Dòng xe tải
MITSUBISHI FUSO từ lâu đã được người tiêu dùng ưa chuộng và tin tưởng. Đặc biệt,
FUSO chiếm thị phần gần như tuyệt đối tại thị trường Nhật Bản và Indonesia. Với ưu điểm bền bỉ và mạnh mẽ,
FUSO là lựa chọn thích hợp cho những công ty hoặc cá nhân có nhu cầu vận tải đường dài, đường đồi núi, đèo dốc. Nay thế hệ thứ 7 của dòng xe tải mang thương hiệu trên 80 tuổi
FUSO đã chính thức ra mắt với tên gọi
FUSO NEW CANTER.
FUSO CANTER 4.99 là phiên bản nâng cấp của dòng FUSO CANTER 4.7 đã được nhiều người tiêu dùng biết đến.
Đầu tiên, chúng ta dễ dàng nhận thấy là
FUSO CANTER 4.99 đã thêm màu sơn mới thay vì chỉ một màu như ở các phiên bản trước đây.
FUSO CANTER 4.99 mới trang bị 04 màu tiêu chuẩn bao gồm: trắng, xanh mica, xám, tím.
Điều tiếp theo dễ dàng nhận biết là
FUSO loại bỏ hoàn toàn logo 3 cánh của
MITSUBISHI thay vào đó là lô gô
FUSO lớn, sáng bóng. Ngoài ra, 2 bên cản trước của xe được bọc nhựa nhằm tăng độ cứng cáp cho xe đồng thời tăng sự an toàn cũng như dễ dàng thay thế khi có va chạm.
Kính chắn gió của
FUSO CANTER 4.99 được bọc một lớp gioăng cao su chống bụi, đặc biệt có tác dụng khi để xe dưới trời mưa và bụi bẩn, hạn chế bụi bẩn bám trên kính chắn gió sau khi trời mưa.
Góc lật cabin rất lớn
(lên đến 60 độ) thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa.
Góc mở cửa xe lớn
(78 độ) thuận tiện hơn cho việc lên xuống xe.
Nội thất cabin vẫn giữ được những thiết kế đặc sắc chỉ có ở các dòng xe
FUSO CANTER. Khoang cabin rộng rãi, tối đa sự thoái mái cho tài xế và người đi cùng. Ngoài ra, thiết kế cần gạt số nằm ngay cạnh bảng điều khiển, tạo ra không gian trống ở giữa, tài xế dễ dàng xuống xe từ 2 bên cửa.
Bảng điều khiển thiết kế vuông vức, tập trung quanh tầm với của tài xế, giúp tài xế dễ dàng điều khiển được các chức năng của xe.
Đồng hồ thiết kế thể thao, tích hợp điện tử, hiện thị đầy đủ thông tin
FUSO CANTER 4.99 trang bị động cơ
MITSUBISHI 4M42-3AT2 mạnh mẽ, với dung tích xy lanh giảm nhưng vẫn duy trì được sức mạnh tương đương so với dòng cũ. Đồng thời, công nghệ phun dầu điện tử được trang bị trên
FUSO CANTER 4.99 giúp cho xe hoạt động ổn định hơn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Đặc biệt,
công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh
siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm
đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin
Cùng xem một số hình ảnh thực tế được chụp tại THACO Thủ Đức
[xtable=623x@]
{tbody}
{tr}
{td=198x@}
THÔNG SỐ KỸ THUẬT{/td}
{td=76x@}
Đơn vị{/td}
{td=350x@}
FUSO CANTER 4.99{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|623x@}
Kích thước{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Cabin{/td}
{td=76x@}
mm{/td}
{td=350x@}
1.695{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khoảng cách trục{/td}
{td=76x@}
mm{/td}
{td=350x@}
3.350{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Kích thước xe (D x R x C){/td}
{td=76x@}
mm{/td}
{td=350x@}
6.040 x 1.870 x 2.820{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Kích thước lọt lòng thùng{/td}
{td=76x@}
mm{/td}
{td=350x@}
4.350 x 1.750 x 690/1.780{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|623x@}
Trọng lượng{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khối lượng bản thân{/td}
{td=76x@}
kg{/td}
{td=350x@}
2.695{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Tải trọng{/td}
{td=76x@}
kg{/td}
{td=350x@}
2.100{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khối lượng toàn bộ{/td}
{td=76x@}
kg{/td}
{td=350x@}
4.990{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Số chỗ ngồi{/td}
{td=350x@}
03{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|623x@}
Động cơ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Kiểu{/td}
{td=350x@}
Mitsubishi 4M42 - 3AT2{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Loại{/td}
{td=350x@}
Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp,
phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail){/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Thể tích làm việc{/td}
{td=76x@}
cc{/td}
{td=350x@}
2.977{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Công suất lớn nhất{/td}
{td=76x@}
Ps/rpm{/td}
{td=350x@}
125/ 3.200{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Momen xoắn lớn nhất{/td}
{td=76x@}
N.m/rpm{/td}
{td=350x@}
249/ 1.700{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Hộp số{/td}
{td=350x@}
05 số tiến + 01 số lùi{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Cầu chủ động{/td}
{td=350x@}
Tỷ số truyền: 5.714{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khả năng leo dốc{/td}
{td=76x@}
%{/td}
{td=350x@}
42,4{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Tốc độ lớn nhất{/td}
{td=76x@}
km/h{/td}
{td=350x@}
100{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Bán kính quay vòng nhỏ nhất{/td}
{td=76x@}
m{/td}
{td=350x@}
6,6{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Cỡ lốp{/td}
{td=350x@}
7.00R16{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Chế độ bảo hành: 3 năm / 100.000 kmtùy điều kiện nào đến trước.
CHI NHÁNH THỦ ĐỨC - CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI.
Số 570 QL13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. HCM.
Hotline: 0898159137 (gọi ngay để nhận giá tốt).