Hyundai Custin
Bảng giá xe dòng xe Hyundai Custin
Mô tả dòng xe Hyundai Custin
Sau nhiều chờ đợi, Hyundai Custin 2024 cũng chính thức ra mắt tại Việt Nam với giá từ 850 - 999 triệu đồng, trở thành mẫu MPV 7 chỗ thứ hai của hãng xe Hàn Quốc, bên cạnh mẫu Stargazer ra mắt cuối năm 2022.
Hyundai Custin 2024 sẽ được TC Motor lắp ráp trong nước và phân phối đến khách hàng với 3 phiên bản với giá bán lần lượt là:
Tên gọi Hyundai Custin bắt nguồn từ sự kết hợp của 2 cụm từ “Custom” và “Interior”, nhằm nhấn mạnh mẫu MPV có thiết kế và trang bị hướng tới khách hàng dành cho gia đình.
Hyundai Custin 2024 được phát triển trên nền tảng N3 Platform, chia sẻ chung với những dòng xe nổi tiếng như Hyundai Santa Fe, Hyundai Tucson... vốn được khách hàng đánh giá rất cao về khả năng vận hành và độ tin cậy.
Kích thước tổng thể DxRxC của Hyundai Custin 2024 lần lượt là 4.950 x 1.850 x 1.734 (mm), khá nổi trội khi đặt mẫu xe đối thủ đến từ Nhật Bản. Nếu so với dòng MPV cỡ lớn Kia Carnival, Hyundai Custin 2024 cũng không nhỏ hơn quá nhiều. Trong khi chiều dài cơ sở lên đến 3.055 mm, giúp cho khoang nội thất cực kỳ rộng rãi.
Bên ngoài Hyundai Custin 2024 sử dụng ngôn ngữ thiết kế Sensuos Sportiness tương tự Hyundai Tucson. Trong khi cụm lưới tản nhiệt trải rộng tích hợp những dải đèn định vị, kết hợp cùng đèn pha phong cách “Parametric Hidden Light” độc đáo. Phiên bản cao cấp nhất trang bị đèn pha LED tự động bật tắt, cân bằng góc chiếu và chiếu xa chủ động thích ứng.
Thân xe Hyundai Custin 2024 đậm chất MPV gia đình khi sử dụng thiết kế cửa trượt điện dành cho 2 hàng ghế sau. Trong khi đó các hốc bánh cao tráo, tạo cho Custin 2024 phong cách pha trộn MPV - SUV thời thượng. Tùy phiên bản, Hyundai Custin 2024 sẽ trang bị la-zăng hợp kim đường kính 17 hoặc 18 inch.
Đuôi xe Hyundai Custin 2024 cũng đậm chất hiện đại khi sử dụng thiết kế đèn hậu viền LED trải rộng suốt chiều ngang phía sau. Tuy nhiên, đèn báo lùi và báo rẽ đặt thấp bên dưới ốp cản sau vẫn sẽ ít nhiều khuất tầm nhìn, khiến các phương tiện khác khó nhận biết tín hiệu từ người lái Custin.
Bước vào bên trong, Hyundai Custin 2024 có khoang nội thất cao cấp với nhiều chi tiết bọc da, viền kim loại kết hợp với nhiều họa tiết sang trọng. Phiên bản cao cấp nhất trang bị vô lăng 4 chấu cách điệu và được bọc da sang trọng. Trên vô lăng tích hợp lẫy chuyển số thể thao, đàm thoại, giải trí và điều khiển hành trình thông minh. Phía sau vô lăng Hyundai Custin 2024 là cụm đồng hồ lái kỹ thuật số với giao diện tùy biến linh hoạt.
Hyundai Custin 2024 trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp với ghế người lái chỉnh điện tích hợp bộ nhớ ghế. Đặc biệt trên các phiên bản cao cấp còn tích hợp làm mát và sưởi ấm ghế lái.
Hàng ghế sau Hyundai Custin 2024 có thiết kế độc lập kiểu Captain Seat, có thể điều chỉnh đa hướng. Trên phiên bản cao cấp nhất, hàng ghế thứ hai cũng trang bị chỉnh điện tích hợp làm mát và sưởi ấm.
Ngoài ra, hàng ghế thứ hai cũng có thể gập gọn để mở rộng khoang hành lý, và tích hợp nhiều tiện ích như 2 cổng sạc USB, sạc không dây, cửa gió điều hòa và bàn làm việc gấp gọn.
Hàng ghế thứ ba Hyundai Custin 2024 cũng có thiết kế rộng rãi và đủ chỗ cho 3 hành khách. Hàng ghế này cũng có thể gập gọn theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý.
Khoang hành lý tiêu chuẩn của Hyundai Custin 2024 cũng có dung tích lên đến 261 lít. Ngoài ra, bên dưới còn có một ngăn chứa đồ tiện dụng. Khi gập phẳng hàng ghế thứ ba, dung tích khoang hành lý tăng lên đến 707 lít. Và kết hợp với gập hàng ghế thứ hai, dung tích khoang hành lý tăng lên lớn nhất với 1.223 lít.
Hyundai Custin 2024 cũng trang bị các tiện ích cao cấp. Hệ thống giải trí là màn hình cảm ứng 10,4 inch tích hợp kết nối Android Auto và Apple CarPlay. Hệ thống điều hòa tự động cũng được tích hợp vào màn hình trung tâm tối giản tối đa các phím điều khiển truyền thống.
Đặc biệt, Hyundai Custin 2024 trang bị cửa gió điều hòa cho cả ba hàng ghế và có nút điều khiển quạt gió độc lập cho hàng ghế thứ ba. Ngoài ra, Hyundai Custin 2024 còn trang bị đầy đủ các tiện ích cao cấp như:
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Custin 2024 sẽ đi kèm với 2 tùy chọn động cơ:
Cả hai đều đi kèm với hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu trước FWD. Ngoài ra, hỗ trợ người lái còn bao gồm Drive Mode 4 chế độ: Eco – Comfort – Sport – Smart.
Về trang bị an toàn, Hyundai Custin 2024 tiếp tục là dòng xe thế hệ mới được trang bị Hệ thống an toàn chủ động Smart Sense cao cấp. Theo đó, mẫu MPV cỡ trung của Hyundai sẽ bao gồm các tính năng an toàn:
Ngoài ra, danh mục an toàn tiêu chuẩn của Hyundai Custin 2024 còn bao gồm các tiện ích cần thiết như:
Với giá bán từ 850 - 999 triệu đồng, Hyundai Custin 2024 là lựa chọn khá đáng giá về một mẫu MPV gia đình cao cấp, khi có thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ, hệ thống an toàn tiên tiến và khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
Thông số kỹ thuật dòng xe Hyundai Custin
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng C |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | MPV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 850.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.950 |
Chiều rộng (mm) | 1.850 |
Chiều cao (mm) | 1.725 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.055 |
Kích thước lốp xe | 225/60R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Trọng lượng không tải(kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 261 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 58 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Chưa có thông tin |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 17 inch |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.497 |
Tên động cơ | Smartstream 1.5T-GDI |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 168 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 253 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 9,0 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 5,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,9 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Điều chỉnh góc chiếu |
Cốp sau | Cơ |
Giá nóc | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 4 loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 1 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 10,4 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Không |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Không |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |