Hyundai Palisade
Bảng giá xe dòng xe Hyundai Palisade
Mô tả dòng xe Hyundai Palisade
Hyundai Palisade chính thức chào thị trường Việt với giá bán từ 1,47 tỷ đồng, trở thành mẫu SUV cỡ lớn đầu tiên của Hàn phân phối tại nước ta, cạnh tranh sòng phẳng với những cái tên như Ford Explorer và Volkswagen Teramont.
Giá bán Hyundai Palisade 2023
Hyundai Palisade đã chính thức ra mắt với 2 phiên bản (Exclusive và Prestige) và 2 tùy chọn chỗ ngồi (6 chỗ và 7 chỗ)
Tại thời điểm ra mắt, mẫu SUV cỡ lớn của Hyundai có giá bán là:
Exclusive 7 chỗ | 1,469 tỷ đồng |
Exclusive 6 chỗ | 1,479 tỷ đồng |
Prestige 7 chỗ | 1,559 tỷ đồng |
Prestige 6 chỗ | 1,589 tỷ đồng |
Tại Việt Nam, Hyundai Palisade được phân phối trên hệ thống đại lý Hyundai toàn quốc với 4 phiên bản khác nhau cùng 7 lựa chọn màu sắc (Trắng, Đen, Đỏ đô, Xanh lục bảo, Xanh bóng đêm, Xanh dương, Xám kim loại).
Cũng như những sản phẩm xe du lịch Hyundai được sản xuất và phân phối, Palisade được áp dụng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Hyundai Palisade thuộc phân khúc nào?
Với màn ra mắt vào sáng 15/9, Hyundai Palisade cũng trở thành mẫu SUV cỡ lớn đầu tiên của Hyundai phân phối chính hãng tại thị trường Việt, cạnh tranh cùng những mẫu xe SUV cỡ lớn khác từ Mỹ và Đức.
Hyundai Palisade (1,47-1,59 tỷ đồng) lại thuộc phân khúc SUV cỡ lớn (Cỡ E), tương tự dòng Kia Telluride "anh em", cạnh tranh cùng Ford Explorer (2,4 tỷ đồng) và Volkswagen Teramont (2,5 tỷ đồng). Palisade được định vị trên 1 bậc so với dòng Santa Fe (Cỡ D) có giá từ 1 - 1,4 tỷ đồng.
Kích thước tổng thể Hyundai Palisade 2023 không có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Thông số DxRxC lần lượt là 4.995 x 1.975 x 1,785 (mm). Chiều dài cơ sở 2.900 mm. Chiều dài tổng thể chỉ tăng thêm 15 mm do phía trước dài hơn 20 mm, trong khi phần đuôi xe ngắn lại 5 mm.
Ngoại thất Hyundai Palisade
Kể từ khi ra mắt thế hệ mới vào năm 2018, Hyundai Palisade đã ghi được dấu ấn đặc biệt với khách hàng tại Mỹ và trên toàn thế giới. Xe sở hữu thiết kế cứng cáp và đẹp mắt, thực dụng nhưng thời trang. Nối tiếp thành công của phiên bản 2018, Palisade ra mắt bản facelift 2023 với một số tinh chỉnh về thiết kế và tiện nghi, khiến mẫu xe này trở nên nam tính và hấp dẫn hơn.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn, tạo hình thác nước Cascading Grill. Thiết kế lưới tản nhiệt này cũng áp dụng phong cách khí động học tham số Parametric Dynamics như Hyundai Tucson, giúp tạo nên thiết kế vững chãi như một chiếc khiên mạnh mẽ.
Hệ thống đèn chiếu sáng full LED Projector và đèn LED ban ngày DRL mang thiết kế T-Shape đặc trưng đặt dọc bao quanh lưới tản nhiệt, tạo thành một khối liền mạch. Bánh xe hợp kim kích thước 18 hoặc 20 inches tạo hình mạnh mẽ, kết hợp cùng bộ vòm bánh xe cơ bắp nổi khối tạo nên vẻ hiện diện cao cấp hàng đầu. Cản trước được thiết kế tạo hiệu quả khí động, đồng thời tăng vẻ mạnh mẽ cho xe.
Nắp ca-pô thiết kế với các đường gân nhô lên kéo dài chạy dọc, tạo nên hiệu quả thị giác về một mẫu xe rộng rãi và uy lực. Trụ C của xe nổi bật với thiết kế tràn viền giấu cột trụ, đem đến tầm nhìn rộng rãi cho hàng ghế thứ 3.
Phần đuôi xe thiết kế gọn gàng, không cầu kì nổi bật với cụm đèn hậu LED thiết kế to bản chạy dọc, kết hợp cùng bộ cản sau cỡ lớn và ống xả kép giúp tăng dáng vẻ mạnh mẽ cho xe. Cụm đèn hậu được tạo hình chữ H, đồng bộ về đường nét thiết kế với cụm đèn phía trước, giúp tăng thêm vẻ tinh tế và lịch lãm cho Palisade cùng chủ nhân.
Dù có kích thước to lớn, nhưng Palisade vẫn là một chiếc xe sở hữu thiết kế khí động học với hệ số cản gió chỉ 0,33Cd. Con số này có được nhờ thiết kế cột A mảnh và thoát gió kết hợp cùng khu vực tản nhiệt phía trước được tối ưu hóa với rãnh dẫn khí dọc thân xe, phối hợp cùng cánh lướt gió ở phần nóc và bộ khuếch tán gió ở cản sau.
Nội thất Hyundai Palisade
Palisade được trang bị ghế ngồi công thái học không trọng lực, được làm theo công nghệ tiêu chuẩn ghế ngồi của phi hành gia NASA và bọc da Nappa. Ghế ngồi trên xe được tối ưu theo cấu tạo cột sống cơ thể người, nhằm mang lại sự thoải mái và giảm mệt mỏi trong những chuyến đi dài. Hàng ghế thứ nhất và hàng ghế thứ hai được trang bị chức năng làm mát và sưởi ấm, giúp thích nghi với mọi điều kiện thời tiết.
Xe được trang bị ghế “Captain” ở hàng ghế thứ hai, giúp cho Palisade có được một không gian tối ưu tốt nhất để nghỉ ngơi hoặc làm việc. Hàng ghế thứ hai của xe được trang bị công nghệ điều chỉnh 1 chạm, giúp dễ dàng thao tác di chuyển ghế về phía trước để tiện đi lại xuống hàng ghế thứ 3, hoặc gập phẳng lại để tăng không gian sử dụng.
Ngoài ra, việc điều khiển ghế cũng có thể được thực hiện thông qua màn hình trung tâm của xe. Hàng ghế trước của Palisade được trang bị hệ thống điều chỉnh điện 12 hướng, giúp trải nghiệm của khách hàng trở nên thực sự cao cấp và tiện nghi.
Màn hình trung tâm của xe là có kích thước 12,3 inches, hiển thị camera 360 với chất lượng hình ảnh sắc nét, hỗ trợ Apple Carplay/Android Auto đi cùng hệ thống giải trí 12 loa Infinity cao cấp với tổng công suất 550W, hỗ trợ công nghệ Clari-Fi and Quantum Logic độc quyền.
Xe trang bị cửa sổ trời toàn cảnh, cùng trần xe bọc da lộn. Màn hình thông tin của xe cũng có kích thước 12,3 inch hỗ trợ điều chỉnh, cài đặt các tham số vận hành của xe.
Hyundai Palisade, như nhiều mẫu xe khác của Hyundai gần đây được trang bị chuyển số nút bấm “Shift by wire”, kết hợp lẫy chuyển số sau vô lăng. Palisade được trang bị màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD có độ phân giải 480p, có diện tích hiển thị tương đương 10 inches.
Các trang bị khác có thể kể đến như chìa khóa thông minh khởi động nút bấm kết hợp khởi động từ xa, phanh tay điện tử, cốp mở điện, rèm chắn nắng cho hàng ghế sau, điều hòa tự động, cửa gió điều hòa và cổng sạc cho 3 hàng ghế, kính chiếu hậu trong xe là loại chống chói điện tử ECM,…
Động cơ Hyundai Palisade
Hyundai Palisade được trang bị động cơ dầu R 2.2 (mã hiệu D4HB) cho công suất tối đa 200 mã lực tại 3.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 440Nm ngay từ 1.750 vòng/phút. Đi kèm với động cơ này là hộp số tự động 8 cấp.
Xe được tích hợp thống Drive Mode với 4 chế độ: Eco - Comfort - Sport - Smart mang đến những trải nghiệm khác nhau cho mỗi khách hàng. Hệ thống này can thiệp vào tốc độ chuyển số, độ nặng nhẹ vô lăng, độ nhạy chân ga... đáp ứng từ nhu cầu nhẹ nhàng êm mái ở chế độ Eco hay thể thao, uy lực tại chế độ Sport.
Palisade tiếp tục sử dụng hệ thống dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC có thể điều chỉnh biến thiên tỉ số phân bổ lực kéo trên các bánh. Đồng thời, HTRAC trên Palisade được bổ sung 3 chế độ địa hình Terrain Mode: Snow (Tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn đất).
Trang bị an toàn Hyundai Palisade
Hyundai Palisade được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn thụ động và chủ động, giúp bảo vệ tối đa hành khách trên mỗi chuyến đi:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe RCCA
- Hệ thống thống cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe SEA
- Hệ thống chống bỏ quên người ngồi hàng ghế sau ROA
- Đèn pha tự động thích ứng AHB
- Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống an toàn 7 túi khí
Hyundai Palisade được trang bị hệ thống an toàn chủ động SmartSense, giúp đảm bảo độ an toàn dành cho người lái, hành khách đi cùng cũng như người và các phương tiện khác lưu thông trên đường.
Thông số kỹ thuật dòng xe Hyundai Palisade
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng E |
Số chỗ | 6 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 1.479.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.995 |
Chiều rộng (mm) | 1.975 |
Chiều cao (mm) | 1.785 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 |
Kích thước lốp xe | 245/60R18 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 203 |
Trọng lượng không tải(kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 71 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Chưa có thông tin |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 18 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2.199 |
Tên động cơ | R2.2 CRDi |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 197 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 8,2 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 6,3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7,0 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Cảnh báo điểm mù, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động 4 cửa, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần, Điều chỉnh góc chiếu |
Cốp sau | Bấm điện, Đá cốp |
Giá nóc | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 12 loa Infinity |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 12,3 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 6 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Có |
HUD | Có |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |