Ford Tourneo 2022
Bảng giá xe dòng xe Ford Tourneo 2022
Mô tả dòng xe Ford Tourneo 2022
Tổng quan Ford Tourneo 2022
Ford Tourneo là một mẫu xe MPV 7 chỗ cỡ lớn đến từ thương hiệu Ford của Mỹ. Ford Tourneo chính thức ra mắt tại thị trường oto Việt Nam vào năm 2019 với 2 phiên bản động cơ xăng thuộc thế hệ thứ 4 là Trend 999 triệu và Titanium 1 tỷ 069 triệu. Điểm hấp dẫn của Ford Tourneo chủ yếu đến từ giá bán cạnh tranh (thấp hơn đối thủ Kia Sedona), thiết kế form vuông mang đến cảm giác mạnh mẽ và sang trọng như các mẫu MPV hạng sang, không gian rộng rãi cùng sự linh động cao, hệ thống an toàn hiện đại…
Đời xe:Ford Tourneo 2022
Giá xe: từ 999 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc) 1,997 Cm³
Động cơ: Xăng 2.0L EcoBoost 16 van
Hộp số:Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay
Dài x Rộng x Cao (mm): 4,976 x 2,095 x 1,990
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 80
Dung tích khoang chứa đồ (lít) 1180
Ford Tourneo 2022 có gì mới ?
Quan sát trực diện mẫu xe 7 đa dụng 7 chỗ mang đến cảm giác tương tự như dòng Focus cùng hãng phiên bản 2013 – 2014 bởi chi tiết lưới tản nhiệt đa giác dài và hơi nhô. Bên dưới chi tiết này là bộ khuếch tán dưới trải dài để ôm cản trước có kèm đèn ban ngày mang đến một cái nhìn tinh tế. Màn hình cảm ứng được đẩy nhô cao nâng cao trải nghiệm người dùng. Cửa gió hình chữ V bố trí ngay bên dưới là một điểm nhấn không thể bỏ qua. Kèm theo động cơ Ecoboost là hệ dẫn động và hộp số tự động 6 cấp. Đặc biệt, MPV 7 chỗ Ford Tourneo 2021 là mẫu xe đầu tiên được trang bị hệ thống khí nén treo mà chưa có đối thủ nào cùng phân khúc trang bị.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá xe Ford Tourneo 2022
Ngoại thất xe Ford Tourneo 2022
Ngoại hình Ford Tourneo khá vuông vức với phần đầu xe có nét giống mẫu Focus năm 2013-2014. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.976 x 2.095 x 1.990 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.933 mm.
Hệ thống đèn xe bao gồm đèn pha bóng HID Projector, đèn hậu LED. Bộ mâm trên xe là loại 16 inch.
Ngoài ra, xe cũng trang bị cửa trượt và có bậc lên xuống khá thuận tiện cho hành khách. Hệ thống đèn hậu sử dụng công nghệ LED, chạy dọc 2 bên hông của phần đuôi xe trở thành điểm nhấn ấn tượng cho mẫu MPV Mỹ.
Ford Tourneo 2022 dự kiến sẽ có 5 tùy chọn màu ngoại thất gồm: trắng, nâu, đen, bạc và ghi xám.
Nội thất xe Ford Tourneo 2022
Khoang nội thất Ford Tourneo sở hữu nhiều trang bị tiện ích hiện đại, đáp ứng tốt cho mọi nhu cầu của chủ nhân trên mỗi hành trình di chuyển. Trước tiên là màn hình đặt nổi nằm giữa táp-lô với kích thước khác nhau giữa 2 bản, tích hợp thêm hệ thống SYNC 3 mới. Vô-lăng 4 chấu trợ lực thủy lực và bảng đồng hồ hiển thị thông tin màu sắc.
Tại thị trường Việt Nam, Tourneo có cấu hình 7 chỗ, bao gồm 2 hàng ghế trước, 2 hàng ghế sau và hàng thứ 3 có 3 vị trí ngồi. Hai hàng ghế trước trang bị thêm tựa tay, riêng hàng trước có thêm điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Trong khi đó, hàng ghế thứ 3 có khả năng gập lật 60:40 và có thêm các cửa gió bố trí cùng hàng ghế thứ 2.
Động cơ xe Ford Tourneo 2022
Động cơ trang bị cho Ford Tourneo Trend và Titanium đều là loại EcoBoost I-4 2.0L kết hợp hộp số tự động thủy lực 6 cấp đi cùng dẫn động bánh trước, tạo công suất 203 mã lực và đạt 300 Nm mô men xoắn. Các thông số này có phần nhỉnh hơn một chút so với
Các trang bị an toàn nổi bật trên Ford Tourneo gồm có:
6 túi khí an toàn
Phanh chống bó cứng ABS
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Cân bằng điện tử ESP
8 cảm biến cảnh báo va chạm trước/sau
Ga tự động
Camera lùi.
Ưu - nhược điểm Ford Tourneo
Ưu điểm
Thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ, form vuông sang trọng
Nội thất rất rộng rãi, hệ thống ghế linh hoạt – thoải mái, thiết kế cửa sổ và cửa sổ trời cho độ thông thoáng cao
Khoang hành lý cực rộng
Hệ thống treo, khung gầm đằm chắc, êm ái
Nhược điểm
Động cơ hơi yếu, khả năng tăng tốc còn hạn chế
Do thân xe cao nên trọng tâm gầm xe hạ hơi thấp
Thiết kế hơi cứng, phù hợp xe dịch vụ, xe công ty hơn xe gia đình
Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Tourneo 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu là 10,72L
Khuyến mãi dành cho Ford Tourneo trong tháng 12 năm 2021
Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi, ưu đãi cho mẫu xe Ford Tourneo nói riêng và giá xe ô tô Ford nói chung, độc giả có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý trên toàn quốc.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Tourneo
Ford Tourneo có mấy phiên bản được bán ra?
Hiện tại Ford Tourneo đang được bán ra chỉ có 2 phiên bản, đó là phiên bản cao cấp hay còn gọi là Ford Tourneo titanium ( Phiên bản đầy đủ nhất ). Còn một phiên bản thấp hơn đấy chính là bản Trend hay còn gọi là bản thiếu đang được bán ra.
Giá Bán của xe Ford Tourneo và khuyến mại những gì?
Giá bán của xe Ford tourneo từ 999tr cho đến 1,069tr cho cả 2 phiên bản. Còn về khuyến mại của xe nó còn phụ thuộc vào từ thời điểm, và từng tháng khách nhau, nhưng khuyến mại giao động từ 60tr cho đến 70tr tùy vào từng thời điểm.
Xe Tourneo là xe 7 chỗ ngài hay 9 chỗ ngồi?
Ford Tourneo đang được bán ra tại Việt Nam là phiên bản 7 chỗ ngồi, chứ không phải bản 9 chỗ như ở nước ngoài, Với chiến lược kinh doanh của Ford Việt Nam, và nhu cầu có một chiếc xe gia đình thật Rộng với 7 chỗ.
Động cơ Của xe Tourneo là máy dầu hay máy Xăng?
Sản phẩm Tourneo đang được bán tại Việt Nam đang được trang bị động cơ 2.0L Ecoboost, chính vì vậy Đang được sử dụng động cơ mới nhất là máy Xăng.
Thông số kỹ thuật dòng xe Ford Tourneo 2022
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng C |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | MPV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 999.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.976 |
Chiều rộng (mm) | 2.095 |
Chiều cao (mm) | 1.990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 |
Kích thước lốp xe | 215/65R16 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 1180 lit |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80L |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.997 |
Tên động cơ | Xăng 2.0L EcoBoost 16 van |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 203/5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/3000 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 10,72 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | McPherson, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Sấy gương, Chống chói, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 6 |
Kết nối | Radio |
Ghế tài | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 3.5″ Dot Matrix |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |