[h4 align=center]BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI[/h4]
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012
của Bộ Tài chính)
Biểu phí TNDS của chủ xe cơ giới:
STT
Loại xe
Đơn vị tính
Phí gốc
Thuế VAT 10%
Tổng thanh toán
I
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô
đồng/1 năm
290.000
29.000
319.000
II
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
đồng/1 năm
397.000
39.700
436.700
2
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi
đồng/1 năm
794.000
79.400
873.400
3
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
đồng/1 năm
1.270.000
127.000
1.397.000
4
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
đồng/1 năm
1.825.000
182.500
2.007.500
5
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
đồng/1 năm
933.000
93.300
1.026.300
III
Xe ô tô kinh doanh vận tải
1
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
756.000
75.600
831.600
2
6 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
929.000
92.900
1.021.900
3
7 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.080.000
108.000
1.188.000
4
8 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.253.000
125.300
1.387.300
5
9 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.404.000
140.400
1.544.400
6
10 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.512.000
151.200
1.663.200
7
11 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.656.000
165.600
1.821.600
8
12 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.822.000
182.200
2.004.200
9
13 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.049.000
204.900
2.253.900
10
14 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.221.000
222.100
2.443.100
11
15 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.394.000
239.400
2.366.400
12
16 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.545.000
254.500
2.799.500
13
17 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.718.000
271.800
2.989.800
14
18 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.869.000
286.900
3.265.900
15
19 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.041.000
304.100
3.345.100
16
20 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.191.000
319.100
3.510.100
17
21 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.364.000
336.400
3.700.400
18
22 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.515.000
351.500
3.866.500
19
23 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.688.000
368.800
4.056.800
20
24 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.860.000
386.000
4.246.000
21
25 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
4.011.000
401.100
4.412.100
22
Trên 25 chỗ ngồi
đồng/1 năm
4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25)
IV
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1
Xe chở hàng dưới 3 tấn
đồng/1 năm
853.000
85.300
938.300
2
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn
đồng/1 năm
1.660.000
166.000
1.826.000
3
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn
đồng/1 năm
2.288.000
228.800
2.516.800
4
Xe chở hàng trên 15 tấn
đồng/1 năm
2.916.000
291.600
3.207.600