Tập Lái
29/6/21
0
0
0
29
MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

Phần lớn mục đích của người học chính là giao tiếp tiếng Trung lưu loát, có thể nói chuyện với người bản xứ. Nếu bạn là một người bận rộn, không có nhiều thời gian để học bài bản mà vẫn muốn giao tiếp thành thạo thì hôm nay hãy cùng chúng mình học những mẫu câu đơn giản, thông dụng người Trung thường dùng trong giao tiếp nhé!

1. Giao tiếp tiếng Trung - chủ đề chào hỏi:
你好 /nĭ hăo/: xin chào
早安 /zǎo ān/: chào buổi sáng
中午好 /zhōngwŭ hăo/: chào buổi trưa
晚安 /wăn an/: ngủ ngon
认识你,我很高兴 /rènshinĭ, wŏhĕn gāoxìng/: rất hân hạnh được làm quen với bạn
你好吗? /nĭ hăo ma?/: bạn khỏe không?
再见 /zàijiàn/: tạm biệt
明天见 /míngtiān jiàn/: mai gặp nhé
2. Giao tiếp tiếng Trung - chủ đề thời gian:
现在几点? /xiàn zài jǐ diǎn/: bây giờ mấy giờ?
现在两点 /xiàn zài liǎng diǎn/: bây giờ là hai giờ
今天星期几?/jīn tiān xīng qī jǐ/: hôm nay là thứ mấy?
今天星期一 /jīn tiān xīng qī yī/: hôm nay thứ hai
今天几号? /jīn tiān jǐ hào/: hôm nay ngày mấy?
今天是五月二十一号。/jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào/: hôm nay ngày 21 tháng 5
3. Giao tiếp tiếng Trung - chủ đề sở thích:
你在干什么? /nǐ zài gàn shén me/: bạn đang làm gì thế?
我在看书。 /wǒ zài kàn shū/: Tôi đang xem sách
你喜欢做什么?/nǐ xǐhuān zuò shénme/: bạn thích làm gì?
你有什么爱好?/nǐ yǒu shénme àihao/: sở thích của bạn là gì?
我喜欢唱歌。/wǒ xǐhuān chànggē/: tôi thích ca hát
你喜欢郊游吗? /nǐ xǐ huān jiāo yóu ma/: bạn thích đi dã ngoại không?
我很喜欢。 /wǒ hěn xǐ huān/: tôi rất thích

4. Giao tiếp tiếng Trung - chủ đề thời tiết:
今天天气怎么样?/jīntiān tiānqì zěnme yàng??: thời tiết hôm nay thế nào?
今天天气不错. /jīntiān tiānqì búcuò/: hôm nay thời tiết thật đẹp!
今天天气不好 /jīntiān tiānqì bù hǎo/: thời tiết hôm nay không đẹp
天气预报说明天下大雪。/tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě/: dự báo thời tiết nói mai sẽ có tuyết lớn
今天的气温是多少 /jīntiān de qìwēn shì duōshǎo/: nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿 /Tiānqì rè - lěng - liáng - gānzào - cháoshī/: Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm.

5. Giao tiếp tiếng Trung - chủ đề mua sắm:
你要买什么东西?/nǐ yào mǎi shén me dōng xī?/: bạn muốn mua gì?
我要买一点儿水果。/wǒ yào mǎi yī diǎnr shuǐ guǒ/: tôi muốn mua một ít hoa quả
请问多少钱一公斤?/qǐng wèn duō shǎo qián yī gōng jīn?/: cho hỏi một cân bao nhiêu tiền?
这件连衣裙有什么号码?/zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?/: váy này có mấy cỡ?
你要什么颜色的?/nǐ yào shén me yán sè de?/: bạn muốn mua màu gì?

Để học chi tiết tiếng Trung giao tiếp, xem tại: https://www.youtube.com/kaixin