Do sự thay đổi của các yếu tố liên quan đến hoạt động sản xuất và kinh doanh, đặc biệt là việc điều chỉnh tăng tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (cho phép nới biên độ tỷ giá lên tới 3%, áp dụng kể từ ngày 19/8/2015), Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) thông báo điều chỉnh mức giá bán lẻ mới cho một số các mẫu xe Toyota và Lexus do TMV sản xuất và phân phối kể từ ngày 01/10/2015.[pagebreak][/pagebreak]
Bảng giá mới của TMV đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và chính thức được áp dụng thống nhất trên toàn lãnh thổ Việt Nam cho tất cả các khách hàng thanh toán và nhận xe kể từ ngày 01/10/2015.
Theo đó, Bảng giá mới của TMV cho các mẫu xe Toyota và Lexus cụ thể như sau:
- BẢNG GIÁ BÁN LẺ MỚI CỦA CÁC MẪU XE TOYOTA:
[xtable=skin1|643x@]
{tbody}
{tr}
{td=84x@}
Mẫu xe{/td}
{td=265x@}
Phiên bản {/td}
{td=102x@}
Giá bán lẻ cũ, đã bao gồm VAT (triệu VND){/td}
{td=102x@}
Giá bán lẻ mới, đã bao gồm VAT (triệu VND){/td}
{td=90x@}
Mức thay đổi (triệu VND){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:5|643x@}
XE SẢN XUẤT TRONG NƯỚC {/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:3|84x@}
Camry{/td}
{td=265x@}
Camry 2.5Q, 5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
1.359{/td}
{td=102x@}
1.414{/td}
{td=90x@}
55{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Camry 2.5G, 5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
1.214{/td}
{td=102x@}
1.263{/td}
{td=90x@}
49{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Camry 2.0E, 5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
1.078{/td}
{td=102x@}
1.122{/td}
{td=90x@}
44{/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:3|84x@}
Corolla Altis{/td}
{td=265x@}
Corolla 2.0 CVT, 5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
954{/td}
{td=102x@}
992{/td}
{td=90x@}
38{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Corolla 1.8G CVT, 5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
815{/td}
{td=102x@}
848{/td}
{td=90x@}
33{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Corolla 1.8G MT, 5 chỗ, số tay{/td}
{td=102x@}
764{/td}
{td=102x@}
795{/td}
{td=90x@}
31{/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:4|84x@}
Vios{/td}
{td=265x@}
Vios G, 5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
624{/td}
{td=102x@}
649{/td}
{td=90x@}
25{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Vios E, 5 chỗ, số tay{/td}
{td=102x@}
572{/td}
{td=102x@}
595{/td}
{td=90x@}
23{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Vios J, 5 chỗ, số tay{/td}
{td=102x@}
548{/td}
{td=102x@}
570{/td}
{td=90x@}
22{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Vios Limo, 5 chỗ, số tay{/td}
{td=102x@}
540{/td}
{td=102x@}
561{/td}
{td=90x@}
21{/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:4|84x@}
Innova{/td}
{td=265x@}
Innova V, 7 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
833{/td}
{td=102x@}
867{/td}
{td=90x@}
34{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Innova G, 8 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
767{/td}
{td=102x@}
798{/td}
{td=90x@}
31{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Innova E, 8 chỗ, số tay{/td}
{td=102x@}
728{/td}
{td=102x@}
758{/td}
{td=90x@}
30{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Innova J, 8 chỗ, số tay{/td}
{td=102x@}
699{/td}
{td=102x@}
727{/td}
{td=90x@}
28{/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:5|84x@}
Fortuner{/td}
{td=265x@}
Fortuner TRD 4x4, 7 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
1.138{/td}
{td=102x@}
1.195{/td}
{td=90x@}
57{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Fortuner TRD 4x2, 7 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
1.029{/td}
{td=102x@}
1.082{/td}
{td=90x@}
53{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Fortuner V 4x4, 7 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
1.077{/td}
{td=102x@}
1.121{/td}
{td=90x@}
44{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Fortuner V 4x2, 7 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
696{/td}
{td=102x@}
1.008{/td}
{td=90x@}
39{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Fortuner G, 7 chỗ, số tay{/td}
{td=102x@}
910{/td}
{td=102x@}
947{/td}
{td=90x@}
37{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:5|643x@}
XE NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC {/td}
{/tr}
{tr}
{td=84x@}
Land Cruiser{/td}
{td=265x@}
Land Cruiser, số tự động, 8 chỗ{/td}
{td=102x@}
2.607{/td}
{td=102x@}
2.607{/td}
{td=90x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=84x@}
Prado{/td}
{td=265x@}
Prado, số tự động, 7 chỗ{/td}
{td=102x@}
2.065{/td}
{td=102x@}
2.065{/td}
{td=90x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:2|84x@}
Hiace{/td}
{td=265x@}
Hiace 16 chỗ, máy xăng{/td}
{td=102x@}
1.116{/td}
{td=102x@}
1.161{/td}
{td=90x@}
45{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Hiace 16 chỗ, máy dầu{/td}
{td=102x@}
1.203{/td}
{td=102x@}
1.251{/td}
{td=90x@}
48{/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:2|84x@}
Yaris{/td}
{td=265x@}
Yaris G, 5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
683{/td}
{td=102x@}
710{/td}
{td=90x@}
27{/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Yaris E,5 chỗ, số tự động{/td}
{td=102x@}
633{/td}
{td=102x@}
658{/td}
{td=90x@}
25{/td}
{/tr}
{tr}
{td=rowspan:2|84x@}
Hilux{/td}
{td=265x@}
Hilux G 4x4, pick up máy xăng, 5 chỗ{/td}
{td=102x@}
750{/td}
{td=102x@}
750{/td}
{td=90x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=265x@}
Hilux E 4x2, pick up máy dầu, 5 chỗ{/td}
{td=102x@}
650{/td}
{td=102x@}
650{/td}
{td=90x@} {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
- BẢNG GIÁ BÁN LẺ MỚI CỦA CÁC MẪU XE LEXUS:
[xtable=skin1|637x@]
{tbody}
{tr}
{td=89x@} {/td}
{td=241x@}
Mẫu xe{/td}
{td=114x@}
Giá bán lẻ cũ, đã bao gồm VAT (triệu VND){/td}
{td=108x@}
Giá bán lẻ mới, đã bao gồm VAT (triệu VND){/td}
{td=85x@}
Mức thay đổi (triệu VND){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:5|637x@}
XE NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC{/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
LS460L{/td}
{td=241x@}
LS460L, số tự động 8 cấp, 5 chỗ{/td}
{td=114x@}
5.583{/td}
{td=108x@}
5.808{/td}
{td=85x@}
225{/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
GS350{/td}
{td=241x@}
GS350, số tự động 8 cấp, 5 chỗ{/td}
{td=114x@}
3.537{/td}
{td=108x@}
3.537{/td}
{td=85x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
ES350{/td}
{td=241x@}
ES350, số tự động 6 cấp, 5 chỗ{/td}
{td=114x@}
2.531{/td}
{td=108x@}
2.706{/td}
{td=85x@}
175{/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
ES250*{/td}
{td=241x@}
ES250, số tự động 6 cấp, 5 chỗ{/td}
{td=108x@}
2.187{/td}
{td=85x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
LX570{/td}
{td=241x@}
LX570, số tự động 6 cấp, 8 chỗ{/td}
{td=114x@}
5.173{/td}
{td=108x@}
5.173{/td}
{td=85x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
GX460{/td}
{td=241x@}
GX460, số tự động 6 cấp, 7 chỗ{/td}
{td=114x@}
3.804{/td}
{td=108x@}
3.957{/td}
{td=85x@}
153{/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
RX350{/td}
{td=241x@}
RX350, số tự động 6 cấp, 5 chỗ{/td}
{td=114x@}
2.835{/td}
{td=108x@}
2.835{/td}
{td=85x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=89x@}
NX200t{/td}
{td=241x@}
NX 200t, số tự động 6 cấp, 5 chỗ{/td}
{td=114x@}
2.408{/td}
{td=108x@}
2.480{/td}
{td=85x@}
72{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
(*) ES250: phiên bản mới ra mắt vào tháng 11/2015