Mẫu bán tải Colorado và mẫu SUV Trailblazer đều được chia sẻ khung gầm, động cơ và nhiều chi tiết với nhau. Cả Colorado và Trailblazer đều là 2 mẫu xe quen thuộc với khách hàng trong khu vực từ năm 2013 đến nay.
Về ngoại thất, Trailblazer sở hữu DNA của thiết kế Chevrolet, với những đường nét góc cạnh, làm nổi bật lên khả năng chinh phục mọi địa hình. Trailblazer được thiết kể để giảm đáng kể tiếng ồn của gió qua thiết kế cửa xe, cửa sổ và kính chắn gió. Xe cũng được trang bị kính cửa trước dày hơn.
Đáng chú ý nhất trong khắc họa thiết kế ngoại thất phải kể đến lưới tản nhiệt hai tầng đặc trưng, cản trước và cụm đèn pha tích hợp đèn chiếu sang ban ngày LED. Dải đèn chiếu sáng ban ngày mảnh dạng LED, thanh thể thao bằng hợp kim nhôm mới, mâm xe hợp kim nhôm và tay nắm cửa ngoài mạ chrome. Khoảng sáng gầm xe 221mm cũng góp phần làm tăng thêm dáng vẻ thể thao cho mẫu xe.
Về nội thất, Trailblazer 2017 tăng sự tiện nghi, thoải mái và công nghệ. Toàn bộ 7 chỗ ngồi trên xe được bố trí theo phong cách ghế ngồi trong nhà hát, mang đến cho hành khách ngồi ở hàng thứ 2 và 3 tầm nhìn bao quát hơn, trong khi hệ thống điều hòa điều chỉnh riêng cho từng vị trí. Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế mới và khá giống với Colorado bản Mỹ với màn hình cảm ứng màu 8 inch tích hợp hệ thống giải trí đa phương tiện My Link phiên bản mới hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® và Android Auto®, điều khiển rảnh tay và nhận diện giọng nói Siri. Cho phép người sử dụng đưa ra yêu cầu bằng lời nói mà không cần rời tay khỏi vô lăng.
Trailblazer mới được trang bị một loạt các tính năng an toàn chủ động và thụ động bao gồm Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống phân bố lực phanh điện tử (EBD), Hệ thống cân bằng điện tử (ESC), Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC), Hệ thống hỗ trợ lên dốc (HSA). Bên cạnh đó xe còn có túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách ngồi trên xe.
Xe cũng sở hữu những tính năng công nghệ ưu việt bao gồm Hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo va chạm sớm, Hỗ trợ đỗ xe phía trước và phía sau và Cảm biến áp suất lốp. Trailblazer còn được trang bị chức năng khởi động động cơ từ xa, đặc biệt hữu ích trong thời tiết nóng nực của khu vực Đông Nam Á. Chức năng này cho phép khởi động động cơ từ xa chỉ bằng một nút bấm trên chìa khóa, giúp làm mát khoang xe từ trước khi chủ nhân lên xe.
Trailblazer mới được trang bị động cơ diesel tăng áp 4 xy lanh Duramax 2.8L, được tinh chỉnh giúp tăng khả năng vận hành, cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu và giảm lượng khí thải. Nhờ có turbo tăng áp với công nghệ điều khiển cánh biến thiên (VGT), động cơ sản sinh công suất tối đa đến 147 kW (197 mã lực) và mô men xoắn cực đại 500 Nm.
Thêm vào đó, Trailblazer mới còn được trang bị tay lái trợ lực điện (EPS) giúp việc đánh lái nhẹ nhàng hơn khi di chuyển trong thành phố và khi đỗ xe. Điều này đạt được là nhờ vào cơ cấu trợ lực biến thiên theo vận tốc của xe tương ứng với sự gia tăng của tốc độ, giúp người lái cảm nhận được sức nặng khi đánh lái phù hợp đi trên đường cao tốc. Khi đi trên đoạn đường dài, công nghệ này giúp bù đắp độ dốc trên đường và giảm độ xóc tạo nên bởi sự bất cân bằng trên 4 bánh xe.
Thông số kỹ thuật của Chevrolet Trailblazer:
[xtable=skin1|border:0|cellpadding:0|cellspacing:0|505x@]
{colgroup}
{col=303x@}{/col}
{/colgroup}{colgroup}
{col=202x@}{/col}
{/colgroup}
{tbody}
{tr}
{td=colspan:2|505x26}THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRAILBLAZER MY18{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26} {/td}
{td=202x@}2.8 LTZ 4x4 AT{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x63}Động cơ{/td}
{td=202x@}2.8L, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, DOHC, TURBO{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}Công suất tối đa (Hp/rpm){/td}
{td=202x@}197/3,600{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm){/td}
{td=202x@}500/2,000{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}Hộp số{/td}
{td}Số tự động 6 cấp{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}Cài cầu bằng điện{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}Loại nhiên liệu{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}Tiêu chuẩn khí thải{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x20}Trợ lực lái{/td}
{td}Điện{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}KÍCH THƯỚC{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Kích thước tổng thể: Dài x rộng x cao (mm){/td}
{td}4887 x 1902 x 1852{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Chiều dài cơ sở (mm){/td}
{td}2845{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Vệt bánh xe trước/sau (mm){/td}
{td}1570 / 1588{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Khoảng sáng gầm xe (mm){/td}
{td}221{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Khối lượng bản thân (Kg){/td}
{td}2150{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg){/td}
{td}2735{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Bán kính vòng quay tối thiểu (m){/td}
{td}NA{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Dung tích bình nhiên liệu (L){/td}
{td}76{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x24}AN TOÀN{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống phanh: Trước/ sau{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống cân bằng điện tử (ESC){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hỗ trợ xuống dốc (HDC){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Ga tự động (Cruise control){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS){/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Cảnh báo điểm mù{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Cảnh báo va chạm phía trước{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Cảnh báo xe lệch làn đường{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Cảnh báo thắt dây an toàn{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Camera lùi{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống túi khí{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Chìa khóa mã hóa{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}NGOẠI THẤT{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Lưới tản nhiệt{/td}
{td=202x@}Màu Crôm sáng{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Đèn pha điều chỉnh góc chiếu{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x26}Đèn pha tự động bật/tắt{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x26}Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Đèn sương mù trước/sau{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Đèn phanh thứ ba dạng LED{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x26}Gạt mưa trước tự động{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Gạt mưa sau gián đoạn{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x20}Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ{/td}
{td=202x@}Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Ốp viền chân kính cửa sổ{/td}
{td}Crôm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x34}Tay nắm cửa{/td}
{td=202x@}Cùng màu thân xe, chỉ crôm trang trí{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Bậc lên xuống{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Thanh trang trí nóc xe{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x26}Mâm xe hợp kim nhôm{/td}
{td}18 Inch{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Kích thước lốp{/td}
{td}265/60R18{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x26}Mâm dự phòng{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Lốp dự phòng{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Chìa khóa điều khiển từ xa{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Chắn bùn trước/sau{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Nội thất{/td}
{td=202x@}Da{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Màu nội thất{/td}
{td=202x@} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Khởi động từ xa{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Vô lăng điều chỉnh 2 hướng{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Vô lăng bọc da{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Điều khiển âm thanh trên vô lăng{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Tấm chắn nắng trong xe{/td}
{td}Tích hợp gương & đèn{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Đèn trần trước/sau{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x34}Hệ thống giải trí{/td}
{td=202x@}Mylink 2, màn hình cảm ứng 8 Inch{/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x23}Hệ thống loa{/td}
{td}7 loa cao cấp{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Ổ điện 12V{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Điều hòa trước{/td}
{td}Tự động{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Điều hòa sau độc lập{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Lọc gió điều hòa{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Sấy kính sau{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Ghế lái chỉnh điện 6 hướng{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hàng ghế thứ 2 gập 60/40{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hàng ghế thứ 3 gập 50/50{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Túi đựng đồ lưng ghế trước{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Ngăn để đồ dưới ghế trước{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Hộp đựng kính{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Tay nắm trần xe{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Tay nắm cột A{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Lẫy mở cửa trong xe{/td}
{td}Màu Crôm sáng{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x23}Ngăn xếp đồ cốp sau{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}Hộp dụng cụ{/td}
{td}Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x26}MÀU NGOẠI THẤT{/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x25}Đen (GB0){/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x25}Trắng (GAZ){/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x25}Đỏ (GG2){/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x25}Bạc(GAN){/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=@x25}Xám (GYM){/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x25}Nâu (GVX ){/td}
{td} {/td}
{/tr}
{tr}
{td=303x25}Xanh (G8P){/td}
{td} {/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Chỉnh sửa cuối: