Ford Everest
Bảng giá xe dòng xe Ford Everest
Mô tả dòng xe Ford Everest
Tổng quan Ford Everest 2022
Ford Everest ra mắt tại Việt Nam vào tháng 1 năm 2021 với 3 phiên bản là Sport 2.0L 4x2 AT 1 tỷ 112 triệu ,Titanium 2.0L 4x2 AT 1 tỷ 181 triệu và Titanium 2.0L 4x4 AT 1 tỷ 399 triệu . Trong gia đình Ford thì Everest đứng trên Ford Escape 5 chỗ (phân khúc Crossover) và Mini CUV Ford Ecosport, đứng dưới SUV hạng cao Ford Explorer. Đối thủ của Ford Everest tại Việt nam là Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Chevrolet Trailblazer, Mazda CX-8..
Đời xe:Ford Everest 2022
Giá xe: từ 1 tỷ 112 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc) 1,966cc
Động cơ: Xăng 2.0L EcoBoost 16 van
2.0L AT 4WD Titanium: Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
2.0L AT 4x2 Titanium, Sport 2.0AT 4x2: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Hộp số:Tự động 10 cấp
Dài x Rộng x Cao (mm): 4.892 x 1.860 x 1.837
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 80
Khoảng sáng gầm xe: 210mm
Ford Everest 2022 có gì mới ?
Sự thay đổi lớn nhất đối với các phiên bản Ford Everest là cắt bỏ đi bản Trend và thay vào đó là nâng cấp phiên bản Ambiente. Về ngoại hình thì bản Ambiente 2021 sử dụng kiểm mâm giống với kiểu mâm của bản Trend 2019 Những thay đổi nhỏ trên Ford Everest 2021 có kiểu lưới tản nhiệt mới giúp chiếc xe tăng thêm phần thể thao, offroad hơn. Đồng thời Ford Everest phiên bản 2021 được gắn thêm Logo “Everest” chữ nổi ở nắp Ca-pô trên tất cả phiên bản. Tay nắm cửa, gương chiếu hậu, cánh lướt gió và bánh xe cũng được sơn màu đen khác biệt với thân xe.Xe Ford Everest thế hệ mới được trang bị cụm đồng hồ analog ở trung tâm, cùng với hai màn hình đa thông tin TFT với kích thước 4.2-inch, mang tới cho người điều khiển những thông tin, giải trí, vận hành,… cho người lái.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đáng giá ngoại thất xe Ford Everest 2022
Ngoại thất xe Ford Everest
Ford Everest 2021 trang bị cụm đèn pha LED thay vì công nghệ HID như trên bản hiện hành. Nâng cấp công nghệ mới giúp tăng khả năng chiếu chiếu sáng và hạn chế gây ra chói mắt cho phương tiện ngược chiều. Bên cạnh đó, thiết kế ngoại thất xe cũng mạnh mẽ, hiện đại và thanh lịch hơn trên bản nâng cấp.
Đầu xe Ford Everest 2021 là điểm được “đập đi xây lại” nhiều nhất trong lần nâng cấp này. Các chi tiết quen thuộc như thanh ngang ở phía trước đã được bỏ đi, thay thế vào đó là một bộ lưới đa giác dạng lưới vô cùng độc đáo. Phía trên tản nhiệt đã được bổ sung dòng chữ “ Everest” mạ crom sang trọng giúp cho cái nhìn trực diện thêm trọn vẹn.
Nối liền với mặt ca lăng là cụm đèn trước với 2 tuỳ chọn đèn pha Halogen Projector hoặc LED tự động điều chỉnh đèn pha/cốt. Dải đèn LED ban ngày hình chữ “L” thanh mảnh góp phần tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Cản trước bên dưới vẫn có thiết kế to bản, dàn trải sang cả phần đèn sương mù.
Nhìn từ bên hông, khách hàng đã có thể cảm nhận được khả năng off-road, lội nước của Everest 2021 đáng gờm với khoảng sáng gầm cao cùng hốc bánh cao ráo.
Cụm đèn hậu kiểu dáng chiếc lá cùng đồ hoạ LED chữ “C” là điểm nhấn đáng chú ý nhất ở phần đuôi xe. Nối liền là thanh nẹp crom cỡ lớn có khắc chìm dòng chữ “EVEREST” giúp đuôi xe trông cứng cáp hơn. Cản sau có thiết kế tương đồng với cản trước, lấn sát sang 2 bên cụm đèn phản quang.
Nội thất xe Ford Everest 2022
Nâng cấp bên trong xe là màn hình màu cảm ứng 8.0 inch tích hợp hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay trên các phiên bản XLS. Trang bị này giúp người lái dễ dàng xử lý các tình huống nhờ thiết kế giao diện thân thiện, có chức năng gọi điện, dẫn đường, trình phát nhạc... Bản hiện hành chỉ sở hữu màn hình đơn sắc 3.5. Ngoài ra, Everest 2021 còn sở hữu Ford AppLink hiển thị trên màn hình với kết nối tới một số ứng dụng trên điện thoại.
Hàng ghế thứ 2 có thiết kế rộng rãi, có thể trượt lên xuống và chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Bảy vị trí ghế ngồi bọc da cao cấp cho 3 phiên bản Trend, Titanium và Titanium+, trong đó tích hợp điều chỉnh điện 8 hướng ghế lái và ghế hành khách trên phiên bản Titanium và Titanium+, còn phiên bản Trend chỉ bố trí chỉnh điện 8 hướng cho ghế lái. Trong khi đó, ở một tầm giá thấp hơn, hai phiên bản Ambiente của Ford Everest chỉ được trang bị ghế nỉ cơ bản để cắt giảm tối đa chi phí.
Đáng chú ý nhất trên phiên bản Titanium+ là cửa sổ trời toàn cảnh cho hàng ghế trước và thứ hai. Giúp cho cả tài xế và hành khách có thể đón không khí trong lành bên ngoài trong khi đang chạy xe thoải mái hơn (vì mở cửa sổ khi xe đang di chuyển sẽ gây tiếng ồn).
Không gian hành lý của thế hệ Everest hiện tại đã được mở rộng hơn với dung tích 450 lít, không những vậy khi gấp gọn hàng ghế thứ ba và thứ hai dung tích không gian hành lý có thể mở rộng lần lượt lên tới 1.050 và 2.010 lít. Sau cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng, Everest mới tích hợp đến 30 hốc để đồ trên cánh cửa, bảng tablo và các vị trí gác tay, đảm bảo tất cả đồ đạc của hành khách đều có chỗ yên vị trên xe.
Trang bị Tiện nghi trên xe Ford Everest 2022
Khả năng làm mát của Everest 2021 không có gì để phàn nàn với dàn điều hoà tự động 2 vùng, hỗ trợ cùng là cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên Everest 2021 “dư sức” đáp ứng nhu cầu gia đình gồm:
Màn hình cảm ứng 8 inch
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS
Điều khiển giọng nói SYNC3
AM/FM, MP3
Kết nối iPod, USB, Bluetooth
Dàn âm thanh 8-10 loa
Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Các tính năng an toàn trên xe Ford Everest 2022
Tính năng an toàn trên Ford Everest 2022 có thể kể đến như:
Cảnh báo lệch làn đường
Cảnh báo áp suất lốp
Cảnh báo va chạm phía trước
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến trước / sau
7 túi khí an toàn
Kiểm soát địa hình
Hệ thống chống bó cứng phanh
Kiểm soát hành trình
Cảnh báo điểm mù
Phân phối lực phanh điện tử
Phanh khẩn cấp
Hỗ trợ đỗ xe tự động
Động cơ mạnh mẽ và êm ái
Ford Everest 2021 hiện đang sử dụng chung một nền tảng khung gầm với Ford Ranger tại Việt Nam và sở hữu động cơ 2.0L Turbo kép và Turbo đơn, cùng động cơ Duratorq 2.2L với hai lựa chọn hộp số bao gồm tự động 10 cấp hoặc 6 cấp.
Ưu - nhược điểm Ford Everest 2022
Ưu điểm:
Thiết kế hiện đại, mạnh mẽ
Khoang nội thất nhiều trang bị, tiện nghi hiện đại
Có tới 30 hốc để đồ trên xe
Nhiều tính năng an toàn cao cấp
Nhiều tùy chọn động cơ
Nhược điểm:
Trang bị tiện ích trên các bản thấp cấp chỉ ở mức vừa đủ
Giá bán cao
Chi phí bảo dưỡng đắt đỏ
Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Everest 2022
Mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Ford Everest theo điều kiện đường (Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị) lần lượt là:
Everest Titanium 2.0L AT 4WD: 6,97 / 5,62 / 9,26 (lít/100km)
Everest Titanium 2.0L AT 4x2: 6,71 / 5,59 / 8,61 (lít/100km)
Everest Sport 2.0L AT 4x2: 6,72 / 5,58 / 8,64 (lít/100km)
Khuyến mãi dành cho Ford Everest trong tháng 12 năm 2021
Tùy thuộc vào từng phiên bản và đại lý, khách hàng có thể mua xe Ford Everest với khuyến mãi mùa hè 20 Triệu đồng .
Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi, ưu đãi cho mẫu xe Ford Everest nói riêng và giá xe ô tô Ford nói chung, độc giả có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý trên toàn quốc.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Everest
Ford Everest 2022 có giá bao nhiêu ?
Giá lăn bánh Ford Everest 2021 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.284.893.400 VNĐ đến 1.610.638.400 VNĐ tại Hà Nội và từ 1.262.653.400 VNĐ đến 1.582.658.400 VNĐ tại TP. HCM.
Ford Everest thế hệ mới ?
Phiên bản hiện tại vẫn là phiên bản facelift, phiên bản hoàn toàn mới chưa có thông tin chính thức về Việt Nam .
Ford Everest 2022 có bao nhiêu phiên bản?
Ford Everest ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: Titanium Bi-Turbo 4x4, Titanium 2.0 AT 4x2, Sport 2.0L AT 4x2.
Thông số kỹ thuật dòng xe Ford Everest
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng D |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 1.193.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.892 |
Chiều rộng (mm) | 1.860 |
Chiều cao (mm) | 1.837 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 |
Kích thước lốp xe | 265/50R20 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 450 lít |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.996 |
Tên động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420 |
Hệ thống truyền động | RWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,97 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Led |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 8 loa âm thanh |
Kết nối | Bluetooth, USB |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 2 màn hình TFT 4,2 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |