STT | LỖI | MỨC PHẠT HÀNH CHÍNH | MỨC PHẠT BỔ SUNG (NẾU CÓ) |
1 | Không thắt dây an toàn | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
2 | Chở người trên xe mà người đó không thắt dây an toàn tại vị trí được trang bị dây an toàn | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
3 | Người ngồi trên xe ô tô không thắt dây an toàn | 300.000 - 500.000 đồng | |
4 | Không mang theo giấy phép lái xe | 200.000 - 400.000 đồng | Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày |
5 | Không mang theo giấy đăng ký xe | 200.000 - 400.000 đồng | |
6 | Không có giấy đăng ký xe | 2.000.000 - 3.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 - 3 tháng
Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày |
7 | Không có giấy phép lái xe | 10.000.000 - 12.000.000 đồng | Tạm giữ phương tiện đối đa 7 ngày |
8 | Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 400.000 - 600.000 đồng | |
9 | Có giấy phép lái xe nhưng hết hạn dưới 6 tháng | 400.000 - 600.000 đồng | Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày |
10 | Chạy quá tốc độ quy định từ 5km/h đến dưới 10km/h | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
11 | Chạy quá tốc độ quy định từ 10km/h đến dưới 20km/h | 3.000.000 - 5.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 - 3 tháng |
12 | Chạy quá tốc độ quy định trên 20km/h đến 35km/h | 6.000.000 - 8.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 - 4 tháng |
13 | Chạy quá tốc độ quy định trên 35km/h | 10.000.000 - 12.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 - 4 tháng |
14 | Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/01 lít khí thở. | 6.000.000 - 8.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 10 - 12 tháng
Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
15 | Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/01 lít khí thở. | 16.000.000 - 18.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 16 - 18 tháng
Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
16 | Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 30.000.000 - 40.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22 - 24 tháng
Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
17 | Không chấp hành yêu cầu kiểm tra nồng độ cồn | 30.000.000 - 40.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22 - 24 tháng
Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
18 | Xe không có Giấy đăng ký xe theo quy định hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe đã hết hạn sử dụng | 2.000.000 - 3.000.000 đồng | |
19 | Xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định | 2.000.000 - 3.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 - 3 tháng |
20 | Dùng tay sử dụng điện thoại di động | 2.000.000 - 3.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 - 3 tháng |
21 | Vượt đèn đỏ, vượt đèn vàng | 4.000.000 - 6.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 - 3 tháng |
22 | Dừng, đỗ xe không có tín hiệu cho phương tiện khác biết | 300.000 - 400.000 đồng | |
23 | Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ tại nơi có vạch kẻ dành cho người đi bộ | 200.000 - 400.000 đồng | |
24 | Không đỗ xe sát méo đường phía bên phải theo chiều đi | 400.000 - 600.000 đồng | Nếu gây tai nạn giao thông bị tước bằng từ 2 - 4 tháng |
25 | Bật đèn chiếu xa trong khu dân cư, đô thị | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
26 | Không bật đèn khi trời tối từ 19h hôm trước đến 5h sáng ngày hôm sau | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
27 | Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định | 4.000.000 - 6.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 - 3 tháng |
28 | Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định gây tai nạn giao thông | 10.000.000 - 12.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 - 4 tháng |
29 | Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | 4.000.000 - 8.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 - 4 tháng |
30 | Đi ngược chiều, lùi xe trên đường cao tốc | 16.000.000 - 18.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 5 - 7 tháng
Giữ xe tối đa 7 ngày |
31 | Gây tai nạn bỏ trốn | 200.000 - 40.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 3 - 24 tháng |
32 | Lùi xe ở đường một chiều | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
33 | Chuyển hướng nhưng không có tín hiệu xi nhan báo hướng rẽ | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
34 | Lùi xe không có tín hiệu xi nhan báo trước | 800.000 - 1.000.000 đồng | |
35 | Không giữ khoảng cách an toàn gây tai nạn | 10.000.000 - 12.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 - 4 tháng |
36 | Vượt xe trong hầm đường bộ không đúng quy định | 1.000.000 - 2.000.000 đồng | |
37 | Vượt xe tại đoạn đường có biển báo cấm vượt | 3.000.000 - 5.000.000 đồng | |
38 | Đè vào vạch liền đường hai chiều, vạch liền trên cầu, vạch xương cá, vạch khi dừng đèn đỏ | 300.000 - 400.000 đồng | Nếu gây tai nạn tước GPLX 2 - 4 tháng |
39 | Bấm còi trong đô thị/khu đông dân cư từ 22h đến 05h sáng hôm sau | 300.000 - 400.000 đồng | |
40 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường | 300.000 - 400.000 đồng | |