Chủ đề tương tự
Ngày đăng:
Trên thị trường ngày nay có rất nhiều chất liệu da, đáp ứng cho nhiều nhu cầu khác nhau như ngành giày da, tui xách, phụ kiện thời trang, cao cấp hơn là ghế và nội thất xe. Nhưng thật sự để phân biệt được chất liệu da của từng loại là rất khó chỉ có trải qua thời gian sử dụng rồi người dùng mới đánh giá được.>>>Đó chính là chất liệu DA.
Tiết kiệm chi phí nguyên liệu |
Năng suất cắt da tăng |
Với cùng chất lượng, giá thành da vi sợi thấp hơn da tự nhiên ít nhất 30%. | Da vi sợi được sản xuất dưới dạng cuộn theo khổ. Ưu thế này giúp cho việc cắt da bằng máy móc dễ dàng và năng suất cắt tăng hơn 30 lần, giúp tiết kiệm tối đa chi phí nhân công cắt may |
Hình thức & chất lượng vượt trội, tương đương với da thật cao cấp |
Giảm thiểu tối đa hao hụt nguyên liệu |
Cùng nhiều lí tính tốt hơn da thật như nhẹ hơn, độ thông hơi, độ bền xé cao,… | Hao hụt nguyên liệu khi sử dụng da vi sợi chỉ còn 1-3% . |
Dễ dàng bảo quản, vệ sinh trong mọi điều kiện thời tiết |
Thân thiện với môi trường |
Da vi sợi có thể bảo quản ở điều kiện nhiệt độ và ánh sáng thường trong thời gi an dài, giúp tiết kiệm tối đa chi phí bảo quản & hao hụt nguyên liệu. | Quy trình sản xuất da vi sợi là quy trình sạch theo tiêu chuẩn khắt khe của quốc tế, và không sử dụng các chất độc hại tới con người hoặc môi trường. |
ĐƠN VỊ | DA MICROFIBER | DA BÒ | TEST METHED | |
KHỐI LƯỢNG | g/m2 | 700 ± 100 | 900 ± 100 | ASTM D751 |
ĐỘ BỀN XÉ (n/50mm) | L | ≥ 900 | ≥ 600 | ISO 8256 - 2004 |
W | ≥ 900 | ≥ 600 | ||
ĐỘ BỀN KÉO (%) | L | 70 - 90 | ≥ 30 | ISO 8256 - 2004 copy |
W | 90 - 130 | ≥ 30 | ||
ĐỘ BỀN RÁCH | L | ≥ 70 | ≥ 50 | ISO 6383 - 1 |
W | ≥ 70 | ≥ 50 | ||
ĐỘ BỀN BONG TRÓC | L | ≥ 70 | ≥ 30 | ISO 8510 - 2 1990 |
W | ≥ 70 | ≥ 30 | ||
ĐỘ CHỊU LỰC MÀI MÒN | Grade | ≥ 4 | ≥ 3 | ASTM D73884 |
MÙI | Grade | ≥ 4 | ≥ 3 | VDA 270 |
ĐỘ BỀN UỐN (50.000 LẦN) | - | Không bị nứt | Không bị nứt | ASTM D73884 |
CHỐNG NẤM MỐC | - | Rất tốt | Kém | - |
CHỐNG HÓA CHẤT | - | Rất tốt | Kém | - |
CHỐNG CHÁY | - | Vừa | Tốt | - |
SẢN XUẤT HÀNG LOẠT | - | Rất tốt | Kém | - |
CHI PHÍ SẢN XUẤT | - | Thấp | Cao | - |
THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG | - | Rất tốt | Kém | - |