Tập Lái
3/2/13
2
0
3
www.otosaigon.com



MÌNH BÁN BẢO HIỂM Ô TÔ XE MÁY - BẢO HIỂM PVI HCM

[h4 align=center]BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI[/h4]
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012
của Bộ Tài chính)
Biểu phí TNDS của chủ xe cơ giới:
STT
Loại xe
Đơn vị tính
Phí gốc
Thuế VAT 10%
Tổng thanh toán
I
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô
đồng/1 năm​
290.000​
29.000​
319.000
II
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1​
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi​
đồng/1 năm​
397.000​
39.700​
436.700
2​
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi​
đồng/1 năm​
794.000​
79.400​
873.400
3​
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi​
đồng/1 năm​
1.270.000​
127.000​
1.397.000
4​
Loại xe trên 24 chỗ ngồi​
đồng/1 năm​
1.825.000​
182.500​
2.007.500
5​
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)​
đồng/1 năm​
933.000​
93.300​
1.026.300
III
Xe ô tô kinh doanh vận tải
1​
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
756.000​
75.600​
831.600
2​
6 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
929.000​
92.900​
1.021.900
3​
7 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
1.080.000​
108.000​
1.188.000
4​
8 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
1.253.000​
125.300​
1.387.300
5​
9 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
1.404.000​
140.400​
1.544.400
6​
10 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
1.512.000​
151.200​
1.663.200
7​
11 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
1.656.000​
165.600​
1.821.600
8​
12 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
1.822.000​
182.200​
2.004.200
9​
13 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
2.049.000​
204.900​
2.253.900
10​
14 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
2.221.000​
222.100​
2.443.100
11​
15 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
2.394.000​
239.400​
2.366.400
12​
16 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
2.545.000​
254.500​
2.799.500
13​
17 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
2.718.000​
271.800​
2.989.800
14​
18 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
2.869.000​
286.900​
3.265.900
15​
19 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
3.041.000​
304.100​
3.345.100
16​
20 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
3.191.000​
319.100​
3.510.100
17​
21 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
3.364.000​
336.400​
3.700.400
18​
22 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
3.515.000​
351.500​
3.866.500
19​
23 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
3.688.000​
368.800​
4.056.800
20​
24 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
3.860.000​
386.000​
4.246.000
21​
25 chỗ ngồi theo đăng ký​
đồng/1 năm​
4.011.000​
401.100​
4.412.100
22​
Trên 25 chỗ ngồi​
đồng/1 năm​
4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25)​
IV
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1​
Xe chở hàng dưới 3 tấn​
đồng/1 năm​
853.000​
85.300​
938.300
2​
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn​
đồng/1 năm​
1.660.000​
166.000​
1.826.000
3​
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn​
đồng/1 năm​
2.288.000​
228.800​
2.516.800
4​
Xe chở hàng trên 15 tấn​
đồng/1 năm​
2.916.000​
291.600​
3.207.600



 
Last edited by a moderator: