêm yết | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 |
Phí trước bạ | 125.760.000 | 104.800.000 | 104.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.720.000 | 15.720.000 | 15.720.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.217.533.400 | 1.194.573.400 | 1.174.573.400 |
Giá trên chưa bao gồm phí dịch vụ, lắp biển mica… tùy mỗi tỉnh và đại lý.
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5E
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Đồng Nai (đồng) |
Giá niêm yết | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
Phí trước bạ | 119.760.000 | 99.800.000 | 99.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.970.000 | 14.970.000 | 14.970.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.155.533.400 | 1.135.573.400 | 1.116.573.400 |
Giá trên chưa bao gồm phí dịch vụ, lắp biển mica… tùy mỗi tỉnh và đại lý.
Honda CRV 2021 có khuyến mại gì trong tháng?
Honda CR-V tại đại lý sẽ được hưởng nhiều ưu đãi khác nhau, tùy từng nơi. Các bạn có thể tham khảo thông tin mua bán Honda CR-V qua Hotline 0908438214
Thông số xe Honda CRV 2021
Thông số | Honda CR-V L | Honda CR-V G | Honda CR-V E |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Hộp số | CVT | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.456 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 188 @ 5.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 240 @ 2.000 – 5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 6.9 | |
Đô thị | 8.9 | ||
Ngoài đô thị | 5.7 | ||
Kích thước | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
D x R x C (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/55R18 | ||
La zăng | Hợp kim 18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 5.9 | ||
Hệ thống phanh trước & sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson | |
Sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Tay lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động | Có | ||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | |||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu | |||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số trên vô lăng | – | Có | |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | |||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù | |||
Đèn hậu | |||
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Đèn tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | – | Có | |
Đèn tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | – | Có | |
Đèn pha thích ứng tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh & gập điện | Chỉnh điện | Chỉnh & gập điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa tự động | – | Có | |
Ống xả kép | Có | ||
Cản trước viền mạ crom | |||
Nội thất | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | ||
Trang trí tablo | Ốp nhựa màu kim loại | Ốp vân gỗ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | Có | |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | |
Ghế lái | Chỉnh điện | 6 hướng | |
Hỗ trợ bơm lưng | 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 và có thể gập phẳng hoàn toàn | ||
Cửa sổ trời | – | Có | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đựng kính mát | |||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc | |||
Tay lái | Chất liệu | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | |||
Trang bị tiện nghi – giải trí | |||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ phanh tự động | |||
Chìa khóa thông minh | |||
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến | |||
Cốp sau mở điện tích hợp đá cốp | – | Có | |
Sạc không dây | |||
Màn hình giải trí | 5 inch | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại, cho phép nghe nhạc, gọi điện nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói, sử dụng bản đồ | – | Có | |
Chế độ điện thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối wifi và lướt web | – | Có | |
Kết nối USB | 1 cổng | 2 cổng | |
Đài FM/AM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 8 | |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ SVC | Có | ||
Điều hòa tự động | 1 vùng | 2 vùng độc lập có thể điều chỉnh cảm ứng | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 & 3 | ||
Đèn đọc sách cho hàng ghế trước và sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | |||
An toàn | |||
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ | Có | ||
Hệ thống đánh lái chủ động | |||
Cân bằng điện tử | |||
Kiểm soát lực kéo | |||
Chống bó cứng phanh | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Đèn cảm biến phanh khẩn cấp | |||
Chức năng khóa cửa tự động | |||
Hỗ trợ quan sát làn đường | |||
Camera lùi | 3 góc | 3 góc quay hướng dẫn linh hoạt | |
Cảm biến lùi | – | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh | |
Túi khí | Người lái và ngồi kế bên | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | |||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | – | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | |||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | |||
Honda Sensing | |||
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm | Có | ||
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp | |||
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường | |||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường |
Thủ tục mua xe Honda CRV trả góp
Phần lớn khách hàng lựa chọn vay mua Honda CR-V trả góp bởi đây là hình thức mua xe phù hợp với thu nhập của người dân Việt Nam. Mua xe ô tô trả góp giúp người mua xe sở hữu được ngay chiếc xe mà không cần phải chuẩn bị đủ tài chính ngay và sẽ trả dần trong một thời hạn nhất định. Thời gian vay tối đa này đối với xe mới là 8 năm và xe cũ là 6 năm.
Còn chần chờ gì nữa, liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0908.43.82.14 (Mr.Mẫn) để có giá xe Honda CRV 2021 tốt nhất.
Ngoài Honda CRV , khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán của các dòng xe ô tô Honda khác trên thị trường qua các bài viết: Bảng Giá Xe Ô tô Honda, Giá Xe Lăn Bánh Honda City, Giá Xe Lăn Bánh Honda Civic
Attachments
-
107,7 KB Đọc: 73
Chỉnh sửa cuối:
Chủ đề tương tự
Người đăng:
Undertaker
Ngày đăng:
Người đăng:
Undertaker
Ngày đăng:
Người đăng:
Undertaker
Ngày đăng: