Ford Explorer
Bảng giá xe dòng xe Ford Explorer
Mô tả dòng xe Ford Explorer
Ở lần nâng cấp mới, Ford Explorer thay đổi chủ yếu về ngoại hình, các trang bị cũng như động cơ vẫn được giữ nguyên.
Ngoại thất xe Ford Explorer 2021
Ford Explorer có số đo dài x rộng x cao lần lượt là 5.037 x 2.005 x 1.813 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.866 mm. Xe sở hữu vẻ ngoài mạnh mẽ với phần đầu cứng cáp cùng lưới tản nhiệt tạo hình vỏ sò độc đáo.
Xe có tới 2 hốc gió thay vì 1 như trước, đèn sương mù không còn dạng Halogen tạo hình chữ C mà đã được thay thế bằng công nghệ LED hiện đại với thiết kế chữ L bắt mắt.
Sự xuất hiện của loạt thanh nẹp crom quanh xe và ốp cản va sau màu bạc giúp Ford Explorer mới thêm phần nổi bật. Vành xe vẫn kích thước 20 inch nhưng thay thiết kế 5 chấu lớn đan xen 5 chấu nhỏ, kết hợp lốp Hancook 255/50R20 và 4 phanh đĩa.
Phía đuôi xe cũng có nhiều chi tiết được làm mới như ống xả kép được ốp thêm các tấm kim loạt bắt mắt, cản sau tái thiết kế, cặp đèn hậu tạo hình chữ C được nối liền với nhau bởi thanh crom sáng bóng.
Ford Explorer có tất cả 4 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Đỏ, Đen, Trắng, Ghi.
Nội thất xe Ford Explorer 2021
Nội thất Ford Explorer không có nhiều thay đổi khi vẫn sử dụng màn hình chính 8 inch tích hợp SYNC 3, hệ thống âm thanh Sony 12 loa cao cấp, đầu DVD, điều hòa tự động 2 cùng với chỉnh nhiệt độ riêng cho hàng ghế sau.
Điểm mới duy nhất là chìa khóa xe. Ngoài ra, các tiện nghi khác của Explorer còn có ghế ngồi bọc da tích hợp sưởi/làm mát/mát xa với ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, nhớ 3 vị trí; cốp sau mở rảnh tay bằng đá chân; cửa sổ trời toàn cảnh...
Khoang nội thất Ford Explorer được đánh giá là gọn gàng, rộng rãi, có tính ứng dụng cao và đủ cho 7 người ngồi thoải mái.
Động cơ Ford Explorer 2021
Động cơ Ford Explorer là cỗ máy EcoBoost 2,3 lít cho công suất cực đại là 273 mã lực và mô-men xoắn 420 Nm. Đi kèm với đó là hệ dẫn động 4WD và hộp số AT 6 cấp.
Các mẫu xe Ford luôn được ưu tiên nhiều về công nghệ an toàn như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt đuôi, cánh báo và duy trì làn đường, cảm biến trước/sau, hỗ trợ đỗ xe tự động, 10 túi khí và camera 180 độ phía trước.
Thông số kỹ thuật dòng xe Ford Explorer
Tổng quan | |
---|---|
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 2.299.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 5.037 |
Chiều rộng (mm) | 2.005 |
Chiều cao (mm) | 1.813 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.866 |
Kích thước lốp xe | 255/50R20 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 |
Trọng lượng không tải(kg) | 2.100 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2.261 |
Tên động cơ | EcoBoost 2.3 |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 273/5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420/3000 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 11,2 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |