Cập nhật thông tin xe Vinfast Fadil 2021: Hình ảnh thực tế, thông số kỹ thuật, giá xe và khuyến mãi mới nhất trong tháng này.
Vinfast Fadil giá bao nhiêu?
Giá xe Vinfast Fadil trong tháng này có một vài thay đổi so với tháng trước. Cụ thể, khi mua xe Vinfast Fadil trả góp giá xe sẽ cao hơn so với việc mua xe và trả thẳng 100% giá trị của xe. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Giá niêm yết | Trả thẳng 100% giá trị xe |
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) |
425.000.000
|
425.000.000
|
382.500.000
|
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 459.000.000 |
413.100.000
|
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 |
499.000.000
|
449.100.000
|
Giá lăn bánh Vinfast Fadil bao nhiêu?
Phiên bản |
Giá xe niêm yết
|
Giá lăn bánh tại Hà Nội
|
Giá lăn bánh tại TP.HCM
|
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
|
VinFast Fadil (Base) | 382.500.000 | 456.518.200 | 448.868.200 | 429.868.200 |
VinFast Fadil (Plus) | 413.100.000 | 491.249.200 | 482.987.200 | 463.987.200 |
VinFast Fadil (Cao cấp)
| 449.100.000 | 532.109.200 | 523.127.200 | 504.127.200 |
Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2021
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản nâng cao |
Kích thước | | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | 3.676 x 1.632 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | 2.385 |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | | |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | 98 @ 6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | 128 @ 4.400 |
Hộp số | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Ngoại thất | | |
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
Kích thước lốp | 185/55R15 | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | Có |
Nội thất | | |
Màu nội thất | Đen/Xám | Đen/Xám |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da tổng hợp |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | | |
|
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | Gập 60/40 |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | Có |
Thảm lót sàn | Có | Có |
Tiện nghi | | |
Màn hình đa thông tin | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Thông tin về xe Vinfast Fadil
Vinfast Fadil là mẫu xe nhận được khá nhiều sự quan tâm trong thời gian vừa qua. Mẫu xe nội địa của Việt Nam mang đến trải nghiệm khá tốt cho khách hàng của mình, các trang bị tiện nghi và an toàn đi kèm được hãng trang bị đầy đủ mang đến một mẫu xe vô cùng chất lượng cả về mặt ngoại thất lẫn nội thất bên trong xe.
Ngoại thất Vinfast Fadil
Xe Vinfast Fadil là mẫu xe được định vị tại phân khúc đô thị cỡ nhỏ cạnh tranh với các mẫu xe khác như: Hyundai i10, Kia Morning, Toyoat Wigo,...Đây là mẫu xe đô thị được nhiều người ưa chuộng tại Việt Nam trong thời gian vừa qua. Mẫu xe sở hữu diện mạo độc đáo với phần tản nhiệt cỡ lớn hình "bán nguyệt". Tuy nhiên chi tiết nổi bật nhất ở phần đầu xe là đường viền crom chạy ngang tản nhiệt và bao bọc lấy logo chữ "V" để khẳng định thương hiệu xe Việt.
Cụm đèn pha cỡ lớn hai bên khá sắc sảo và phù hợp với thiết kế của Fadil. Tất cả các phiên bản của Vinfast Fadil đều được trang bị bóng Halogen hiện đại, riêng đèn chạy ban ngày sẽ được trang bị đèn LED hiện đại hơn. Bộ khuếch tán ở phía dưới xe được mở rộng sang hai bên mang đến nét hầm hố cho cái nhìn trực diện, mở rộng cản trước cũng góp phần cải thiện độ rộng rãi bên trong xe.
Vinfast Fadil sở hữu số đô ba vòng dài x rộng x cao lần lượt 3676 x 1632 x 1495 mm / chiều dài cơ sở của xe đạt 2.385mm / Khoảng sáng gầm xe 150mm. Nhìn chung thông số này mang đến một tổng thể khá vừa vặn ở bên ngoài nhưng rất tiếc không gian bên trong vẫn quá hẹp và đây là một trong những hạn chế lớn nhất khi mua xe Vinfast Fadil.
Thân xe Vinfast Fadil khá thể thao khi được trang trí bằng những đường khí động học nhẹ nhàng, nhìn từ bên hông có thể cảm giác được mẫu xe này đang tiến về phía trước. Bộ lazang là chi tiết tạo nên sự khác biệt giữa các phiên bản, tuy nhiên ở bản tiêu chuẩn Lazang của xe cũng khá thể thao với kiểu thiết kế đa chấu đơn giản có kichs thước 15 inch. Bên cạnh đó, cột C của bản nâng cao (Plus) trở lên sẽ được sơn đen bóng để tạo cảm giác liền mạch hơn cho thân xe, giúp Fadil bớt áp lực khi đặt cạnh i10, Morning,...
Nhìn từ phía sau xe, Vinfast Fadil khá bầu bỉnh với những đường nét thiết kế bo tròn vào bên trong. Chi tiết gây tranh cãi nhiều nhất ở phần đuôi xe chính là phần nhựa ốp quá lớn chiếm gần phân nữa đuôi xe. Cụm đèn hậu hình dấu "( )" 2 màu được đặt gọn gàng 2 bên. Nhìn trên cao, chúng ta có thể thấy được đèn báo phanh trên cao, gác baga và ăng ten được trang bị trên xe.
Trang bị ngoại thất của Vinfast Fadil có thể kể đến như: hệ thống chiếu sáng Halogen, đèn chiếu sáng ban ngày LED, gương chiếu hậu gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và có cả sấy gương, lazang 15 inch.
Nội thất Vinfast Fadil
Vinfast Fadil sở hữu khoang nội thất đậm chất thể thao với các chi tiết ốp nhựabóng sang trọng. Một điều cần lưu ý đến bạn có ý định mua xe Vinfast Fadil là khoang nội thất của xe không thật sự rộng rãi, nếu có kinh nghiệm xem xe thì bạn đọc có thể dựa vào chiều dài cơ sở 2.385mm của Vinfast Fadil mà mường tượng ra được khoang cabin như thế nào. Vinfast Fadil thực sự hướng đến mục đích sử dụng chỉ để di chuyển trong đô thị với cự ly ngắn, nếu di chuyển đường dài lựa chọn Fadil thì sẽ khá mỏi.
Trang bị tiện nghi trên Vinfast Fadil có thể đến như: Màn hình cảm ứng 7 inch, AM/FM, MP3, kết nối USB, đàm thoại rảnh tay, dàn âm thanh 6 loa. Xe Vinfast Fadil không có chức năng kết nối với Apple CarPlay và Android Auto.
Trang bị an toàn của Vinfast Fadil khá đầy đủ với: 2 túi khí, camera lùi, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, căng đai khẩn cấp hàng ghế trước, cảnh báo thắt dây an toàn, móc cố định trẻ em, khóa cửa tự động,...
Động cơ Vinfast Fadil
Tất cả các phiên bản của Vinfast Fadil đều sử dụng chung hệ động cơ xăng có dung tích 1.4L, 4 xi lanh cho công suất vận hành tối đa 98 mã lực, momen xoắn cực đại 128Nm, đi kèm là hộp số tự động CVT (vô cấp).