Hãng xe Toyota Việt Nam (TMV) vừa điều chỉnh mức giá bán lẻ mới cho các mẫu xe của mình, kể từ ngày 06/02/2017. Theo đó, hãng này giảm từ 44 đến 165 triệu đồng đối với các mẫu xe Toyota nhập khẩu và giảm từ 50 đến 210 triệu đồng đối với các mẫu xe Lexus.[pagebreak][/pagebreak]
Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) thông báo điều chỉnh mức giá bán lẻ mới cho các mẫu xe Toyota, được áp dụng chính thức kể từ ngày 06/02/2017 trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Theo đó, bảng giá bán lẻ mới của các mẫu xe Toyota đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ BÁN LẺ MỚI CỦA CÁC MẪU XE TOYOTA
(Đã bao gồm thuế VAT, áp dụng từ ngày 06/02/2017)
{tbody}
{tr}
{td=left|42x@}TT{/td}
{td=108x@}Mẫu xe{/td}
{td=90x@}Mã xe{/td}
{td=156x@}Quy cách{/td}
{td=108x@}Giá bán lẻ cũ (VNĐ){/td}
{td=colspan:2|114x@}Giá bán lẻ mới (VNĐ){/td}
{td=center|96x@}
Tăng/giảm (+/-){/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:8|714x@}CÁC MẪU XE SẢN XUẤT TRONG NƯỚC{/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}1{/td}
{td=108x@}Camry 2.5Q{/td}
{td=90x@}ASV50L-JETEKU{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm[sup]3[/sup], điều hòa không khí 3 khoang{/td}
{td=108x@}1.383.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}1.383.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}2{/td}
{td=108x@}Camry 2.5G{/td}
{td=90x@}ASV50L-JETEKU{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm[sup]3[/sup], điều hòa không khí 2 khoang{/td}
{td=108x@}1.236.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}1.236.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}3{/td}
{td=108x@}Camry 2.5E{/td}
{td=90x@}ASV50L-JETNHU{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}1.098.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}1.098.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}4{/td}
{td=108x@}Corolla 2.0V CVT{/td}
{td=90x@}ZRE173L-GEXVKH{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}933.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}933.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}5{/td}
{td=108x@}Corolla 1.8G CVT{/td}
{td=90x@}ZRE172L-GEXGKH{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}797.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}797.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}6{/td}
{td=108x@}Corolla 1.8G MT{/td}
{td=90x@}ZRE172L-GEFGKH{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}747.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}747.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}7{/td}
{td=108x@}Vios G{/td}
{td=90x@}NSP151L-BEXGKU{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}622.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}622.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}8{/td}
{td=108x@}Vios E{/td}
{td=90x@}NSP151L-BEXRKU{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}588.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}588.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}9{/td}
{td=108x@}Vios E MT{/td}
{td=90x@}NSP151L-BEMRKU{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}564.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}564.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}10{/td}
{td=108x@}Vios Limo{/td}
{td=90x@}NSP150L-BEMDKU{/td}
{td=156x@}5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}532.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}532.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}11{/td}
{td=108x@}Innova V{/td}
{td=90x@}TGN140L-MUTHKU{/td}
{td=156x@}7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}995.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}995.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}12{/td}
{td=108x@}Innova G{/td}
{td=90x@}TGN140L-MUTMKU{/td}
{td=156x@}8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}859.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}859.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}13{/td}
{td=108x@}Innova E{/td}
{td=90x@}TGN140L-MUMSKU{/td}
{td=156x@}8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}793.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}793.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}14{/td}
{td=108x@}Fortuner V 4x4{/td}
{td=90x@}TGN156L-SDTMKU{/td}
{td=156x@}7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4
động cơ xăng dung tích 2694 cm3{/td}
{td=108x@}1.308.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}1.308.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}15{/td}
{td=108x@}Fortuner V 4x2{/td}
{td=90x@}TGN166L-SDTSKU{/td}
{td=156x@}7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x2,
động cơ xăng dung tích 2694 cm3{/td}
{td=108x@}1.149.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}1.149.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}16{/td}
{td=108x@}Fortuner G{/td}
{td=90x@}GUN165L-SDFLHU{/td}
{td=156x@}7 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, 4x2,
động cơ dầu dung tích 2393 cm3{/td}
{td=108x@}981.000.000{/td}
{td=colspan:2|114x@}981.000.000{/td}
{td=96x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:8|714x@}CÁC MẪU XE NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC{/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}17{/td}
{td=108x@}Yaris G{/td}
{td=90x@}NSP151L-AHXGKU{/td}
{td=156x@}5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1496 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}689.000.000{/td}
{td=108x@}642.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@}- 47.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}18{/td}
{td=108x@}Yaris E{/td}
{td=90x@}NSP151L-AHXRKU{/td}
{td=156x@}5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1496 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}636.000.000{/td}
{td=108x@}592.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@}- 44.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}19{/td}
{td=108x@}Hiace{/td}
{td=90x@}KDH223L-LEMDY{/td}
{td=156x@}16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}1.131.000.000{/td}
{td=108x@}1.131.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}20{/td}
{td=108x@}Hiace{/td}
{td=90x@}TRH223L-LEMDK{/td}
{td=156x@}16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.982 cm[sup]3[/sup]{/td}
{td=108x@}1.240.000.000{/td}
{td=108x@}1.240.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}21{/td}
{td=108x@}Land Cruiser VX{/td}
{td=90x@}URJ202L-GNTEK{/td}
{td=156x@}8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm[sup]3[/sup], 4x4{/td}
{td=108x@}3.720.000.000{/td}
{td=108x@}3.650.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@}- 70.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}22{/td}
{td=108x@}Land Cruiser Prado TX-L{/td}
{td=90x@}TRJ150L-GKTEK{/td}
{td=156x@}7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm[sup]3[/sup], 4x4{/td}
{td=108x@}2.331.000.000{/td}
{td=108x@}2.167.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@}- 164.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}23{/td}
{td=108x@}Hilux G 2.8AT{/td}
{td=90x@}GUN126L-DTTHHU{/td}
{td=156x@}Ô tô bán tải, pick up cabin kép, số tự động 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.755 cm[sup]3[/sup], 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 470kg{/td}
{td=108x@}870.000.000{/td}
{td=108x@}870.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}24{/td}
{td=108x@}Hilux G 2.8MT{/td}
{td=90x@}GUN126L-DTFMHU{/td}
{td=156x@}Ô tô bán tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.755cm[sup]3[/sup], 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 470kg{/td}
{td=108x@}806.000.000{/td}
{td=108x@}806.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=42x@}25{/td}
{td=108x@}Hilux E 2.4MT{/td}
{td=90x@}GUN135L-DTFSHU{/td}
{td=156x@}Ô tô bán tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.393 cm[sup]3[/sup], 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 485 kg{/td}
{td=108x@}697.000.000{/td}
{td=108x@}697.000.000{/td}
{td=colspan:2|102x@} {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Hãng cũng công bố mức giá bán lẻ mới của các dòng xe Lexus, áp dụng chính thức trên toàn lãnh thổ Việt Nam cho tất cả các khách hàng thanh toán và nhận xe kể từ ngày 06/02/2017.
BẢNG GIÁ BÁN LẺ MỚI CỦA CÁC MẪU XE LEXUS
(Đã bao gồm thuế VAT, áp dụng từ ngày 06/02/2017)
{tbody}
{tr}
{td=36x@}TT{/td}
{td=78x@}Mẫu xe{/td}
{td=102x@}Mã xe{/td}
{td=162x@}Quy cách{/td}
{td=126x@}Giá bán lẻ cũ (VNĐ){/td}
{td=114x@}Giá bán lẻ mới (VNĐ){/td}
{td=114x@}Tăng/giảm (+/-){/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}1{/td}
{td=78x@}LS460L{/td}
{td=102x@}USF41L-AEZGHW{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3{/td}
{td=126x@}7.680.000.000{/td}
{td=114x@}7.540.000.000{/td}
{td=114x@}-140.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}2{/td}
{td=78x@}GS350{/td}
{td=102x@}GRL12L-BEZQH{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3{/td}
{td=126x@}4.470.000.000{/td}
{td=114x@}4.390.000.000{/td}
{td=114x@}-80.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}3{/td}
{td=78x@}GS200t{/td}
{td=102x@}ARL10L-BEZQT{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3{/td}
{td=126x@}3.130.000.000{/td}
{td=114x@}3.130.000.000{/td}
{td=114x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}4{/td}
{td=78x@}ES350{/td}
{td=102x@}GSV60L-BETGKV{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3{/td}
{td=126x@}3.260.000.000{/td}
{td=114x@}3.210.000.000{/td}
{td=114x@}-50.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}5{/td}
{td=78x@}ES250{/td}
{td=102x@}ASV60L-BETGKV{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3{/td}
{td=126x@}2.280.000.000{/td}
{td=114x@}2.280.000.000{/td}
{td=114x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}6{/td}
{td=78x@}LX570{/td}
{td=102x@}URJ201L-GNZGKV{/td}
{td=162x@}8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3{/td}
{td=126x@}8.020.000.000{/td}
{td=114x@}7.810.000.000{/td}
{td=114x@}-210.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}7{/td}
{td=78x@}GX460{/td}
{td=102x@}URJ150L-GKTZKV{/td}
{td=162x@}7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3{/td}
{td=126x@}5.200.000.000{/td}
{td=114x@}5.060.000.000{/td}
{td=114x@}-140.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}8{/td}
{td=78x@}RX350 AWD{/td}
{td=102x@}GGL25L-AWZGB{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3{/td}
{td=126x@}3.910.000.000{/td}
{td=114x@}3.810.000.000{/td}
{td=114x@}-100.000.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}9{/td}
{td=78x@}RX200t{/td}
{td=102x@}AGL25L-AWTGZ{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3{/td}
{td=126x@}3.060.000.000{/td}
{td=114x@}3.060.000.000{/td}
{td=114x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}10{/td}
{td=78x@}NX200t{/td}
{td=102x@}AGZ15L-AWTLTW{/td}
{td=162x@}5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3{/td}
{td=126x@}2.599.000.000{/td}
{td=114x@}2.599.000.000{/td}
{td=114x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=36x@}11{/td}
{td=78x@}RC200t{/td}
{td=102x@}ASC10L-RCZLZ{/td}
{td=162x@}Xe 2 cửa 4 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3{/td}
{td=126x@}2.980.000.000{/td}
{td=114x@}2.980.000.000{/td}
{td=114x@} {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Để có thêm thông tin, xin vui lòng truy cập website http://www.toyotavn.com.vn; http://www.toyota.com.vn; www.lexus.com.vn
Theo Toyota Việt Nam
Chỉnh sửa cuối: