Chắc hẳn ai đang sở hữu 1 chiếc xe 4 bánh thì ít nhiều cũng gặp nhiều thuật ngữ , song ngoài những thuật ngữ thường thấy như 4wd, coupe.v..v. thì cũng còn nhiều thuật ngữ mà ít gặp.. Nhân tiện đọc được chia sẻ cho các bác, bác nào biết rồi thì đừng ném gạch em nhé...
Thuật ngữ
4WD là gì? ABS là viết tắt của từ nào và hệ thống nào trên ôtô? Sao lại có các kí hiệu động cơ I4 hay V4? Bạn đọc hãy tham khảo những diễn giải thuật ngữ ôtô dưới đây.

thuatngu_0510_01.jpg

Thuật ngữ tiếng Anh trên các tạp chí chuyên ngành ôtô hay trên các diễn đàn về xe hơi thường được sử dụng với tần suất khá nhiều. Bản thân những từ ngữ này đôi khi khó chuyển nghĩa sang tiếng Việt bằng một từ tương đương. Vì vậy, sẽ không thừa nếu bạn tham khảo một số thuật ngữ về ôtô thông dụng dưới đây để hiểu rõ hơn về các từ viết tắt, các khái niệm về thiết bị, hệ thống và kết cấu ôtô bằng tiếng Anh.
4 WD, 4x4 (4 Wheel drive): Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System): Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (Adaptive Restrain Technology System): Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist): Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
Cabriolet: Kiểu xe hai cửa mui trần.
CATS (Computer Active Technology Suspension): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe: Kiểu xe thể thao hai cửa có mui.
CVT (Continuously Variable Transmission): Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat: Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ.
thuatngu_0510_02.jpg

Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng
Dạng động cơ I4, I6: Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng.
Dạng động cơ V6, V8: Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System): Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts): Hai trục cam phía trên xi-lanh.
IOE (Intake Over Exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan: Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up: Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải).
Roadster: Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan: Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle): Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves): Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy.
Supercharge: Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập.
Turbocharge: Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal: Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van: Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
thuatngu_0510_03.jpg

Đèn báo các hệ thống ABS, VSC, TRC..
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence): Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh.
A/C (Air Conditioning): Hệ thống điều hòa không khí.
AWS (All Wheel Steering): Hệ thống lái cho cả 4 bánh.
BHP (Brake Horse Power): Đơn vị đo công suất thực của động cơ.
C/L (Central Locking): Hệ thống khóa trung tâm.
C/C (Cruise Control): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
thuatngu_0510_04.jpg

Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc
E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện.
ESP (Electronic Stability Programme): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof): Cửa nóc vận hành bằng điện.
EDM (Electric Door Mirrors):Hệ thống gương điện.
FFSR (Factory Fitted Sunroof): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế.
Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước.
HWW (Headlamp Wash/Wipe): Hệ thống làm sạch đèn pha.
LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí hóa lỏng.
LSD (Limited Slip Differential): Hệ thống chống trượt của vi sai.
LWB (Long Wheelbase): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe.
MPV (Multi Purpose Vehicle): Xe đa dụng.
PAS Power Assisted Steering: Trợ lực lái.
RWD (Rear Wheel Drive): Hệ thống dẫn động cầu sau.

Hoặc xem thêm 1 bài viết tương tự tại Một số thuật ngữ thông dụng trên xe hơi

Chúc toàn thể anh em os năm mới 2013 sức khoẻ dồi dào, thành công và lên đời xe liên tục. (hú em nhé :D)
 
Last edited by a moderator:
Hạng B2
12/6/11
467
13
28
47
những thông tin không mới nhưng cũng rất hữu ích, tiếp nữa đi Bác .
 
Hạng B2
7/2/12
385
5
18
www.hondasg.com
Sách của Bim thì dày phải nói, đọc cả ngày chưa hết chức năng, mò xe cà tuần may ra mới hiểu hết.
Nhiều thím mua về chạy cả năm tự nhiên hỏi :" Xe cô có Cruise Control không con ?"
Đuối với thím :D
 
leo188 nói:
Sách của Bim thì dày phải nói, đọc cả ngày chưa hết chức năng, mò xe cà tuần may ra mới hiểu hết.
Nhiều thím mua về chạy cả năm tự nhiên hỏi :" Xe cô có Cruise Control không con ?"
Đuối với thím :D
đúng là như za : :D gặp nhiều cái hay hơn...cũng phải thôi...chỉ có anh em chơi thì quan tâm nhiều...còn 1 số ng` có thể quá bận rộn chỉ di chuyển là chủ yếu :D
 
Last edited by a moderator: