BMW X5
Bảng giá xe dòng xe BMW X5
Mô tả dòng xe BMW X5
BMW X5 giá từ 3,909 tỷ đồng
Là phiên bản facelift được giới thiệu toàn cầu ngay đầu năm nay, nhưng BMW X5 LCI đã nhanh chóng được THACO giới thiệu tại Việt Nam.
BMW X5 2024 sẽ được lắp ráp trong nước với 2 phiên bản, giá bán lần lượt:
Phiên bản facelift BMW X5 LCI 2024 sẽ không có nhiều thay đổi về kích thước cũng như thiết kế tổng thể. Mẫu xe này vẫn mang mã hiệu G05 và tiếp tục sử dụng cấu trúc khung gầm BMW Cluster Achitecture (CLAR) chassis.
Ngoại thất BMW X5 LCI có thiết kế đèn pha vuốt mỏng hơn 35 mm, đi kèm đèn ban ngày mới có thiết kế kiểu mũi tên hướng ra ngoài, đồng thời cũng tích hợp chức năng đèn báo rẽ. Đèn pha X5 LCI cũng nâng cấp công nghệ Adaptive LED với tính năng tự động thích ứng và chống chói BMW Selective Beam tiêu chuẩn.
Lưới tản nhiệt BMW X5 LCI vẫn sử dụng thiết kế hình quả thận kết hợp họa tiết nan dọc viền chrome sang trọng. Ngoài ra, cản trước được thiết kế các hốc hút gió mới, tạo cho đầu xe vẻ hầm hố và bệ vệ.
Thân xe BMW X5 LCI sẽ không có nhiều tinh chỉnh so với trước đây. Các đường dập nổi vẫn được giữ nguyên thiết kế, đi kèm cửa gió ốp hông phía trước có tạo hình hiện đại và bắt mắt. Trang bị tiêu chuẩn la-zăng hợp kim 20 inch, đi kèm thông số lốp trước 275/45R20 và lốp sau 305/40R20.
Trong khi đuôi xe BMW X5 LCI cũng có đồ họa đèn hậu LED mới, thanh mảnh và hiện đại hơn. Thiết kế mới khi nối liền hai cụm đèn hậu cũng tạo ra biểu tượng chữ X đặc trưng.
Thay đổi lớn nhất trên BMW X5 LCI sẽ đến từ khoang nội thất với màn hình điều khiển cong BMW Curved Display hoàn toàn mới. Đây sẽ là cụm màn hình đôi có kích thước lần lượt 12,3 inch ở phía sau vô lăng và 14,9 inch ở trung tâm bảng táp lô. Đi kèm bộ đôi màn hình cũng là hệ điều khiển mới BMW Operating System 8.0 tích hợp giao diện iDrive mới nhất.
BMW X5 LCI cũng sẽ lược bỏ cần số truyền thống và thay thế bằng nút gạt chuyền đổi, đặt bên cạnh núm xoay iDrive truyền thống. Các nút điều khiển hệ thống điều hòa cũng sẽ thay thế bằng các phím cảm ứng hoàn toàn mới.
BMW X5 LCI tại Việt Nam tiếp tục trang bị động cơ xăng 3.0L 6 xi lanh thẳng hàng tích hợp hệ thống lai điện nhẹ mild-hybrid 48V, cung cấp công suất tối đa 381 mã lực và mô-men xoắn cực đại 540 Nm. Đi kèm sẽ là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian xDrive kết hợp hộp số tự động 8 cấp Steptronic.
BMW X5 xDrive40i xLine sẽ trang bị hệ thống treo khí nén tối ưu khả năng lái êm ái và thoải mái hơn. Trong khi BMW X5 xDrive40i M Sport trang bị hệ thống treo thích ứng M thể thao hơn, cho phép người lái chủ động điều chỉnh độ cứng mềm phù hợp với các chế độ lái Eco Pro, Comfort và Sport.
Trang bị an toàn trên BMW X5 LCI cũng được nâng cấp các tiện ích hỗ trợ lái xe chủ động, tương tự các dòng xe BMW ra mắt gần đây như hệ thống cảnh báo lệch làn đường cùng hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh tự động. Hệ thống hỗ trợ lái trên BMW X5 mới còn cung cấp tính năng hỗ trợ đỗ xe và lùi xe với camera 360 độ.
Thông số kỹ thuật dòng xe BMW X5
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng E |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 4.159.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.935 |
Chiều rộng (mm) | 2.004 |
Chiều cao (mm) | 1.765 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.975 |
Kích thước lốp xe | 275/45 R20 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng không tải(kg) | 2.235 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 1.870 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 83 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1700/1700 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.865 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 20 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | Chưa có thông tin |
Tên động cơ | B58, I6, TwinPower Turbo |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 381 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 540 |
Hệ thống truyền động | 4WD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Hybrid |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | Chưa có thông tin |
Tốc độ tối đa (Km/H) | 250 |
Cấu tạo động cơ | I6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | Chưa có thông tin |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | Chưa có thông tin |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | 5,5 |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Treo thích ứng |
Hệ thống treo sau | Treo thích ứng |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chống chói, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Lên xuống tự động 4 cửa, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần, Điều chỉnh góc chiếu |
Cốp sau | Bấm điện, Đá cốp |
Giá nóc | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | Hệ thống âm thanh Harman Kardon, 16 loa. |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 4 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 14,9 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Có |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 7 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Có |
HUD | Có |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Không |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Có |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |