Chiếc Lamborghini Aventador LP700-4 màu trắng vừa về đến Hà Nội là chiếc xe chính hãng đầu tiên và là chiếc Aventador thứ ba có mặt tại Việt Nam, sau hai chiếc màu vàng và cam từng xuất hiện tại Sài Gòn.[pagebreak][/pagebreak]
Về kích thước, Lamborghini Aventador sở hữu kích thước 4.780mm dài, 2.265mm rộng và 1.136mm cùng chiều dài cơ sở 2.700mm, trọng lượng khô 1.575 kg.
Aventador sử dụng động cơ 6.5L V12 sản sinh công suất cực đại 700 mã lực ở vòng tua 8.250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 690 Nm tại vòng tua 5.500 vòng/phút.
Sức mạnh nói trên được truyền thông qua hộp số Independent Shifting Rod 7 cấp mới của Lamborghini (cho phép thời gian sang số nhanh hơn 50% so với hộp số ly hợp kép). Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ mất 2,9 giây, trước khi đạt vận tốc tối đa 350 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp của xe là 16 lít/100km, lượng khí thải CO2 370 g/km.
Trang bị an toàn đáng chú ý trên Aventador túi khí kích hoạt kép bảo vệ cho người lái, túi khí hành khách phía trước bảo vệ đầu, ngực và đầu gối; camera lùi tích hợp cảm biến trước sau, kiểm soát khoảng cách và hỗ trợ đỗ xe; hệ thống điều khiển điện tử: ABS, ASR, EBD, ESC; hệ thống chống trộm và chức năng đỗ xe đường dốc.
Hiện tại Lamborghini Aventador LP700-4 chính hãng chưa có giá bán chính thức tại Việt Nam.
Bảng thông số kĩ thuật chi tiết của chiếc Aventador tại Việt Nam :
[xtable=skin1]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:4|798x@}
ĐỘNG CƠ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Kiểu động cơ{/td}
{td=260x@}
V12, 60° với hệ thống van biến thiên điều khiển điện tử{/td}
{td=165x@}
Tiêu chuẩn khí thải{/td}
{td=210x@}
EURO 5 – LEV 2{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Dung tích{/td}
{td=260x@}
6,498 cm³{/td}
{td=165x@}
Hệ thống quản lý khí thải{/td}
{td=210x@}
Kiểm soát khí thải với các cảm biến Lambda{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Hành trình piston{/td}
{td=260x@}
Ø 95 mm x 76,4 mm{/td}
{td=165x@}
Hệ thống làm mát{/td}
{td=210x@}
Nước, dầu và cửa hút không khí bên hông{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Công suất cực đại{/td}
{td=260x@}
700 CV (515 kW) tại 8,250 vòng/phút{/td}
{td=165x@}
Hệ thống quản lý động cơ{/td}
{td=210x@}
Lamborghini Iniezione Elettronica (LIE){/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Mô-men xoắn cực đại{/td}
{td=260x@}
690 Nm (509 lbft) tại 5,500 vòng/phút{/td}
{td=165x@}
Nhiên liệu{/td}
{td=210x@}
Xăng không chì, trị số octane (RON) 95/98{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Tỉ lệ nén{/td}
{td=260x@}
11.8 (± 0.2) : 1{/td}
{td=165x@}
Dung tích bình xăng{/td}
{td=210x@}
90 lít{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
[xtable=skin1]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:4|798x@}
KHUNG VÀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Hệ thống treo{/td}
{td=260x@}
- Hệ thống treo trước và sau ứng dụng theo công nghệ của xe đua F1
- Thanh giằng đôi chữ A với hệ thống treo độc lập kết hợp thanh cân bằng
- Hệ thống giảm chấn thủy lực với lò xò nằm ngang phía trước và sau{/td}
{td=165x@}
Hệ thống phanh{/td}
{td=210x@}
- Hệ thống phanh thủy lực kép với trợ lực phanh chân không
- Đĩa phanh làm bằng chất liệu kết hợp gốm và carbon
- Ốp má phanh màu cam (Orange){/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Dẫn động{/td}
{td=260x@}
4 bánh với hệ thống Haldex thế hệ thứ 4 điều khiển điện tử{/td}
{td=165x@}
Đường kính đĩa phanh (trước/sau){/td}
{td=210x@}
Ø 400x 38 mm, 6 pistons
Ø 380 x 38 mm,4 pistons{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Bộ ly hợp{/td}
{td=260x@}
Hệ thống ly hợp kép Lamborghini (LDF), Ø 235 mm{/td}
{td=165x@}
Hệ thống nâng hạ gầm {/td}
{td=210x@}
Lift system{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Hệ thống lái{/td}
{td=260x@}
- Hệ thống Lamborghini ANIMA với các lựa chọn chế độ lái trên vô lăng (STRADA, SPORT, CORSA)
- Hệ thống hỗ trợ lái xe Servortonic theo tốc độ và theo chế độ lái
- Cánh gió điều khiển điện tử 3 vị trí phụ thuộc tốc độ và chế độ lái{/td}
{td=165x@}
Hộp số{/td}
{td=210x@}
- Hệ thống chuyển số độc lập Robotized Lamborghini (ISR)
- Thời gian chuyển số: 50ms
- Hộp số 7 cấp thay đổi tùy thuộc chế độ lái{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
[xtable=skin1]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:4|798x@}
EXTERNAL & INTERNAL SPECIFICATIONS{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Khung xe{/td}
{td=260x@}
Cabin liền khối chế tạo từ sợi carbon, phần trước và sau xe chế tạo bằng hợp kim nhôm{/td}
{td=165x@}
Màu ngoại thất{/td}
{td=210x@}
Trắng (Bianco Isis){/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Thân xe{/td}
{td=260x@}
- Nắp khoang động cơ, cánh gió và cửa hút gió bên hông làm bằng sợi carbon
- Nắp ca-pô trước, tai trước và cửa làm bằng nhôm
- Tai sau và ốp sườn xe làm bằng vật liệu SMC{/td}
{td=165x@}
Màu nội thất{/td}
{td=210x@}
Kiểu thể thao Sportivo, bọc da phối 2 màu đen (Nero Ade) và màu tương phản vàng (Giallo Taurus){/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Hệ thống đèn{/td}
{td=260x@}
- Đèn pha full LED, tự động thay đổi góc chiếu theo góc lái
- Đèn ánh sáng ban ngày (DRL), hệ thống rửa đèn{/td}
{td=165x@}
Vô-lăng{/td}
{td=210x@}
Thể thao đa chức năng, bọc da, tích hợp cần số, và hỗ trợ các chức năng khác{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Hệ thống thông tin giải trí{/td}
{td=colspan:3|635x@}
- Hệ thống thông tin giải trí Lamborghini II (LIS II)
- Hệ thống âm thanh 4 loa (2 loa trầm + 2 loa trung và tép), Radio
- Giao diện đa phương tiện với màn hình màu 7 inch, đài, cổng kết nối USB và iPod
- Kết nối Bluetooth với các thiết bị di động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Gương chiếu hậu{/td}
{td=260x@}
Gương lồi, có sưởi, điều chỉnh và gập bằng điện{/td}
{td=165x@}
Điều hòa không khí{/td}
{td=210x@}
Hệ thống điều hòa tự động (Climatronic){/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Lốp trước{/td}
{td=260x@}
- Pirelli P Zero 255/35 ZR19
- Giám sát áp suất lốp điện tử TPMS{/td}
{td=165x@}
Ghế{/td}
{td=210x@}
- Bọc da kết hợp với màu vàng (Giallo Taurus)
- Điều khiển điện và có sưởi{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Lốp sau{/td}
{td=260x@}
- Pirelli P Zero 335/30 ZR20
- Giám sát áp suất lốp điện tử TPMS{/td}
{td=rowspan:2|165x@}
Tiện nghi khác{/td}
{td=rowspan:2|210x@}
- Cửa xe thiết kế kiểu mở cắt kéo độc đáo chỉ có ở Lamborghini
- Hệ thống khởi động thông minh (Keyless)
- Cửa sổ điện với điều khiển 1 chạm
- Cảm biến ánh sáng và mưa{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Mâm {/td}
{td=260x@}
- Mâm trước: Iperione 19’’ x 9J hợp kim màu bạc (Silver)
- Mâm sau: Iperione 20’’ x 12J hợp kim màu bạc (Silver){/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Công nghệ an toàn{/td}
{td=colspan:3|635x@}
- Túi khí kích hoạt kép bảo vệ cho người lái, túi khí hành khách phía trước bảo vệ đầu, ngực và đầu gối
- Camera lùi tích hợp cảm biến trước sau, kiểm soát khoảng cách và hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống điều khiển điện tử: ABS, ASR, EBD, ESC
- Hệ thống chống trộm anti-theft system
- Chức năng đỗ xe đường dốc (Hill Holder){/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
[xtable=skin1]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:2|423x@}
Hiệu SUẤT{/td}
{td=colspan:2|375x@}
NHIÊN LIỆU VÀ KHÍ THẢI{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Tốc độ tối đa{/td}
{td=260x@}
350 km/h{/td}
{td=165x@}
Tiêu thụ nhiên liệu{/td}
{td=210x@}
Đô thị: 24.7 lít/100 km
Quốc lộ: 10.7 lít/100 km
Kết hợp: 16.0 lít/100 km{/td}
{/tr}
{tr}
{td=163x@}
Tăng tốc 0-100 km/h{/td}
{td=260x@}
2.9 giây{/td}
{td=165x@}
Khí thải CO[sub]2[/sub] {/td}
{td=210x@}
370 g/km{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]