Hạng B2
18/7/04
275
4
18
Hà nội
Thuật ngữ Diễn giải
4WD, 4x4 (4 wheel drive) Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
ABS (anti-lock brake system) Hệ thống chống bó cứng phanh.
AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts) 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
EBD (electronic brake-force distribution) Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử.
EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program) Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
Van Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.
 
Hạng D
28/11/03
4.192
48
48
53
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

Sedan và Van mà dùng từ "xe hòm" nghe ghê quá bác :) tưởng từ này chỉ dùng cho xe 12 chỗ ngồi 1 chỗ nằm thôi chứ
 
Hạng B2
10/4/07
145
0
16
Thành phố Hồ Chí Minh
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

Bác pleluu ơi,

Vậy những chữ P, D, N ...trên cần xe số tự động là viết tắt của những chữ gì vậy? Chỉ cho em với. Cám ơn bác nhiều.
 
Hạng B2
10/4/07
145
0
16
Thành phố Hồ Chí Minh
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

Theo như em biết, từ "xe hòm" là từ mà người Việt, nhất là người miền bắc vào thập niên 1950 dùng để chỉ những xe có mui, kín như cái hòm (cái rương) chứ không phải xe chở hòm (quan tài) đâu bác ơi. Bác qha_vn nói nghe ghê quá!
 
Hạng D
2/2/07
1.869
29
38
55
Винница
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

Trích đoạn: phamvananh

Bác pleluu ơi,

Vậy những chữ P, D, N ...trên cần xe số tự động là viết tắt của những chữ gì vậy? Chỉ cho em với. Cám ơn bác nhiều.
Em biết đựơc vài chữ:

P - Park
D - Drive
N - Neutral
S - Sport
R - Reverse
L - Low
...

Nhờ các bác khác bổ sung
 
Kar
Hạng B2
14/10/04
137
2
18
51
HN
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử = sai! Đây là kiểu giảm xóc thuỷ lực có thể điều chỉnh áp suất dầu thông qua các cảm biến điện tử. Loại này thường có trên Bim, Porsche...

DSG (direct shift gearbox) hộp điều tốc luân phiên? chắc cũng ko phải, đây là kiểu hộp số dùng ly hợp kép do Borg Warner của Mẽo sáng chế sau đó nhượng quyền cho VW. Loại này xài ly hợp kép nên ko có biến mô thủy lực. Em giờ luời lắm, ngại dịch, bác nào thích thi v đy đọc
 
Last edited by a moderator:
Hạng B2
21/6/05
293
7
18
57
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

Sedan và Van mà dùng từ "xe hòm" nghe ghê quá bác tưởng từ này chỉ dùng cho xe 12 chỗ ngồi 1 chỗ nằm thôi chứ
24.gif
77.gif


em thua bác luôn, bác làm em tỉnh ngủ rồi đó ...
 
Hạng F
30/7/06
12.514
4.297
113
Vungtau, HCMC, HN, BD, OTC, MSFC...
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

có bài trên vnexpress đây các bác. Không biết PV viết trước hay sau khi vào OS nhỉ [8|]:):D


Thứ năm, 19/4/2007, 09:40 GMT+7 Bản để in Gửi cho bạn bè

Rắc rối thuật ngữ xe hơi

Mỗi hãng mỗi kiểu, đôi lúc các chữ viết tắt gắn trên ôtô như đánh đố người tiêu dùng. Cùng chỉ một công nghệ mà Honda thì có VTEC, Toyota gọi là VVT-i còn BMW khó hiểu hơn với VANOS.

nguồn: http://www.vnexpress.net/Vietnam/Oto-Xe-may/2007/04/3B9F52FF/
 
Hạng F
13/1/06
13.889
35.977
113
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

Thứ năm, 19/4/2007, 09:40 GMT+7

Rắc rối thuật ngữ xe hơi

Theo em là sau hihi ( OS: 11/4/2007 12:12:05)
 
Hạng D
15/9/03
1.231
5
0
50
Vietnam
RE: Những chữ viết tắt cho xe hơi

Trích đoạn: haisidekar
DSG (direct shift gearbox) hộp điều tốc luân phiên? chắc cũng ko phải, đây là kiểu hộp số dùng ly hợp kép do Borg Warner của Mẽo sáng chế sau đó nhượng quyền cho VW. Loại này xài ly hợp kép nên ko có biến mô thủy lực. Em giờ luời lắm, ngại dịch, bác nào thích thi v đy đọc


đã có rồi nè

http://www.otosaigon.com/forum/tm.aspx?m=55813&mpage=1&key=direct%2cshift%2cgearbox&#55813