Raport Dekra mới nhất về độ tin cậy của xe hơi thăm dò trên 15 triệu chiéc, được chia thành các nhóm theo kích cỡ xe và quãng đường đi được: Xe cỡ nhỏ
Đến 50 000 km
1. renault clio III
2. toyota aygo
3. mazda2
Từ 50 000 km - 100 000 km
1. mazda2
2. honda jazz
3. mitsubishi colt
Từ 100 000 km - 150 000 km
1. audi A2
2. toyota yaris
3. ford fiesta/fusion
Xe compact (nhỡ)
Đến 50 000 km
1. toyota prius
2. ford focus
3. mazda3
Từ 50 000 km - 100 000 km
1. VW golf V/jetta/golf plus
2. mazda3
3. skoda octavia
Từ 100 000 km - 150 000 km
1. skoda octavia
2. ford focus
3. VW golf V/jetta/golf plus
Xe hạng trung
Đến 50 000 km
1. saab 9-3
2. audi A4
3. toyota avensis
Từ 50 000 km - 100 000 km
1. saab 9-3
2. audi A4
3. toyota avensis
Từ 100 000 km - 150 000 km
1. audi A4
2. toyota avensis
3. mazda6
Xe hạng sang
Đến 50 000 km
1. audi A6
2. BMW 7
3. BMW 5
Từ 50 000 km - 100 000 km
1. audi A8
2. BMW 7
3. audi A6
Từ 100 000 km - 150 000 km
1. audi A6
2. BMW 7
3. BMW 5
Xe thể thao/coupe
Đến 50 000 km
1. mercedes SLK
2. BMW Z4 cabrio/coupe
3. BMW 3 cabrio
Từ 50 000 km - 100 000 km
1. mercedes SLK
2. audi A4 cabrio
3. BMW Z4 cabrio/coupe
Từ 100 000 km - 150 000 km
1. BMW 3 cabrio
2. mazda MX-5
3. audi TT cabrio/coupe
Xe địa hình, SUV
Đến 50 000 km
1. BMW X3
2. subaru forester
3. hyundai tucson
Từ 50 000 km - 100 000 km
1. porsche cayenne
2. BMW X3
3. subaru forester
Từ 100 000 km - 150 000 km
1. toyota RAV4
2. BMW X5
3. mitsubishi pajero
Xe Van
Đến 50 000 km
1. ford S-max/galaxy
2. mazda5
3. seat altea/xl/toledo
Từ 50 000 km - 100 000 km
1. seat altea/xl/toledo
2. ford C-max
3. VW touran
Từ 100 000 km - 150 000 km
1. VW touran
2. VW caddy
3. VW T5
theo http://motoryzacja.interia.pl