Ford Ranger
Bảng giá xe dòng xe Ford Ranger
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
---|---|---|
Ford Ranger XL 2.2L 4x4 MT | 628 triệu | 695,8 triệu Chi tiết |
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 MT | 642 triệu | 711,2 triệu Chi tiết |
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT | 662 triệu | 733,2 triệu Chi tiết |
Ford Ranger XLT Limited 2.0L 4x4 AT | 811 triệu | 897,1 triệu Chi tiết |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 937 triệu | 1,03 tỷ Chi tiết |
Mô tả dòng xe Ford Ranger
Tổng quan Ford Ranger 2022
Ford Ranger – ông vua bán tải, là cái tên không còn quá xa lạ tại Việt Nam. Với diện mạo bóng bẩy, hiện đại sang trọng cũng như chất nam tính ấn tượng. Ford Ranger lắp ráp có 5 phiên bản cùng giá bán lẻ đề xuất từ 616 - 925 triệu đồng.
Đời xe:Ford Ranger 2022
Giá xe: từ 616 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc):
Wildtrak 2.0L AT 4x4 và LTD 2.0L 4x4 AT : 1996cc
XLS 2.2L 4x2 AT,XLS 2.2L 4x2 MT và XL 2.2L 4x4 MT: 2198cc
Động cơ:
Wildtrak 2.0L AT 4x4: Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
LTD 2.0L 4x4 AT: Turbo Diesel 2.0L
XLS 2.2L 4x2 AT,XLS 2.2L 4x2 MT: TDCi Turbo Diesel 2.2L
XL 2.2L 4x4 MT: Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
Hộp số:
Wildtrak 2.0L AT 4x4 và LTD 2.0L 4x4 AT : Tự động 10 cấp
XLS 2.2L 4x2 AT: Tự động 6 cấp
XLS 2.2L 4x2 MT và XL 2.2L 4x4 MT: Sàn 6 cấp
Dài x Rộng x Cao (mm) : 5.362 x 1.860 x 1.830
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 80
Khoảng sáng gầm xe: 215mm
Ford Ranger 2022 có gì mới ?
Phía đuôi xe không có chữ "RANGER" được dập nổi như bản dành cho thị trường Mỹ. Trong khi đó, tất cả các phiên bản đều có mâm xe màu sơn đen. Nội thất có vài thay đổi nhỏ nhưng phần lớn vẫn giữ nguyên như bản cũ.Đối với từng biến thế sẽ có sự nâng cấp khác nhau. Cụ thể, bản Wildtrak có nhiều chi tiết màu cam hơn từ nội đến ngoại thất, trong khi bản XLT lại có nhiều chi tiết crom hơn. Ngoài ra, Ford Ranger còn có một biến thể mới dành cho thị trường Thái Lan với tên gọi XL Street. Diện mạo của phiên bản này trông thể thao hơn và có các sọc màu nổi bật.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá ngoại thất Ford Ranger 2022
Ngoại thất xe Ford Ranger 2022
Ford Ranger 2021 sở hữu lưới tản nhiệt hình thang mở rộng, sơn đen bóng, khác biệt với màu xám trên bản cũ và có thêm họa tiết dạng 3D. Hai bên mặt ca lăng xuất hiện 2 ô tứ giác mới với thiết kế như hốc gió sơn cam, trở thành điểm nhấn mang đến vẻ đẹp thể thao cho mẫu bán tải Mỹ.
Hệ thống đèn pha trên bản cao cấp nhất là dạng LED Projector, tích hợp tính năng tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng. Ngay phía dưới là dải đèn LED ban ngày thiết kế mảnh, giúp phần đầu xe thêm ấn tượng.
Chạy dọc thân xe là những điểm nhấn màu sơn đen bóng xuất hiện ở tay nắm cửa, ốp gương chiếu hậu, bộ mâm 18 inch 6 chấu kép, bệ bước chân... giúp Ford Ranger mới trở nên mạnh mẽ, năng động và thu hút hơn hẳn.
Phần giá nóc cũng trang bị màu đen tương tự, riêng bản Wildtrak được điểm xuyết thêm một số chi tiết màu vàng, tạo sự khác biệt so với 4 bản còn lại. Gương chiếu hậu trên Ford Ranger 2021 tích hợp đèn xi-nhan.
Phía đuôi xe trang bị không khác bản cũ với đèn hậu chia 3 khoang, dạng bóng Halogen tích hợp camera, cảm biển lùi.
Nội thất xe Ford Ranger 2022
Bước vào khoang cabin, Ford Ranger 2021 nhìn tổng thể không có điểm gì mới so với bản cũ. Vẫn là vô-lăng dạng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển quen thuộc, ghế lái bọc da chỉnh điện, gương chỉnh điện, chống chói... Riêng bản cao cấp nhất xuất hiện thêm các điểm nhấn màu vàng trên nền tông đen chủ đạo, nhấn mạnh vào vẻ đẹp thể thao của mẫu xe bán tải Mỹ.
Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý như màn hình giải trí kích thước 18 inch đặt giữa táp-lô, tích Android Auto/Apple CarPlay, USB/AUX/Bluetooth; hệ thống âm thành 8 loa; điều hoà tự động 2 vùng; USB tích hợp trên gương trong xe…
Động cơ xe Ford Ranger 2022
Ford Ranger 2021 mang đến 3 lựa chọn động cơ cho khách hàng. Cụ thể:
Các bản XL, XLS MT và XLS AT sử dụng động cơ diesel 2.2L, cho công suất 158 mã lực và mô-men xoắn 385 Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Bản Ranger Limited dùng động cơ diesel 2.0L, sản sinh công suất 178 mã lực và mô-men xoắn 420 Nm, kết hợp hộp số tự động 10 cấp.
Bản Ford Ranger Wildtrak được lắp cỗ máy diesel 2.0L biturbo, cho công suất 210 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp.
Hệ thống an toàn trên Ford Ranger 2022
Ford Ranger 2021 lắp ráp mới tại Việt Nam vẫn sở hữu loạt trang bị an toàn cao cấp như:
Hệ thống hỗ trợ giữ làn
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp
Ga tự động thích ứng
Hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát giảm thiểu lật xe
Kiểm soát tải trọng
Khởi hành ngang dốc/hỗ trợ đổ đèo
Hệ thống cảm biến đỗ xe trước/sau...
Ưu và nhược điểm Ford Ranger 2022
Ưu điểm:
Thiết kế ngoại thất với các đường nét gãy gọn, khỏe khoắn.
Thiết kế nội thất tỉ mỉ với chất liệu cao cấp mang lại một khoang lái sang trọng, tiện nghi.
Không gian bên trong xe khá rộng rãi, hàng ghế sau có thể cho 3 người ngồi thoải mái.
Thiết kế các nút bấm khoa học, tiện sử dụng cùng bảng đồng hồ hiển thị đẹp mắt.
Hệ thống giải trí khá ấn tượng với dàn âm thanh 6 loa, đầu đĩa CD, MP3 cùng hệ thống SYNC điều khiển giọng nói.
Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến.
Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Giá xe Ford Ranger tương đối hợp lý.
Nhược điểm:
Tựa lưng hàng ghế sau phẳng và độ nghiêng ít gây mỏi người nếu di chuyển đường dài. Sàn xe nhô cao ở vị trí ngồi giữa khiến chân hơi bị gò bó.
Đèn pha và đèn cos khá tối gây bất tiện khi chạy trời mưa hay trời tối.
Khả năng cách âm hơi kém.
Vô-lăng trọng lượng hơi nhẹ khiến cảm giác lái không được chắc chắn.
Tính năng cảnh báo va chạm tuy hiện đại nhưng không phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Ranger 2022
Mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Ford Ranger theo điều kiện đường (Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị) lần lượt là:
Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Ranger trong những con đường nội thành là khoảng 11 lít/100km.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Ranger trong những con đường trường là khoảng 7 lít/100km.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Ranger trong những con đường phức tạp là khoảng 9 lít/100km.
Khuyến mãi dành cho Ford Ranger trong tháng 12 năm 2021
Trong tháng 12/2021, một số đại lý tại Hà Nội đang áp dụng chương trình giảm giá lên tới 70 triệu đồng cho bản Wildtrak của Ford Ranger, bản LTD Được giảm 40 triệu đồng, 2 bản XLS MT và AT được giảm 35 triệu đồng còn bản XL tiêu chuẩn được giảm tới 40 triệu đồng
Để biết chính xác thông tin chương trình khuyến mãi, độc giả vui lòng liên hệ tới các đại lý trên toàn quốc.
Giá lăn bánh của Ford Ranger hiện tại?
Giá xe Ford Ranger lăn bánh dao động từ 656.440.000 - 995.080.000 đồng tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Ford Ranger có mấy màu?
Tộng cộng Ford Ranger có 10 màu sắc gồm: Bạc / Đen / Đỏ Bordauex / Đỏ / Ghi vàng / Trắng / Xám / Xanh dương / Thiên thanh / Vàng
Kích thước Ford Ranger là bao nhiêu?
Ford Ranger có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5280 x 1860 x 1830 mm
Thông số kỹ thuật dòng xe Ford Ranger
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng D |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Bán tải |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 628.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 5.280 |
Chiều rộng (mm) | 1.860 |
Chiều cao (mm) | 1.830 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220 |
Kích thước lốp xe | 255/70R16 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2.198 |
Tên động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi |
Hộp số | Số sàn |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 158 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385 |
Hệ thống truyền động | 4WD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 4 loa |
Khởi động nút bấm | Không |
Ghế tài | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |