Hyundai Accent
Bảng giá xe dòng xe Hyundai Accent
Mô tả dòng xe Hyundai Accent
Tổng quan Hyundai Accent 2022
Hyundai Việt Nam đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp của Accent. Theo đó, Hyundai Accent 2022 ra mắt với 4 phiên bản là 1.4MT tiêu chuẩn, 1.4MT, 1.4AT, 1.4AT đặc biệt và có giá không đổi so với bản cũ, khởi điểm từ 426,1 triệu đồng. Chợ Xe sẽ liên tục cập nhật giá xe Hyundai Accent 2022 mới nhất tại đây.
Đời xe: Hyundai Accent 2022
Giá xe: từ 426 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc): 1,368
Động cơ Kappa 1.4 MPI
Hộp số: 6AT
Kích thước: 4.440 x 1.729 x 1.470
Hyundai Accent 2022 có gì mới ?
Hyundai Accent 2021 lại có thiết kế khác biệt so với phiên bản "tiền nhiệm". Ở phía trước, lưới tản nhiệt hình thang ngược được tạo hình góc cạnh và có kích cỡ lớn hơn, với họa tiết mắt lưới thay cho dạng thanh ngang.Điểm nhấn nằm ở bảng táp-lô trung tâm với màn hình giải trí kích thước 8 inch đặt nổi, tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Đây là xu hướng thiết kế mới, đã xuất hiện trên những mẫu xe được ra mắt gần đây.
Ngoại thất xe Hyundai Accent 2021
Xe Hyundai Accent 2021 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4440 x 1729 x 1460 (mm), chiều dài cơ sở 2.600 mm. Thiết kế thân xe mượt mà với kiểu dáng tròn đầy, mui xe thấp dần về phía sau tạo kiểu dáng coupe 4 cửa thể thao cho chiếc xe hạng B với thiết kế lazang đa chấu thiết kế đẹp mắt.
Thiết kế ngoại thất xe Hyundai Accent 2021 mang nét sắc cạnh cuốn hút, vừa hiện đại sang trọng, vừa thể thao chắc chắn hơn.
Điểm nhấn cho kiểu dáng xe đến từ lưới tản nhiệt lục giác kích thước lớn được viền crom nổi bật trên nền đen tạo cảm giác cứng cáp hơn cho xe. Cản trước nổi bật với hốc viền crom lớn, cản sau thiết kế cầu kỳ thể thao.
Lưới tản nhiệt mạ crôm được thiết kế tinh xảo
Bên cạnh đó, xe Hyundai Accent 2021 còn được trang bị cụm đèn trước Projector, đèn LED chạy ban ngày hiện đại.
Đèn pha dạng Projector kết hợp cùng LED định vị ban ngày
Một điểm đặc trưng của hãng xe Hyundai vẫn được giữ ở thiết kế của phiên bản Accent 2021 đó là cụm đèn hậu LED đẹp mắt, tạo điểm nhấn sang trọng cho mẫu sedan này.
Xem thêm video đánh giá chi tiết ngoại thất Mitsubishi Attrage 2021.
Nội thất Hyundai Accent với nhiều trang bị tiện nghi
Khoang nội thất xe Hyundai Accent 2021 thu hút khách hàng với thiết kế trẻ trung, nhiều trang bị tiện nghi hấp dẫn. Một số trang bị tiện nghi trên xe Hyundai Accent 2020: hệ thống giải trí màn hình cảm ứng, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto, các kết nối USB/Bluetooth, tính năng điều khiển bằng giọng nói, điều hoà tự động, khởi động bằng nút bấm, hệ thống phanh tự động khẩn cấp, hệ thống phòng ngừa va chạm trước, camera lùi, hệ thống 6 túi khí an toàn…
Những điểm mới trong khoang nội thất Hyundai Accent 2021 so với phiên bản tiền nhiệm như: Hyundai Accent 2021 được trang bị tính năng an toàn cao cấp như camera lùi được trang bị tiêu chuẩn, phanh tự động khẩn cấp và điều hòa tự động, đây là những trang bị đặc biệt ấn tượng trong phân khúc hạng B.
Hệ thống thông tin giải trí mới tương thích với kết nối Apple CarPlay và Android Auto, ngoài ra khách hàng cũng có thể nâng cấp màn hình cảm ứng 7 inch thay vì 5 inch tiêu chuẩn.
Tham khảo bài so sánh giữa Mitsubishi Attrage và Toyota Vios: lựa chọn đổi mới hay ăn chắc mặc bền?
Hệ thống động cơ vận hành mạnh mẽ
Ô tô Hyundai Accent 2021 được trang bị phiên bản động cơ 1.4L duy nhất. Động cơ 1.4L nhỏ gọn cho công suất 98 mã lực và mô-men xoắn 132 Nm, xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp. Đây hoàn toàn là những con số ấn tượng trong phân khúc sedan hạng B, Hyundai Accent hoàn toàn đủ sức mạnh để cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như xe Honda City hay xe Toyota Yaris, xe Mazda 2.
Xe Hyundai Accent 2021 được đánh giá là khá tiết kiệm nhiên liệu khi chiếc xe này chỉ tiêu hao 8L/100km đường phố và 7L/100km đường hỗn hợp. Tiết kiệm hơn 7% so với phiên bản tiền nhiệm. Đây là một trong những mẫu Sedan đáng giá nhất hiện nay
Mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai Accent 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 5.65
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 6.94
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.87
Ưu và nhược điểm của Hyundai Accent 2022
Ưu điểm:
Ngoại hình đẹp, đậm chất thể thao
Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái, trang bị nhiều tiện ích hiện đại
Tiết kiệm nhiên liệu tốt
Giá bán xe Hyundai Accent khá cạnh tranh.
Nhược điểm:
Động cơ yếu hơn đối thủ
Đèn chiếu sáng chỉ là dạng Halogen, không phải LED
Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái đối với người cao to ngồi
Khuyến mãi dành cho Hyundai Accent trong tháng 11 năm 2021
Bạn cũng có thể tiếp cận sản phẩm này với nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mà Hyundai liên tục cho ra mắt những chương trình khuyến mãi hấp dẫn hàng tháng. Khách hàng có thể liên hệ với các đại lý Hyundai để được tư vấn chi tiết về các ưu đãi của từng phiên bản xe.
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent
Giá niêm yết của xe Hyundai Accent 2021 là bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Accent niêm yết dao động từ 426.100.000 - 542.100.000 đồng tùy vào từng phiên bản.
Xe Hyundai Accent có mấy màu?
Hyundai Accent có 6 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng; Bạc; Đỏ; Đen; Ghi; vàng; Vàng cát
Hyundai Accent 2021 khi nào về Việt Nam
Theo thông tin từ đại lý Hyundai tại Việt Nam, Hyundai Accent 2021 đã về Việt Nam trong tháng 12/2020, đây là model nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ Accent thứ năm. Hyundai Accent 2021 vẫn được lắp ráp trong nước và có giá bán rất cạnh tranh, chỉ từ 426 triệu đồng
Thông số kỹ thuật dòng xe Hyundai Accent
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng A |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 472.100.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.440 |
Chiều rộng (mm) | 1.729 |
Chiều cao (mm) | 1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Kích thước lốp xe | 185/65 R15 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.353 |
Tên động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Hộp số | Số sàn |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 100/6000 (ps/rpm) |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132/ 4000 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,33 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn hậu | Led |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 6 |
Kết nối | Bluetooth, AUX, USB |
Ghế tài | Chỉnh cơ |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |