Hôm nay 21/05, Toyota đã cho ra mắt mẫu bán tải Hilux hoàn toàn mới tại Thái Lan và Australia với 33 phiên bản có giá từ 569-1.139 Baht (khoảng từ 373-746 triệu đồng).[pagebreak][/pagebreak]
Trên phiên bản 2016, Toyota sẽ làm mới hoàn toàn Hilux để khẳng định chỗ đứng trong phân khúc quan trọng này. Những trang bị đáng chú ý trên mẫu xe này như: đèn pha gương cầu và đèn DRL Led (bản Full), phanh ABS, EBD, cân bằng VSC,7 túi khí, mâm hợp kim, điều hòa tự động, ngăn làm lạnh, màn hình giải trí cảm ứng kết nối Bluetooth, khởi động Start/Stop bằng nút bấm,…
Ngoài nâng cấp về trang bị, Toyota sẽ thay thế các động cơ diesel 2.5 và 3.0 lít trên phiên bản Hilux hiện tại bằng loại 2.4 và 2.8 lít có sức mạnh lớn hơn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cụ thể như sau:
- Hilux 2.4 MT: động cơ 2.4 lít, tăng áp diesel, 4 xi-lanh với công nghệ phun biến thiên VNT (Variable Nozzle Turbo) mạnh 165 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn 343 Nm trong khoảng từ 1.400-3.400 vòng/phút. Hộp số sàn 5 cấp.
- Hilux 2.4 AT: dung tích tương tự như bản 2.4 MT nhưng có sức mạnh thấp hơn 5 mã lực, ở mức 160 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm tại vòng tua từ 1.600-2.000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp.
- Hilux 2.8 MT: động cơ dung tích 2.8 lít, tăng áp diesel, 4 xi-lanh với công nghệ phun biến thiên VNT (Variable Nozzle Turbo), mạnh 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn 420 Nm trong khoảng từ 1.400-2.600 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp.
- Hilux 2.8 AT: dung tích động cơ và sức mạnh tương đương với bản 2.8 MT nhưng mô-men xoắn lớn hơn 30 Nm, lên thành 450 Nm trong khoảng từ 1.600-2.400 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp.
Hilux cũng sẽ có bước đột phá khi được dự kiến đưa ra hai chế độ lái là Power và Eco. Khi lựa chọn 1 trong 2 chế độ này, chân ga sẽ được điều chỉnh để nâng cao hiệu suất hoặc tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Hilux sẽ có tới 33 phiên bản với 3 lựa chọn ca-bin, 4 phiên bản động cơ, 2 hệ dẫn động và 2 loại hộp số.
Giá bán của từng phiên bản như sau:
[xtable=skin1|border:0|cellpadding:0|cellspacing:0|613x@]
{colgroup}
{col=45x@}{/col}
{/colgroup}{colgroup}
{col=226x@}{/col}
{/colgroup}{colgroup}
{col=170x@}{/col}
{/colgroup}{colgroup}
{col=172x@}{/col}
{/colgroup}
{tbody}
{tr}
{td=center|45x42}
STT{/td}
{td=center|226x@}
Tên phiên bản{/td}
{td=center|170x@}
Giá Baht Thái
(Baht){/td}
{td=center|172x@}
Giá quy đổi sang VNĐ
(Triệu đồng){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4|center|613x21}
Cabin đơn (4x2){/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
1{/td}
{td=226x@}
2.4J{/td}
{td=center}
569,000{/td}
{td=center}
372{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
2{/td}
{td=226x@}
2.7J{/td}
{td=center}
569,000{/td}
{td=center}
372{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
3{/td}
{td=226x@}
2.4J Plus SWB{/td}
{td=center}
585,000{/td}
{td=center}
382{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
4{/td}
{td=226x@}
2.8J Plus{/td}
{td=center}
605,000{/td}
{td=center}
395{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
5{/td}
{td=226x@}
2.8J 4x4{/td}
{td=center}
675,000{/td}
{td=center}
441{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4|center|613x21}
Cabin đơn mở rộng (4x2){/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
6{/td}
{td=226x@}
2.4J {/td}
{td=center}
619,000{/td}
{td=center}
404{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
7{/td}
{td=226x@}
2.4J Plus{/td}
{td=center}
679,000{/td}
{td=center}
444{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
8{/td}
{td=226x@}
2.7J Plus{/td}
{td=center}
679,000{/td}
{td=center}
444{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
9{/td}
{td=226x@}
2.4E{/td}
{td=center}
709,000{/td}
{td=center}
463{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
10{/td}
{td=226x@}
2.4G{/td}
{td=center}
755,000{/td}
{td=center}
493{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4|center|613x22}
Cab đơn mở rộng cao cấp (4x2){/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
11{/td}
{td=226x@}
2.4J Plus{/td}
{td=center}
729,000{/td}
{td=center}
476{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
12{/td}
{td=226x@}
2.4E{/td}
{td=center}
765,000{/td}
{td=center}
500{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
13{/td}
{td=226x@}
2.7E{/td}
{td=center}
765,000{/td}
{td=center}
500{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
14{/td}
{td=226x@}
2.4G{/td}
{td=center}
815,000{/td}
{td=center}
533{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
15{/td}
{td=226x@}
2.4E AT{/td}
{td=center}
815,000{/td}
{td=center}
533{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
16{/td}
{td=226x@}
2.8G{/td}
{td=center}
589,000{/td}
{td=center}
385{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
17{/td}
{td=226x@}
2.4G AT{/td}
{td=center}
865,000{/td}
{td=center}
565{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
18{/td}
{td=226x@}
2.4E 4x4{/td}
{td=center}
799,000{/td}
{td=center}
522{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
19{/td}
{td=226x@}
2.8G 4x4{/td}
{td=center}
899,000{/td}
{td=center}
587{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4|center|613x21}
Cabin kép (4x2){/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
20{/td}
{td=226x@}
2.4J Plus{/td}
{td=center}
725,000{/td}
{td=center}
474{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
21{/td}
{td=226x@}
2.7E{/td}
{td=center}
795,000{/td}
{td=center}
519{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
22{/td}
{td=226x@}
2.4E{/td}
{td=center}
795,000{/td}
{td=center}
519{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4|center|613x21}
Cabin kép (4x2){/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
23{/td}
{td=226x@}
2.4J Plus{/td}
{td=center}
809,000{/td}
{td=center}
529{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
24{/td}
{td=226x@}
2.4E{/td}
{td=center}
845,000{/td}
{td=center}
552{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
24{/td}
{td=226x@}
2.7E AT{/td}
{td=center}
895,000{/td}
{td=center}
585{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
26{/td}
{td=226x@}
2.4E AT{/td}
{td=center}
895,000{/td}
{td=center}
585{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
27{/td}
{td=226x@}
2.4G{/td}
{td=center}
925,000{/td}
{td=center}
604{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
28{/td}
{td=226x@}
2.4G AT{/td}
{td=center}
969,000{/td}
{td=center}
633{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
29{/td}
{td=226x@}
2.4G Plus AT{/td}
{td=center}
1,009,000{/td}
{td=center}
659{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
30{/td}
{td=226x@}
2.8G AT{/td}
{td=center}
1,099,000{/td}
{td=center}
718{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
31{/td}
{td=226x@}
2.4E 4x4{/td}
{td=center}
899,000{/td}
{td=center}
587{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
32{/td}
{td=226x@}
2.8G 4x4{/td}
{td=center}
1,069,000{/td}
{td=center}
699{/td}
{/tr}
{tr}
{td=center|@x21}
33{/td}
{td=226x@}
2.8G AT 4x4{/td}
{td=center}
1,139,000{/td}
{td=center}
744{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
*Tỷ giá: 1 baht = 654 vnđ
Theo: Motortrivia