Mercedes-Benz C250 AMG là một mẫu xe hoàn hảo cho giới trẻ thành đạt, thiết kế đậm chất thể thao đi cùng những trang bị tiện nghi hàng đầu phân khúc, cảm giác lái đầy phấn khích giúp cho mẫu xe này nhanh chóng thu hút khách hàng tại Việt Nam. Hãy cùng otosaigon khám phá mẫu xe này trong đoạn video clip bên dưới.[pagebreak][/pagebreak]
Danh sách các tiện nghi trên C250 AMG :
◦ Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện (xa/gần, độ cao ghế, lưng ghế, độ nghiêng & chiều dài mặt ghế, đệm đỡ lưng, tựa đầu)
◦ Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài
◦ Lưng ghế sau gập 40/20/40
◦ Hệ thống điều khiển truyền thông đa phương tiện COMAND Online với đầu đọc DVD; màn hình màu TFT 8,4-inch; bộ thu sóng phát thanh; đầu đọc thẻ SD; bộ nhớ lưu trữ nhạc 10 GB (tương thích định dạng MP3/WMA/ACC); kết nối Bluetooth; trình duyệt Internet; chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC
◦ Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm
◦ Hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam
◦ Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm, hỗ trợ các thiết bị giải trí di động
◦ Hệ thống âm thanh vòm Burmester® 13 loa, công suất 590 watt
◦ Điều hòa khí hậu tự động đa vùng THERMOTRONIC
◦ Hệ thống AIR-BALANCE với bộ lọc không khí cao cấp, chức năng ion hóa oxy & tạo hương thơm thông minh
◦ Màn che nắng kính sau chỉnh điện
◦ Màn che nắng cho cửa sổ hai bên phía sau
◦ Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO
◦ Chức năng mở cốp sau từ xa bằng khóa điện tử
◦ Tín hiệu âm thanh khi mở/khóa cửa
◦ Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ
◦ Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời
Thông số kĩ thuật C250 AMG :
[xtable=skin1|604x413]
{tbody}
{tr}
{td=150x@} {/td}
{td=84x@} {/td}
{td=126x@}
Mercedes-Benz C250 AMG{/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Động cơ{/td}
{td=84x@} {/td}
{td=126x@}i4, Turbo, Intercooler{/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Dung tích động cơ{/td}
{td=84x@}Lít{/td}
{td=126x@}2.0 L{/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Công suất tối đa{/td}
{td=84x@}Kw(Hp)/rpm{/td}
{td=126x@}155 [211]/5.500{/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Moment xoắn tối đa{/td}
{td=84x@}N.m/rpm{/td}
{td=126x@}
350/(1.200 - 4.000){/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Tăng tốc{/td}
{td=84x@}(0 – 100)km/h{/td}
{td=126x@}6.6{/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Tốc độ tối đa{/td}
{td=84x@}km/h{/td}
{td=126x@}250{/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Dung tích bình nhiên liệu{/td}
{td=84x@}Lít{/td}
{td=126x@}66/7{/td}
{/tr}
{tr}
{td=150x@}Tiêu hao nhiên liệu{/td}
{td=84x@}l/100km{/td}
{td=126x@}
5,3-5,6{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]