Hạng C
24/8/06
732
85
18
53
HN
www.excite.com
Thuật ngữ Diễn giải
4WD, 4x4 (4 wheel drive) Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
ABS (anti-lock brake system) Hệ thống chống bó cứng phanh.
AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts) 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
EBD (electronic brake-force distribution) Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử.
EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program) Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
Van Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.


To be continued....



Phi Long
 
Hạng D
15/9/03
1.231
5
0
50
Vietnam
RE: Thuật ngữ Diễn giải về xe ô tô

Cám ơn bác rồng bay ...

nhưng em xin góp ý một vài thuật ngữ như sau

Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất. Mẫu xe tương lai - nhằm thể hiện phong cách thiết kế, công nghệ mới nhằm thu thập đánh giá của khách hàng, các nhà bình luận nhằm đưa ra kế họach sx thực tế trong tương lai
CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp. Hộp số tự động vô cấp
EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử. Hệ thống giảm xóc điện tử
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau. Mui cứng, mui kim lọai
Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy... loại xe sử dụng từ 2 loại nhiên liệu / năng lượng trở lên
Minivan Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ. mẫu xe đa dụng thường có 3 hàng ghế / 7 chỗ trở lên
Pikup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải) xe bán tải - vừa có khoang hành khách vừa cho khoang chở hàng không mui phía sau xe

Phân theo khoang hành khách thì có 3 loại

Standard cab: một hàng ghế, Một cửa mỗi bên
800px-Tacoma-regular-cab.jpg

Extended cab: Khoang hành khách được mở rộng một chút đủ cho một hàng ghế xếp ở sau. Một cửa mỗi bên

800px-Toyota-Tacoma-ext.jpg

Double cap: khoang hành khách rộng đủ cho 2 hàng ghế. Hai cửa mỗi bên
800px-Tacoma-DoubleCab-2.jpg


Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi. kiểu xe thể thao 2 chỗ, mui trần hoặc mui xếp
 
Last edited by a moderator:
Hạng C
27/3/06
548
540
93
RE: Thuật ngữ Diễn giải về xe ô tô

Pikup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)

Oái bác ơi, hình như em thấy pick up có cả loại 2 chỗ, loại 4 chỗ hay sao ấy chứ
 
Hạng B1
10/1/08
70
0
0
54
Giang hồ đất cảng
RE: Thuật ngữ Diễn giải về xe ô tô

Các bác cho em hỏi VIN là gỉ , nằm ở đâu ? Em xem rất nhiểu bài về thuật ngữ nhưng không bài nào đề cập đến cả
 
Hạng C
6/3/07
725
15
0
59
HN
RE: Thuật ngữ Diễn giải về xe ô tô

VIN là viết tắt của Vehicle Identification Number, thường là số khung của xe hơi (số máy có thể khác), gồm 17 số và là duy nhất, cho phép định danh nước sản xuất, nhà sản xuất, năm sản xuất, .... Nếu xe Mỹ thì rất dễ tìm vì nằm ngay dưới kính lái bên tài, còn các xe các nước khác không bắt buộc nên nó dập lung tung, đôi khi tìm toét mắt mới thấy.
Cái topic này ngủ yên 2 năm rồi mà bác còn lôi ra, lần sau bác cứ hỏi bác gúc gồ là có hết mà. :D Bác có thể xem thêm ở đây http://en.wikipedia.org/wiki/Vehicle_Identification_Number
 
Hạng B1
17/8/06
72
0
6
42
Tp.HCM
logovietnam.com.vn
Last edited by a moderator:
Tập Lái
9/7/08
29
0
0
54
Hà Nội
RE: Thuật ngữ Diễn giải về xe ô tô

bac có ở hanoi không bác muốn có thuật ngữ chuyên ngành ôtô bác đến công ty cổ phần thiết bị TÂN PHÁT km12 quốc lộ 1 a thanh trì hanoi em cho bác một quyển bác vào pjhòng kỹ thuật công nghệ hỏi tuyên sẽ có ngay nếu bác có máy xach tay em có thể ch bác phai pdf luôn.
 
Tập Lái
15/8/08
7
0
1
www.otosaigon.com
RE: Thuật ngữ Diễn giải về xe ô tô

em đồng ý với cách gọi xe pickup đó
xe này có thể có 2 hoặc 4 chỗ, có thêm thùng chở hàng kết hợp nữa
loại này ở thái lan , indo rát được ưa chuộng
 
Hạng B1
10/1/08
70
0
0
54
Giang hồ đất cảng
RE: Thuật ngữ Diễn giải về xe ô tô

Trích đoạn: hung_ng

VIN là viết tắt của Vehicle Identification Number, thường là số khung của xe hơi (số máy có thể khác), gồm 17 số và là duy nhất, cho phép định danh nước sản xuất, nhà sản xuất, năm sản xuất, .... Nếu xe Mỹ thì rất dễ tìm vì nằm ngay dưới kính lái bên tài, còn các xe các nước khác không bắt buộc nên nó dập lung tung, đôi khi tìm toét mắt mới thấy.
Cái topic này ngủ yên 2 năm rồi mà bác còn lôi ra, lần sau bác cứ hỏi bác gúc gồ là có hết mà. :D Bác có thể xem thêm ở đây http://en.wikipedia.org/wiki/Vehicle_Identification_Number

Điều này em đã đọc rồi nhưng em không tìm ra nên mới hỏi các bác ! Có ji mong bác nhẹ nhành hơn vs e chút . E mới vào nghề mừ