Honda Civic
Bảng giá xe dòng xe Honda Civic
Mô tả dòng xe Honda Civic
Tổng quan Honda Civic 2022
Honda là ông lớn sản xuất xe ô tô mang thương hiệu Nhật chắc hẳn không còn xa lạ gì đối với người tiêu dùng Việt Nam với các mẫ xe nổi tiếng như: Honda City, Honda Accord, Honda CRV, Honda Civic... Trong đó xe Honda Civic 2022 luôn là mẫu xe sedan hạng C đang chứng tỏ là dòng xe được nhiều người tiêu dùng chọn lựa hơn cả, ra mắt với ba phiên bản 1.8E 729 triệu, 1.5G 789 triệu và 1.5RS 929 triệu .Tại Việt Nam, Honda Civic có các đối thủ rất mạnh cạnh tranh như: Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra
Đời xe: Honda Civic 2022
Giá xe: từ 729 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc):1.799 Cm³
Động cơ: 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dài x Rộng x Cao (mm): 4.648 x 1.799 x 1.416
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 47
Khoảng sáng gầm xe (mm): 133
Trọng lượng không tải (kg)
1.8E 1.226
1.5G 1.238
1.5RS 1.310
Honda Civic 2022 có gì mới ?
Honda Civic 2022 đã chính thức trình làng, không giống với thế hệ cũ, mẫu xe này được thay đổi thiết kế hoàn toàn và mang kiểu dáng thuần sedan thay vì lai coupe như trước đây. Không hề có sự trộn lẫn trong thiết kế giữa thế hệ thứ 11 và thế hệ thứ 10, đó chính xác là những gì Honda muốn đạt được.Bảng điều khiển trung tâm có ít nút bấm vật lý hơn, các chức năng được tích hợp vào màn hình giải cảm ứng 7 inch tiêu chuẩn. Động cơ 1.5L tăng áp có công suất 180 mã lực và mô-men xoắn 240 Nm. Mức hiệu suất này lớn hơn thế hệ cũ 6 mã lực và 20 Nm. Bản động cơ này cũng có tính năng VTEC (điều khiển điện tử van nạp xả) giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá xe Honda Civic 2022
Đánh giá xe Honda Civic 2022 về ngoại thất
Honda Civic 2022 kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4650 x 1800 x 1415 (mm), chiều dài cơ sở. Chiếc xe mang phong cách fastback hoàn toàn khác biệt mang đến cảm giác thể thao, tươi mới ngay từ cái nhìn đầu tiên. Thiết kế ngoại thất của xe được đánh giá cao từ tổng thể cho đến chi tiết.
Phần đầu xe được tái thiết kế hoàn toàn theo phong cách sắc sảo hơn khi được hạ thấp, trần xe vuốt dốc xuống đuôi. Lưới tản nhiệt với thiết kế một thanh kim loại mạ crom lớn gắn liền với logo Honda chính giữa. Hai biến thể 1.5 G và 1.5 L sử dụng đèn pha LED, tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng và điều chỉnh góc chiếu, mâm xe kích thước 17-inch. Bản 1.8 L dùng bóng halogen dạng projector và mâm 16-inch. Cản trước có thiết kế khá thể thao với 2 hốc hút gió 2 bên tích hợp đèn sương mù.
Đánh giá xe Honda Civic 2022 về thiết kế nội thất
Toàn bộ ghế trên xe Honda Civic 2022 đều được bọc da cao cấp tích hợp chức năng chỉnh điện, nhớ vị trí. Có sự khác biệt về nội thất xe khi bản 1.8E sử dụng màn hình đa phương tiện 5-inch. Ngoài ra một số tính năng như kết nối với điện thoại thông minh, ra lệnh bằng giọng nói, sử dụng bản đồ và kết nối Wifi không được trang bị, phiên bản 1.8 không được trang bị cửa sổ trời. Hai phiên bản còn lại được trang bị màn hình 7 inch, hệ thống âm thanh chất lượng với 8 loa và được trang bị cửa sổ trời.
Nội thất Honda Civic 2022
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Bảng táp-lô trên Honda Civic thế hệ mới sử dụng chất liệu da và nhựa cao cấp, tạo hình gọn gàng, dồn sự tập trung về hướng người lái. Cụm điều khiển trung tâm gồm một màn hình giải trí, hệ thống điều hòa nối liền với cụm cần số và phần bệ tì tay trung tâm. Vô lăng 3 chấu trên xe ô tô Civic 2022 cũng được bọc da điều chỉnh 4 hướng tích hợp đầy đủ các nút bấm như các dòng xe khác. Không gian bên trong của Honda Civic 2022 cũng rất rộng, có phong cách thiết kế đơn giản và phẳng.
Đánh giá xe Honda Civic 2022 về tính năng an toàn và khả năng vận hành
Về tính năng an toàn Honda Civic 2022 được trang bị các hệ thống hỗ trợ phanh cơ bản như hệ thống Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử và phanh khẩn cấp.
Ngoài ra, xe cũng sở hữu tính năng Cân bằng điện tử, hỗ trợ đánh lái chủ động, kiểm soát lực kéo chống trượt, phanh tay điện tử, hỗ trợ khởi động ngang dốc. Đặc biệt, xe Honda Civic 2022 có camera lùi 3 góc quay giúp việc lùi/ đỗ xe rất tiện lợi, tránh va chạm nếu có xe vô tình chạy ngang phía sau.
Về vận hành Ô tô Honda Civic 2022 có các động cơ với các phiên bản khác nhau. Đầu tiên, 2 phiên bản 1.5G và 1.5L được trang bị khối động cơ VTEC Turbo 1.5L hoàn toàn mới, sản sinh công suất 17 mã lực tại vòng quay 5.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 222 Nm tại vòng quay 1.700-5.500 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0–100km/h trong vòng 8.3 giây. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của chiếc xe cũng rất ổn chỉ 5.8L/100Km.
Động cơ thứ 2 là động cơ 1.8L SOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng xử dụng cho phiên bản 1.8E sản sinh công suất 139 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 174 Nm tại vòng quay 4.300 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT
Ưu - nhược điểm xe Honda Civic 2022
Ưu điểm:
Thiết kế thời trang, thể thao
Khu vực hành khách và khoang hành lý rộng rãi, thoải mái
Nội thất hiện đại, sang trọng
Đèn chiếu sáng LED
Động cơ tăng áp VTEC Turbo 1.5L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Nhiều công nghệ hiện đại
Tiết kiệm nhiên liệu
Trải nghiệm lái “bốc” bậc nhất phân khúc, tăng tốc nhanh, đầm chắc ở tốc độ cao.
Nhược điểm:
Gầm xe thấp khiến việc leo lề, di chuyển đường xấu bị trở ngại hơn.
Giá bán cao
Hệ thống thông tin giải trí hơi khó điều chỉnh, màn hình cảm ứng thiếu độ nhạy
Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Civic 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km): 6,1 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km): 8,1 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km): 4,8 lít /100km
Khuyến mãi dành cho Honda Civic trong tháng 11 năm 2021
Về cơ bản, mỗi đại lý Honda tại Việt Nam lại có giá bán xe Honda Civic 2022 khác nhau tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của từng cơ sở. Khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá mua xe Honda Civic 2021 tại các đại lý.
Những câu hỏi thường gặp về Honda Civic 2022
Honda Civic 2022 có mấy màu ?
Như vậy, Phiên bản Honda Civic 1.8E 2021 chỉ có 03 màu: Trắng Ngọc Qúy Phái, Ghi Bạc Thời Trang và Đen ánh Độc tôn. Phiên bản Civic 1.8G và Civic 1.5RS có thêm màu Xanh Đậm Cá tính. Và Chỉ riêng Phiên bản cao cấp nhất Honda Civic 1.5RS sở hữu màu Đỏ đam mê.
Honda Civic 2022 giá bao nhiêu?
Honda Civic 2021 có mức giá dao động từ khoảng 729 triệu đến 929 triệu tùy vào phiên bản mà bạn lựa chọn.
Honda Civic 2021 có phiên bản tăng áp không?
Theo thông tin mà Otosaigon vừa cập nhật được thì phiên bản Honda Civic sử dụng động cơ Turbo là bản Civic 1.8G CVT tăng áp Turbo và bản cao cấp Civic 1.5RS CVT Turbo tăng áp.
Honda Civic 2022 có bao nhiêu phiên bản mở bán tại Việt Nam?
Hiện tại, Honda chỉ cung cấp cho thị trường Việt Nam 3 phiên bản Honda Civic 2022 là bản G,E và RS.
Đối thủ của Honda Civic 2022 là ai?
Đối thủ cạnh tranh của Honda Civic 2021 là Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra
Thông số kỹ thuật dòng xe Honda Civic
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng A |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 780.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 5 |
Chiều rộng (mm) | 2 |
Chiều cao (mm) | 1 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3 |
Kích thước lốp xe | 215/55R16 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.601 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 47 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.547/1.563 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.226 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.799 |
Tên động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 139(104 kw)/6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174/4.300 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,2 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Halogen |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 8 loa |
Kết nối | Radio |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | Cảm ứng 7’’/công nghệ IPS |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |