STT
HÀNH VI VI PHẠM
“QUI TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
1
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm c, điểm g, điểm h, điểm i, điểm k khoản 2; điểm a, điểm đ, điểm e khoản 3; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm i khoản 4; điểm a khoản 5; điểm a khoản 6 Điều này.
8
1
a
150,000
1, 2
2
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ.
8
1
b
150,000
1, 2
3
Chuyển hướng không nhường đường cho: các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ
8
1
c
150,000
1, 2
4
Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết.
8
1
d
150,000
1, 2
5
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở ko bảo đảm an toàn.
8
1
đ
150,000
1, 2
6
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
8
1
e
150,000
1, 2, 41
STT
HÀNH VI VI PHẠM
“QUI TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
7
Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy ko đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe
8
1
g
150,000
1, 2
9
Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
8
1
i
150,000
12
Người điều khiển, người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy.
8
1
m
150,000
14
Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
8
2
a
400,000
1, 2
15
Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi về bên phải phần đường xe chạy.
8
2
b
400,000
1, 2
16
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h..
8
2
c
400,000
17
Không giảm tốc độ và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính.
8
2
d
400,000
1, 2
22
Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư.
8
2
i
400,000
1, 2
23
Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”.
8
2
k
400,000
1, 2
24
Lùi xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước.
8
2
l
400,000
1, 2
26
Để người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định.
8
2
n
400,000
STT
HÀNH VI VI PHẠM
“QUI TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
27
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
8
3
a
700,000
1, 2
28
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vi phạm quy định tại điểm b khoản 5, điểm b khoản 6 Điều này.
8
3
b
700,000
1, 2
29
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ.
8
3
c
700,000
1, 2
31
Vượt trong các trường hợp cấm vượt; vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt.
8
3
đ
700,000
30 ngày
33
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông.
8
3
g
700,000
1, 2
34
Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông.
8
3
h
700,000
30 ngày
1, 2
35
Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh nhau.
8
3
i
700,000
1, 2
39
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đủ đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định.
8
4
a
1,000,000
30 ngày.
1, 2
40
Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định.
8
4
b
1,000,000
1, 2
41
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h.
8
4
c
1,000,000
42
Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép.
8
4
d
1,000,000
43
Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc GT.
8
4
đ
1,000,000
STT
VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
44
Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe ko bảo đảm an toàn gây tai nạn.
8
4
e
1,000,000
60 ngày.
2
47
ko tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc; điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc; dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc; chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc; không tuân thủ quy định ghi trên biển báo hiệu về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc.
8
4
i
1,000,000
30 ngày.
1, 2
48
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h.
8
5
a
2,500,000
30 ngày
49
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.
8
5
b
2,500,000
10 ngày
30 ngày.
1, 2
50
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường; bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn.
8
5
c
2,500,000
60 ngày
51
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông hoặc không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông.
8
5
d
2,500,000
60 ngày.
2
52
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h
8
6
a
5,000,000
60 ngày
53
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
8
6
b
5,000,000
10 ngày
60 ngày.
2
56
Hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều này mà gây tai nạn hoặc không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc chống người thi hành công vụ
8
8
20,000,000
KTH
STT
VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
2
Điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe hoặc có những thứ đó nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (nếu có quy định phải có những thứ đó) hoặc lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe;
19
2
a
400,000
14
10
Không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo quy định;
19
4
a
2,500,000
10 ngày
30 ngày
12
Không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (nếu có quy định phải kiểm định) hoặc có nhưng đã hết hạn (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc).
19
4
c
2,500,000
10 ngày
30 ngày
STT
VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
1
Người điều khiển xe ô tô không mang theo Giấy đăng ký xe, Giấy phép lái xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
24
4
b
160,000
2
Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô có Giấy phép lái xe nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 06 (sáu) tháng.
24
5
350,000
10 ngày
3
Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
24
6
500,000
STT
“CHỦ PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM CÁC QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GTĐB”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
2
Tự ý thay đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe; không thực hiện đúng quy định về biển số, quy định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe.
33
3
b
250,000
30
7
Không chuyển quyền sở hữu phương tiện theo quy định;
33
4
đ
1,500,000
9
Giao xe hoặc để cho người không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật điều khiển xe tham gia giao thông;
33
4
g
1,500,000
HÀNH VI VI PHẠM
“QUI TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
1
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm c, điểm g, điểm h, điểm i, điểm k khoản 2; điểm a, điểm đ, điểm e khoản 3; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm i khoản 4; điểm a khoản 5; điểm a khoản 6 Điều này.
8
1
a
150,000
1, 2
2
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ.
8
1
b
150,000
1, 2
3
Chuyển hướng không nhường đường cho: các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ
8
1
c
150,000
1, 2
4
Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết.
8
1
d
150,000
1, 2
5
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở ko bảo đảm an toàn.
8
1
đ
150,000
1, 2
6
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
8
1
e
150,000
1, 2, 41
STT
HÀNH VI VI PHẠM
“QUI TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
7
Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy ko đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe
8
1
g
150,000
1, 2
9
Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
8
1
i
150,000
12
Người điều khiển, người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy.
8
1
m
150,000
14
Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
8
2
a
400,000
1, 2
15
Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi về bên phải phần đường xe chạy.
8
2
b
400,000
1, 2
16
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h..
8
2
c
400,000
17
Không giảm tốc độ và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính.
8
2
d
400,000
1, 2
22
Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư.
8
2
i
400,000
1, 2
23
Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”.
8
2
k
400,000
1, 2
24
Lùi xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước.
8
2
l
400,000
1, 2
26
Để người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định.
8
2
n
400,000
STT
HÀNH VI VI PHẠM
“QUI TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
27
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
8
3
a
700,000
1, 2
28
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vi phạm quy định tại điểm b khoản 5, điểm b khoản 6 Điều này.
8
3
b
700,000
1, 2
29
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ.
8
3
c
700,000
1, 2
31
Vượt trong các trường hợp cấm vượt; vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt.
8
3
đ
700,000
30 ngày
33
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông.
8
3
g
700,000
1, 2
34
Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông.
8
3
h
700,000
30 ngày
1, 2
35
Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh nhau.
8
3
i
700,000
1, 2
39
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đủ đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định.
8
4
a
1,000,000
30 ngày.
1, 2
40
Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định.
8
4
b
1,000,000
1, 2
41
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h.
8
4
c
1,000,000
42
Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép.
8
4
d
1,000,000
43
Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc GT.
8
4
đ
1,000,000
STT
VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
44
Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe ko bảo đảm an toàn gây tai nạn.
8
4
e
1,000,000
60 ngày.
2
47
ko tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc; điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc; dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc; chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc; không tuân thủ quy định ghi trên biển báo hiệu về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc.
8
4
i
1,000,000
30 ngày.
1, 2
48
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h.
8
5
a
2,500,000
30 ngày
49
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.
8
5
b
2,500,000
10 ngày
30 ngày.
1, 2
50
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường; bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn.
8
5
c
2,500,000
60 ngày
51
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông hoặc không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông.
8
5
d
2,500,000
60 ngày.
2
52
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h
8
6
a
5,000,000
60 ngày
53
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
8
6
b
5,000,000
10 ngày
60 ngày.
2
56
Hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều này mà gây tai nạn hoặc không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc chống người thi hành công vụ
8
8
20,000,000
KTH
STT
VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
2
Điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe hoặc có những thứ đó nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (nếu có quy định phải có những thứ đó) hoặc lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe;
19
2
a
400,000
14
10
Không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo quy định;
19
4
a
2,500,000
10 ngày
30 ngày
12
Không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (nếu có quy định phải kiểm định) hoặc có nhưng đã hết hạn (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc).
19
4
c
2,500,000
10 ngày
30 ngày
STT
VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
1
Người điều khiển xe ô tô không mang theo Giấy đăng ký xe, Giấy phép lái xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
24
4
b
160,000
2
Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô có Giấy phép lái xe nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 06 (sáu) tháng.
24
5
350,000
10 ngày
3
Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
24
6
500,000
STT
“CHỦ PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM CÁC QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GTĐB”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
2
Tự ý thay đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe; không thực hiện đúng quy định về biển số, quy định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe.
33
3
b
250,000
30
7
Không chuyển quyền sở hữu phương tiện theo quy định;
33
4
đ
1,500,000
9
Giao xe hoặc để cho người không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật điều khiển xe tham gia giao thông;
33
4
g
1,500,000
HÀNH VI VI PHẠM KHÁC NGHỊ ĐỊNH 34/2010/NĐ-CP
STT
“VI PHẠM KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
1
Có hành vi môi giới, tiếp tay, chỉ dẫn cho người điều khiển phương tiện trốn tránh việc kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ
38
1
750,000
2
Cản trở hoặc không chấp hành yêu cầu thanh tra, kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ về: các giấy tờ liên quan đến người và phương tiện, điều kiện hoạt động của phương tiện, hoạt động vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải, đào tạo, sát hạch lái xe, đăng kiểm phương tiện;
38
2
a
2,500,000
3
Có lời nói, hành động đe dọa, lăng mạ, xúc phạm danh dự hoặc chống lại người thi hành công vụ, xúi giục người khác không chấp hành yêu cầu thanh tra, kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ, trừ các hành vi vi phạm quy định tại khoản 8 Điều 8, khoản 8 Điều 9, khoản 2 và điểm a khoản 5 Điều 37 của Nghị định này;
38
2
b
2,500,000
4
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ;
38
2
c
2,500,000
10 ngày
5
Đưa tiền, tài sản hoặc lợi ích vật chất khác cho người thi hành công vụ để trốn tránh việc xử lý vi phạm hành chính.
38
2
d
2,500,000
36
STT
“VI PHẠM KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ”
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
1
Có hành vi môi giới, tiếp tay, chỉ dẫn cho người điều khiển phương tiện trốn tránh việc kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ
38
1
750,000
2
Cản trở hoặc không chấp hành yêu cầu thanh tra, kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ về: các giấy tờ liên quan đến người và phương tiện, điều kiện hoạt động của phương tiện, hoạt động vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải, đào tạo, sát hạch lái xe, đăng kiểm phương tiện;
38
2
a
2,500,000
3
Có lời nói, hành động đe dọa, lăng mạ, xúc phạm danh dự hoặc chống lại người thi hành công vụ, xúi giục người khác không chấp hành yêu cầu thanh tra, kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ, trừ các hành vi vi phạm quy định tại khoản 8 Điều 8, khoản 8 Điều 9, khoản 2 và điểm a khoản 5 Điều 37 của Nghị định này;
38
2
b
2,500,000
4
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ;
38
2
c
2,500,000
10 ngày
5
Đưa tiền, tài sản hoặc lợi ích vật chất khác cho người thi hành công vụ để trốn tránh việc xử lý vi phạm hành chính.
38
2
d
2,500,000
36
ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM ĐỐI VỚI MỘT SỐ VI PHẠM TRONG KHU VỰC
NỘI THÀNH CỦA CÁC ĐÔ THỊ LOẠI ĐẶC BIỆT (NGHỊ ĐỊNH 34/2010/NĐ-CP)
STT
HÀNH VI VI PHẠM
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
Ô TÔ VÀ CÁC LOẠI XE CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
1
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm c, điểm g, điểm h, điểm i, điểm k khoản 2; điểm a, điểm đ, điểm e khoản 3; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm i khoản 4; điểm a khoản 5; điểm a khoản 6 Điều này.
43
1
400,000
1, 2
Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm d, điểm đ khoản 2 Điều này.
1, 2
2
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
43
2
a
800,000
30 ngày
41, 1, 2
Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ.
30 ngày
41, 1, 2
Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật.
30 ngày
41, 1, 2
Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư.
30 ngày
1, 2
Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”.
30 ngày
1, 2
STT
HÀNH VI VI PHẠM
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
4
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
43
3
1,200,000
30 ngày
1, 2
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vi phạm quy định tại điểm b khoản 5, điểm b khoản 6 Điều này.
1, 2
Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt.
41, 1, 2
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông.
30 ngày
1, 2
Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông.
30 ngày
1, 2
5
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đủ đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định.
43
4
1,700,000
30 ngày
41, 1, 2
Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định.
30 ngày
1, 2
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h
Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc GT.
30 ngày
41
Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe ko bảo đảm an toàn gây tai nạn.
60 ngày
2
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên.
30 ngày
NỘI THÀNH CỦA CÁC ĐÔ THỊ LOẠI ĐẶC BIỆT (NGHỊ ĐỊNH 34/2010/NĐ-CP)
STT
HÀNH VI VI PHẠM
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
Ô TÔ VÀ CÁC LOẠI XE CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
1
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm c, điểm g, điểm h, điểm i, điểm k khoản 2; điểm a, điểm đ, điểm e khoản 3; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm i khoản 4; điểm a khoản 5; điểm a khoản 6 Điều này.
43
1
400,000
1, 2
Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm d, điểm đ khoản 2 Điều này.
1, 2
2
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
43
2
a
800,000
30 ngày
41, 1, 2
Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ.
30 ngày
41, 1, 2
Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật.
30 ngày
41, 1, 2
Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư.
30 ngày
1, 2
Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”.
30 ngày
1, 2
STT
HÀNH VI VI PHẠM
HÌNH THỨC PHẠT
PHẠT BỔ SUNG
ĐIỀU
KHOẢN
ĐIỂM
PHẠT TIỀN
GIỮ XE
TƯỚC GPLX
BP KHÁC
4
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này.
43
3
1,200,000
30 ngày
1, 2
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vi phạm quy định tại điểm b khoản 5, điểm b khoản 6 Điều này.
1, 2
Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt.
41, 1, 2
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông.
30 ngày
1, 2
Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông.
30 ngày
1, 2
5
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đủ đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định.
43
4
1,700,000
30 ngày
41, 1, 2
Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định.
30 ngày
1, 2
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h
Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc GT.
30 ngày
41
Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe ko bảo đảm an toàn gây tai nạn.
60 ngày
2
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên.
30 ngày
Last edited by a moderator: