Honda CR-V
Bảng giá xe dòng xe Honda CR-V
Mô tả dòng xe Honda CR-V
Honda CR-V 2024 sẽ được bán ra với 4 phiên bản bao gồm 3 phiên bản máy xăng (7 chỗ) cùng có giá bán từ 1,109 đến 1,31 tỷ đồng, phiên bản Hybrid (5 chỗ) có giá 1,259 tỷ đồng.
Giá bán các phiên bản Honda CR-V 2024 lần lượt như sau:
Honda CR-V 2024 phiên bản máy xăng 7 chỗ ngồi sẽ tiếp tục lắp ráp trong nước. Trong khi phiên bản CR-V e:HEV RS 5 chỗ ngồi sẽ được nhập khẩu từ Thái Lan.
So với các thị trường ASEAN, khách hàng Việt giờ đây không chịu cảnh thiệt thòi khi Honda CR-V thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới được trang bị gần như đầy đủ tính năng cao cấp nhất, từng là ước mơ của CR-V thế hệ trước.
Thiết kế tổng thể Honda CR-V 2024 đã trở nên vuông vức và nam tính hơn đáng kể. Kích thước cũng đã được nới rộng khi CR-V 2024 dài hơn 69 mm, rộng hơn 10 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 38 mm.
Điểm nhấn ở đầu xe chính là cụm lưới tản nhiệt vuông vức, sử dụng các hoạ tiết 3D thể thao và năng động với cảm hứng từ mẫu bán tải khung gầm liền Honda Ridgeline. Liền kề là cụm đèn pha LED vuốt mảnh hiện đại.
Thiết kế vuông vức cũng được sử dụng ở thân xe Honda CR-V 2024, đặc biệt là khung cửa sổ. Trên thân xe cũng sở hữu đường gân dập nổi chạy dọc từ trước ra sau, tương tự Honda Civic. Trong khi các hốc bánh được vuốt tròn, ôm gọn lấy đường tròn của bánh xe và la-zăng. Trang bị trên thân xe còn bao gồm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp đèn báo rẽ; tay nắm cửa tích hợp cảm biến…
Đuôi xe Honda CR-V 2024 cũng thể hiện triết lý thiết kế mới với các đường gân dập nổi cứng cáp. Trong khi đèn hậu LED phía sau vẫn ôm trọn trụ D, nhưng được bổ sung thêm các họa tiết hình chữ L lôi cuốn.
Bước vào nội thất, Honda CR-V 2024 thể hiện rõ sự kế thừa triết lý thiết kế Civic gen 11 với bảng táp lô phân tầng và màn hình trung tâm đặt nổi. Vô lăng cũng có thiết kế tương tự Civic với cấu trúc 3 chấu thanh mảnh. Trong khi đồng hồ lái được nâng cấp kỹ thuật số với màn hình TFT 10,2 inch.
Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm nhớ vị trí ghế người lái trên tất cả phiên bản. Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập gọn theo tỷ lệ 60:40, trong khi hàng ghế thứ ba trên các phiên bản 1.5 Turbo cũng có thể gập 50:50.
Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch, tích hợp tiêu chuẩn Apple CarPlay và Android Auto không dây trên các phiên bản L, L AWD và RS. Đi kèm hệ thống âm thanh 8 loa. Riêng phiên bản e:HEV RS trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp.
Ngoài ra, trang bị cao cấp trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm:
Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 240 Nm từ 1.700 – 5.000 v/ph. Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD. Riêng phiên bản CR-V L AWD được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian, hỗ trợ tốt hơn trong những điều kiện đường trơn trượt.
Trong khi đó, phiên bản CR-V e:HEV trang bị động cơ xăng 2.0L Atkinson Cycle 4 xi lanh DOHC kết hợp với 2 mô-tơ điện cho công suất kết hợp lên đến 204 mã lực, và mô-men xoắn tối đa 335 Nm từ 0-2000 v/ph. Đi kèm với hộp số vô cấp CVT và dẫn động cầu trước FWD.
Tất cả phiên bản Honda CR-V 2024 đều được nâng cấp Hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING thế hệ mới nhất, đi kèm 6 tính năng bao gồm:
Ngoài ra, trang bị an toàn trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm: Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC, Đèn chiếu góc chủ động ACL, Camera quan sát làn đường LaneWatch, Cảnh báo người lái mất tập trung. Đặc biệt là nâng cấp camera 360 độ, tăng cường khả năng quan sát và hỗ trợ lái xe an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật dòng xe Honda CR-V
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng C |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 1.109.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.691 |
Chiều rộng (mm) | 1.866 |
Chiều cao (mm) | 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 |
Kích thước lốp xe | 235/60R18 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.653 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 57 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1611/1627 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.350 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,5 |
Đường kính lazăng | 18 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 |
Tên động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 188 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 9,5 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 6,3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7,4 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần |
Cốp sau | Bấm điện |
Giá nóc | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 8 Loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 7 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Không |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 8 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Có |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |