(MegaFun) - Một số mức xử phạt thường gặp đối với ô tô theo nghị định 71.
* Mức phạt vi phạm giao thông cho xe ô tô đối với các lỗi vượt đèn đỏ (không tuân thủ đèn báo hiệu), không thắt dây an toàn, không tuân thủ người điều khiển giao thông (CSGT).
Lưu ý: Nếu bạn vi phạm ở khu vực nội thành tại Hà Nội hoặc Tp. HCM thì cần xem thêm mức phạt ở cột cuối cùng.
STT Lỗi vi phạm Mức phạt (VNĐ) Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 100.000 – 200.000
300.000 – 500.000
2 Người điều khiển, người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy 100.000 – 200.000
3 Chở người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy 100.000 – 200.000
4 Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ) 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
5 Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.000.000 – 1.400.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
6 Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.000.000 – 1.400.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
* Mức phạt vi phạm giao thông cho xe ô tô đối với các lỗi đi sai làn đường, chuyển hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định.
STT Lỗi vi phạm Mức phạt (VNĐ) Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ 100.000 – 200.000
2 Chuyển hướng không nhường đường cho: các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ 100.000 – 200.000
3 Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau 100.000 – 200.000
300.000 – 500.000
4 Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước 300.000 – 500.000
5 Không giảm tốc độ và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính 300.000 – 500.000
6 Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau 300.000 – 500.000
7 Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
8 Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
9 Quay đầu xe ở nơi có biển báo “cấm quay đầu xe” 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
10 Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ 600.000 – 800.000
11 Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
12 Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
13 Vượt trong các trường hợp cấm vượt 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
14 Vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
15 Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật 600.000 – 800.000
16 Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
17 Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
18 Không tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
19 Điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
20 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
21 Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
22 Không tuân thủ quy định ghi trên biển báo hiệu về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
23 Tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông hoặc không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông 2.000.000 – 3.000.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
*Mức phạt vi phạm giao thông cho xe ô tô đối với các lỗi dừng xe, đỗ xe sai quy định.
STT Lỗi vi phạm Mức phạt (VNĐ) Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết 100.000 – 200.000
2 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng 100.000 – 200.000
3 Dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường 100.000 – 200.000
4 Đỗ xe trên dốc không chèn bánh 100.000 – 200.000
5 Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn 100.000 – 200.000
6 Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
7 Dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
8 Dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
9 Rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
10 Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
11 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
12 Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe 100.000 – 200.000
13 Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
14 Dừng xe, đỗ xe tại nơi song song với một xe khác đang dừng, đỗ 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
15 Dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
16 Dừng xe, đỗ xe tại nơi điểm dừng đón, trả khách của xe buýt 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
17 Dừng xe, đỗ xe tại nơi trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
18 Dừng xe, đỗ xe tại nơi nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
19 Dừng xe, đỗ xe tại nơi che khuất biển báo hiệu đường bộ 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
20 Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
21 Đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
22 Đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
23 Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
24 Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
25 Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông 800.000 – 1.200.000
1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
26 Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
27 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
* Mức phạt cho lỗi lái xe ô tô uống rượu, sử dụng ma túy
STT Lỗi vi phạm Mức phạt Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
2 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 2.000.000 – 3.000.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
3 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở 4.000.000 – 6.000.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
4 Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy 4.000.000 – 6.000.000 Tước giấy phép lái xe vô thời hạn
* Mức phạt tiền đối với xe ô tô chạy quá tốc độ qui định.
STT Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định Mức phạt Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Từ 05 km/h đến dưới 10 km/h 300.000 – 500.000
2 Trên 10 km/h đến 20 km/h 800.000 – 1.200.000
1.400.000 – 2.000.000
3 Trên 20 km/h đến 35 km/h 2.000.000 – 3.000.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
4 Trên 35 km/h 4.000.000 – 6.000.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
AT (tổng hợp)
* Mức phạt vi phạm giao thông cho xe ô tô đối với các lỗi vượt đèn đỏ (không tuân thủ đèn báo hiệu), không thắt dây an toàn, không tuân thủ người điều khiển giao thông (CSGT).
Lưu ý: Nếu bạn vi phạm ở khu vực nội thành tại Hà Nội hoặc Tp. HCM thì cần xem thêm mức phạt ở cột cuối cùng.
STT Lỗi vi phạm Mức phạt (VNĐ) Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 100.000 – 200.000
300.000 – 500.000
2 Người điều khiển, người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy 100.000 – 200.000
3 Chở người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy 100.000 – 200.000
4 Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ) 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
5 Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.000.000 – 1.400.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
6 Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.000.000 – 1.400.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
* Mức phạt vi phạm giao thông cho xe ô tô đối với các lỗi đi sai làn đường, chuyển hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định.
STT Lỗi vi phạm Mức phạt (VNĐ) Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ 100.000 – 200.000
2 Chuyển hướng không nhường đường cho: các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ 100.000 – 200.000
3 Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau 100.000 – 200.000
300.000 – 500.000
4 Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước 300.000 – 500.000
5 Không giảm tốc độ và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính 300.000 – 500.000
6 Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau 300.000 – 500.000
7 Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
8 Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
9 Quay đầu xe ở nơi có biển báo “cấm quay đầu xe” 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
10 Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ 600.000 – 800.000
11 Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
12 Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
13 Vượt trong các trường hợp cấm vượt 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
14 Vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt 600.000 – 800.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
15 Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật 600.000 – 800.000
16 Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
17 Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
18 Không tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
19 Điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
20 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
21 Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
22 Không tuân thủ quy định ghi trên biển báo hiệu về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
23 Tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông hoặc không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông 2.000.000 – 3.000.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
*Mức phạt vi phạm giao thông cho xe ô tô đối với các lỗi dừng xe, đỗ xe sai quy định.
STT Lỗi vi phạm Mức phạt (VNĐ) Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết 100.000 – 200.000
2 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng 100.000 – 200.000
3 Dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường 100.000 – 200.000
4 Đỗ xe trên dốc không chèn bánh 100.000 – 200.000
5 Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn 100.000 – 200.000
6 Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
7 Dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
8 Dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
9 Rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
10 Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
11 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường 100.000 – 200.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
12 Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe 100.000 – 200.000
13 Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
14 Dừng xe, đỗ xe tại nơi song song với một xe khác đang dừng, đỗ 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
15 Dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
16 Dừng xe, đỗ xe tại nơi điểm dừng đón, trả khách của xe buýt 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
17 Dừng xe, đỗ xe tại nơi trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
18 Dừng xe, đỗ xe tại nơi nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
19 Dừng xe, đỗ xe tại nơi che khuất biển báo hiệu đường bộ 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
20 Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
21 Đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
22 Đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật 300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
23 Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
24 Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
25 Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông 800.000 – 1.200.000
1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
26 Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày 1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
27 Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc 800.000 – 1.200.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
* Mức phạt cho lỗi lái xe ô tô uống rượu, sử dụng ma túy
STT Lỗi vi phạm Mức phạt Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
2 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 2.000.000 – 3.000.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
3 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở 4.000.000 – 6.000.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
4 Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy 4.000.000 – 6.000.000 Tước giấy phép lái xe vô thời hạn
* Mức phạt tiền đối với xe ô tô chạy quá tốc độ qui định.
STT Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định Mức phạt Hình phạt bổ sung Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1 Từ 05 km/h đến dưới 10 km/h 300.000 – 500.000
2 Trên 10 km/h đến 20 km/h 800.000 – 1.200.000
1.400.000 – 2.000.000
3 Trên 20 km/h đến 35 km/h 2.000.000 – 3.000.000 Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
4 Trên 35 km/h 4.000.000 – 6.000.000 Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
AT (tổng hợp)
Chủ đề tương tự
Người đăng:
Đi Đò
Ngày đăng:
Người đăng:
hoithao101
Ngày đăng:
Người đăng:
ttongkhovlxd
Ngày đăng: