Dạ em đã kiểm tra.. Thậm chí em cho thợ tháo bốn bánh ra kiểm tra và ko thấy gì.. Thợ bảo em là khả năng bạc đạn bánh.. Phải tháo kiểm tra.. E cho thợ chạy xe thử thợ bảo kêu sen sét bên tài và chẩn đoán là bạc đạn trước và sau.. Nếu kiểm tra thay thế thì ba cái bạc đạn tầm 3 hay bốn triệu gì đó
Chỉnh sửa cuối:
em cũng bị bạc đạn ở tốc độ cao như vậy, nhưng tiếng kêu lục cục hơi trầm
đúng thay bạc đạn là hết
đúng thay bạc đạn là hết
Em xe innova 218 số là chiều nay em Đi cao tốc Chay xe tốc độ trên 90km giờ thì nghe tiếng lách cách.. Xuống xe kiểm tra sợ dính đá vào vỏ, nhưng ko có, mà em chạy tốc độ thấp thì ko nghe phát âm thanh... Nhưng chạy nhanh thì nghe tách tách khó chịu ép côn rồi vẫn nghe tách tách kiểu như kiêm loại va chạm nhau ấy ... Em chỉ bị ở tốc độ cao.. Mấy a rành cho em ý kiến
kim loại nhá
Pháp viết là vis hả ấy @Osin Mỹ gọi là screw vịt gọi là vítXem mấy cái miến chắn bằng nhựa có miếng nào mất cục chận, mất ốc vis gì không nhé. Tiện là "embrayage" chứ không phải "ampiza" , nên dùng từ côn cho dể hiểu.
- Chắn vành xe
- Chắn máy xe (dưới máy)
Mỹ là screw -> Pháp là vis
Mỹ là screwdriver -> Pháp là Tournevis
Mỹ là screw -> Pháp là vis -> VN là con vítMỹ là screw -> Pháp là vis
Mỹ là screwdriver -> Pháp là Tournevis
Mỹ là screwdriver -> Pháp là Tournevis -> VN là tuốc nơ vít
Thêm vài từ ngữ cho các bạn OS nhất là các bác bên xứ xữ dụng tiếng anh mỹ toang nhá . Nhưng nói về từ xe hơi thui
_ Lazante La jante Niềng xe
_Ga răn ti Ralenti
_Cà vẹt Carte verte
_Ba đờ sốc Pare-choc Cản xe
_Táp lô Tableau de bord
.....
Còn gì nửa quên gùi ... viết cho để giao tiếp dể dàng hơn .. nếu các bác trong OS có thêm chữ thì làm ... tự điển về xe vậy ... Thân !
_ Lazante La jante Niềng xe
_Ga răn ti Ralenti
_Cà vẹt Carte verte
_Ba đờ sốc Pare-choc Cản xe
_Táp lô Tableau de bord
.....
Còn gì nửa quên gùi ... viết cho để giao tiếp dể dàng hơn .. nếu các bác trong OS có thêm chữ thì làm ... tự điển về xe vậy ... Thân !
Từ " Pháp thuộc " còn nhiều mà bác như :Thêm vài từ ngữ cho các bạn OS nhất là các bác bên xứ xữ dụng tiếng anh mỹ toang nhá . Nhưng nói về từ xe hơi thui
_ Lazante La jante Niềng xe
_Ga răn ti Ralenti
_Cà vẹt Carte verte
_Ba đờ sốc Pare-choc Cản xe
_Táp lô Tableau de bord
.....
Còn gì nửa quên gùi ... viết cho để giao tiếp dể dàng hơn .. nếu các bác trong OS có thêm chữ thì làm ... tự điển về xe vậy ... Thân !
- Cái vô lăng (tay lái) Volant
- Cái pê đan (bàn đạp) Pédale
Nói nhiều người ta biết mình già bác ơi !
Mà quên, bác chủ đóng topic rồi các bác ơi