BMW XM
Bảng giá xe dòng xe BMW XM
Mô tả dòng xe BMW XM
BMW XM giá từ 10,999 tỷ đồng
Tiêu điểm trong lần ra mắt này chắc chắn sẽ là mẫu SUV hiệu suất cao BMW XM. Đây là dòng xe hiệu suất cao đầu tiên được BMW ra mắt chính hãng tại Việt Nam, sau khi trình làng các dòng xe lai điện và xe thuần điện, bên cạnh các dòng xe đốt trong ICE truyền thống. BMW XM nhập khẩu nguyên chiếc và có giá bán 10,999 tỷ đồng.
BMW XM sẽ sử dụng cấu trúc khung gầm BMW Cluster Achitecture (CLAR) chassis tương tự X5 (G05) và X7 (G07). Mẫu SUV hiệu năng cao cỡ lớn có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 5.110 x 2.005 x 1.755 (mm). Chiều dài cơ sở lên đến 3.105 mm. Kích thước này gần tương đồng và có thể xem là biến thể 5 chỗ ngồi của BMW X7 (G07).
Đầu xe BMW XM có thiết kế vuông vức kết hợp cùng các đường cắt tỉa góc cạnh. Đi kèm lưới tản nhiệt “siêu to khổng lồ”. Đặc biệt, lưới tản nhiệt nổi bật với viền vàng và tính năng chiếu sáng Iconic Glow đặc trưng. Ngoài ra, cụm đèn pha chia hai tầng tương tự X7 facelift.
So với X7, BMW XM có thân xe góc cạnh hơn hẳn. Cửa sổ nổi bật với đường viền mạ chrome satin khá lạ mắt. Thân xe BMW XM cũng cực kỳ thể thao với bộ la-zăng 22 inch, kết hợp cùng thông số lốp trước 275/40 R22 và lốp sau 315/35 R22.
Trong khi đuôi xe rất thu hút với cụm đèn hậu LED viền siêu mỏng, đi cùng bộ cản sau tích hợp các khe khuếch tán khí cỡ lớn. Đặc biệt chú ý là cụm ống cả đôi chia đều hai bên và xếp chồng 2 tầng, khác lạ so với những chiếc BMW SAV thông thường.
Khoang nội thất BMW XM cũng sử dụng những chất liệu cao cấp như da BMW Individual Merino kết hợp với da Nappa mềm. Nội thất BMW XM thiết kế 5 chỗ ngồi, thay vì 7 chỗ như BMW X7.
Bên trong cũng trang bị đèn viền nội thất có thể điều chỉnh cùng chế độ lái, trong khi hệ thống giải trí sử dụng thiết kế màn hình cong BMW Curved Display mới nhất, kết hợp hệ thống iDrive 8 mới nhất tích hợp chức năng hiển thị kính lái và nhiều chức năng hỗ trợ người lái hiện đại. Đặc biệt là hệ thống âm thanh vòm Bowers & Wilkins Diamond với bộ khuếch đại 1.475 watt.
BMW XM tiêu chuẩn trang bị hệ thống truyền động M Hybird kết hợp động cơ V8 4,4 lít tăng áp kép (489 mã lực, 650 Nm) và cùng mô-tơ điện (197 mã lực, 280 Nm) cho công suất kết hợp 653 mã lực và mô-men xoắn 800 Nm. Hệ truyền động PHEV cho phép BMW XM tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 4,3 giây và tốc độ cực đại giới hạn ở 250 km/h. Mức này có thể nâng lên 270 km/h nếu bổ sung gói hiệu suất cao M Driver’s Package.
Ngoài ra, BMW XM còn trang bị bộ pin Lithium-ion công suất 25,7 kWh, cung cấp khả năng đạt vận tốc tối đa đến 140 km/h ở chế độ thuần điện. Và quãng đường di chuyển thuần điện khi pin được sạc đầy lên đến 88 km (chuẩn WLTP). Bộ pin cũng có thể sạc đầy trong 4,25 giờ với bộ sạc 7,4 kW.
Thông số kỹ thuật dòng xe BMW XM
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng E |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 10.999.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 5.110 |
Chiều rộng (mm) | 2.005 |
Chiều cao (mm) | 1.755 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.105 |
Kích thước lốp xe | 275/40R22 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng không tải(kg) | 2.710 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 1.820 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 69 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1726/ 1690 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.300 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 22 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | Chưa có thông tin |
Tên động cơ | V8, Công nghệ Plug-in Hybrid |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 653 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 800 |
Hệ thống truyền động | 4WD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Hybrid |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | Chưa có thông tin |
Tốc độ tối đa (Km/H) | 270 |
Cấu tạo động cơ | V8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | Chưa có thông tin |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | Chưa có thông tin |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | 4,3 |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Treo thích ứng |
Hệ thống treo sau | Treo thích ứng |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chống chói, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Lên xuống tự động 4 cửa, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần, Điều chỉnh góc chiếu |
Cốp sau | Bấm điện, Đá cốp |
Giá nóc | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | Hệ thống âm thanh Bowers & Wilkins Diamond, 20 loa. |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, USB-C, Radio, Wifi |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 4 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 14,9 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Có |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 7 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Có |
HUD | Có |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Có |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Speed Limit | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |