Honda HR-V
Bảng giá xe dòng xe Honda HR-V
Mô tả dòng xe Honda HR-V
Tổng quan Honda HR-V 2022
Honda HR-V là dòng xe SUV hạng B 5 chỗ ngồi, dẫn động cầu trước, xe có hai phiên bản HR-V G 786 triệu và HR-V 1.8L 866 triệu. Honda HRV tại Việt Nam được nhập khẩu từ Thái Lan, cạnh tranh với Ford Ecosport, Hyundai Kona, Kia Seltos.
Đời xe: Honda HR-V 2022
Giá xe: từ 786 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc)1.799 Cm³
Động cơ: 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng
Hộp số:Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dài x Rộng x Cao (mm): 4334 x 1772 x 1605 mm
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 50
Khoảng sáng gầm xe (mm): 170
Honda HR-V 2022 có gì mới ?
Honda HR-V 2020 được thiết kế theo phong cách trẻ trung và thời thượng. Đầu xe nổi bật với cụm đèn full LED kết hợp với lưới tản nhiệt và logo mang thương hiệu Honda mạ Crom sáng bóng trông rất sang trọng và đẳng cấp. Thân xe có vòm bánh cao, bên trong chứa bộ la zăng hợp kim 17 inch vô cùng đẹp mắt và khỏe khoắn. Hệ thống điều hòa tự động, được điều chỉnh bằng cảm ứng, cửa sổ trời PANORAMA giúp trần xe luôn rộng rãi và thoáng đãng…và bên cạnh đó xe còn được trang bị tính năng ECO Assist hỗ trợ lái xe tiết kiệm nhiên liệu.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá xe Honda HRV 2022
Đánh giá ngoại thất Honda HRV 2022
Honda HRV là một trong những mẫu Crossover chủ lực thuộc phân khúc hạng B của hãng xe Honda. Có thể thấy đây là một trong những mẫu xe có mức giá bán hợp lí cùng thiết kế ngoại thất vô cùng sang trọng, là sự kết hợp giữa phong cách trẻ trung, thời thượng, và sự linh hoạt, tiện dụng của một chiếc xe thành thị.
Ra mắt thị trường lần này, mẫu xe SUV HRV muốn hướng đến những khách hàng thành đạt với thiết kế năng động, trẻ trung, với những đường nét góc cạnh đầy tinh tế. Một trong những điểm nhấn trong phong cách thời thượng của HRV là cụm đèn full LED phía trước và sau thời trang, cuốn hút mọi ánh nhìn.
Nhìn từ bên hông, Honda HRV phiên bản mới trông giống như là một chiếc coupe 2 cửa gầm cao khi phần tay nắm cửa sau được tích hợp ngay trong phần cột C. Các đường gân dập nổi kéo dài xuyên suốt từ hốc bánh trước đến tận phần đèn hậu phía sau.
Đánh giá nội thất Honda HRV 2022 hiện đại và tiện nghi
Đánh giá xe Honda HRV 2022về nội thất, thiết kế khoang nội thất của xe Honda HRV 2022 được nhiều người yêu thích vì nó vô cùng tiện nghi, hệ thống điều hòa cảm ứng hiện đại, tính năng Magic seat độc đáo với 3 chế độ tùy chỉnh linh hoạt: Chế độ tiện dụng, chế độ vật dài và chế độ vật cao.
Nội thất của Honda HRV được thiết kế tập trung tối đa vào người lái, đồng hồ hiển thị dạng analog trực quan, vô lăng 3 chấu được thiết kế thể thao tích hợp đầy đủ các nút bấm, đặc biệt là việc Honda đã trang bị cho HRV lẫy chuyển số sau vô lăng nhằm mang lại cảm giác lái thể thao cho chủ nhân.
Hệ thống điều hoà 2 vùng độc lập với các nút bấm cảm ứng mang lại cảm giác sang trọng và hiện đại cho phần nội thất, đặc biệt hệ thống điều hoà trên HRV làm lạnh rất nhanh và sâu bù đắp phần nào cho thiếu sót cửa gió cho hàng ghế thứ 2.
Bên cạnh đó, mẫu xe Honda HRV 5 chỗ còn là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, cũng như 2 trang bị cần phải có trên những dòng xe đô thị là: phanh tay điện tử (Electric Parking Brake) và hệ thống hỗ trợ giữ phanh tự động (Brake Hold).
Ô tô Honda HRV còn trang bị thêm các thiết bị hỗ trợ an toàn như: Phanh tay điện tử, Hệ thống giữ phanh tự động Brake Hold, Hệ thống cân bằng điện tử VSA, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, …Đặc biệt, Honda HRV đã nhận được kết quả thẩm định an toàn 5 sao cao nhất của ASEAN NCAP năm 2015, hạng mục bảo vệ an toàn cho người lớn trong xe.
Hệ thống động cơ Honda HRV 2022
Honda HRV 2022 được trang bị động cơ 4 xy lanh 1.8L i-VTEC cho công suất 141 mã lực tại 6500 v/phút và momen xoắn cực đại 172Nm tại 4300 v/phút, hộp số biến thiên vô cấp CVT và hễ dẫn động cầu trước.
Honda HR-V 2021 đã được trang bị tính năng rất hữu ích camera LaneWatch được đặt dưới gương chiếu hậu có vai trò theo dõi điểm mù ở bên phải của xe. Dữ liệu hình ảnh thu được sẽ chuyển về màn hình trung tâm, hỗ trợ người lái có được tầm nhìn, khả năng quan sát tốt mỗi
khi vào cua.
Ngoài ra các tinh năng an toàn khác được trang bị trên Honda HR-V bao gồm:
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
Camera, cảm biến lùi (cảm biến lùi chỉ có trên phiên bản L)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp
Hệ thống túi khí
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ở phạm vi ngoài vùng cảm biến
Ưu - nhược điểm Honda HR-V
Ưu điểm:
Thiết kế khỏe khoắn, sang trọng
Vô-lăng cho cảm giác lái tốt, nhẹ nhàng khi đi phố
Chức năng giữ phanh tự động hoạt động hiệu quả, hoạt động êm
Nội thất rộng rãi
Khoang hành lý lớn nhất trong phân khúc SUV- B
Tiết kiệm nhiên liệu
Sử dụng thiết kế ghế Magic Seat
Hàng ghế sau có khoảng duỗi chân và trần xe rộng rãi
Dễ dàng căn đầu xe khi đi đường hẹp
Camera lùi độ sắc nét tốt trong điều kiện ánh sáng yếu
Nhược điểm:
Trang bị bản tiêu chuẩn còn ít, chưa tương xứng với giá bán
Khả năng tăng tốc chậm
Khá ồn
Thiết kế đuôi xe kém ấn tượng
Hệ thống điều hoà yếu
Gương chiếu hậu xe nhỏ, không quan sát được nhiều
Giá bán cao
Khả năng tăng tốc của động cơ ở mức độ trung bình
Khả năng cách âm của HRV 2018 chưa triệt để
Thiếu tính năng gương chiếu hậu gập điện khi tắt máy
Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda HR-V 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km): 6,7 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km): 8,8 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km): 5,4 lít /100km
Khuyến mãi dành cho Honda HR-V trong tháng 12 năm 2021
Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi, ưu đãi cho mẫu xe Honda HR-V nói riêng và giá xe ô tô Honda nói chung, độc giả có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý trên toàn quốc.
Những câu hỏi thường gặp về Honda HR-V
Honda HR-V có bao nhiêu phiên bản?
Honda HR-V ra mắt tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản là: HR-V G, HR-V L
Giá lăn bánh Honda HR-V mới nhất?
Giá lăn bánh Honda HR-V mới nhất hiện nay trên thị trường từ 914 triệu đến 1.010 triệu tại Hà Nội và từ 898 triệu đến 993 triệu tại TP. HCM.
Thông số kỹ thuật dòng xe Honda HR-V
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng B |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 786.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.334 |
Chiều rộng (mm) | 1.772 |
Chiều cao (mm) | 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Kích thước lốp xe | 215/55R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.262 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1535/1540 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.795 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 mét |
Đường kính lazăng | 17 inch |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.799 |
Tên động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 141 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 8,8 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 5,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,7 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn sương mù | Halogen |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài |
Cốp sau | Cơ |
Giá nóc | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 4 loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh cơ |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 1 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | Cảm ứng 7 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Cơ |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 2 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |