Hyundai Santa Fe
Bảng giá xe dòng xe Hyundai Santa Fe
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
---|---|---|
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng cao cấp | 1,15 tỷ | 1,27 tỷ Chi tiết |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu cao cấp | 1,19 tỷ | 1,32 tỷ Chi tiết |
Hyundai Santa Fe Hybrid | 1,29 tỷ | 1,43 tỷ Chi tiết |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng | 969 triệu | 1,07 tỷ Chi tiết |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu | 1,05 tỷ | 1,16 tỷ Chi tiết |
Mô tả dòng xe Hyundai Santa Fe
Tổng quan Hyundai Santafe 2022
Hyundai Santa Fe ra mắt vào tháng 06 năm 2020 được sự nâng cấp với những thay đổi ngoạn mục về ngoại hình. Bản nâng cấp mới facelift vẫn có 6 phiên bản khác nhau tương ứng với các mức độ tiêu chuẩn, đặc biệt và cao cấp. Sử dụng trên 2 nền tảng động cơ xăng và dầu phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Được biết, đây chính là mẫu SUV 7 chỗ cỡ trung đáng gờm của Hyundai, sẵn sàng cạnh tranh với Kia Sorento, Toyota Fortuner, Ford Everest.
Đời xe: Hyundai Santanfe 2022
Giá xe: từ 1 tỷ 030 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc):
Santafe 2.2 dầu: 2199cc
Santafe 2.5 xăng: 2497cc
Động cơ Kappa
Santafe 2.2 dầu: Dầu, R 2.2E-VGT, i4, 16 van HLA, DOHC
Santafe 2.5 xăng: Xăng, 2.5L GDi, DOHC
Hộp số:
Santafe 2.2 dầu: 8DCT
Santafe 2.5 xăng: 6AT
Kích thước: 4785 x 1900 x 1685
Khoảng sáng gầm (mm) 185
Hyundai Santafe 2022 có gì mới ?
Hyundai Santa Fe 2021 vẫn giữ lại ngôn ngữ thiết kế đặc trưng từ phiên bản trước nhưng có một số nâng cấp theo hướng hiện đại và nam tính hơn. Thân xe được làm góc cạnh và vuông vức hơn trước.Đèn định vị chữ T được lồng vào giữa cụm đèn chính đi kèm cản trước. Tất cả đèn trên Santa Fe 2021 đều là công nghệ LED. Hyundai Santa Fe 2021 được trang bị chìa khóa từ dạng thẻ dành riêng cho các bản cao cấp nhất, giao tiếp với xe thông qua công nghệ NFC.Đồng thời bổ sung gói an toàn Smart Sense gồm hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha thích ứng, giám sát điểm mù, tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ đỗ xe chủ động.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2022
Kích thước xe Hyundai SantaFe 2022 so với phiên bản cũ
Các mẫu xe Hyundai Santa Fe nói chung và phiên bản Santa Fe 2022 nói riêng luôn được đông đảo khách hàng nhớ tới như một chiếc xe an toàn, tiện nghi đi cùng mức giá phải chăng. Vào tháng 5/2021, Hyundai Thành Công ra mắt phiên bản nâng cấp Hyundai Santa Fe 2022.
Tuy chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng Hyundai Santa Fe thay đổi rất nhiều từ thiết kế, khung gầm và khả năng vận hành, cạnh tranh với Ford Everest, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, VinFast LUX SA trong phân khúc xe 7 chỗ tại Việt Nam.
Hyundai Santa Fe 2022 đã sử dụng khung gầm hoàn toàn mới N-Platform tương tự các mẫu xe Hyundai hiện này. Kích thước tổng thể theo chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm). So với bản tiền nhiệm, Hyundai Santa Fe dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm.
Chiều dài trục cơ sở giữ nguyên ở mức 2.765mm đảm bảo không gian bên trong đủ rộng rãi. Khoảng sáng gầm xe 185mm tương đương với các đối thủ.
Ngoại thất được nâng cấp cực kì sang trọng
Ở phần đầu xe, Hyundai Santa Fe 2022 nổi bật hơn với lưới tản nhiệt có hoạ tiết vân sóng hoàn toàn mới, mạ crom sang trọng trên các bản cao cấp và dùng nhựa đen trên các bản tiêu chuẩn.
Đánh giá xe Hyundai Santa Fe 2022 về khả năng chiếu sáng, tất cả phiên bản Hyundai Santa Fe 2021 đều sử dụng đèn pha Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cho khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả hơn.
Phần thân xe Hyundai Santa Fe 2022 vẫn giữ kiểu form như bản cũ nhưng được nâng cấp một số chi tiết mới. Đầu tiên là bộ mâm dạng 5 chấu hợp kim, kích thước 18-inch cho bản tiêu chuẩn và 19 inch cho 2 bản cao cấp nhất. Thiết kế mâm xe mới giúp tổng thể Hyundai Santa Fe bề thế, cứng cáp hơn.
Bên cạnh đó, xe cũng có đèn báo lùi tích hợp trên đuôi lướt gió. Phần cản gầm được làm cao lên, ốp crom cỡ lớn, cân xứng trải dài sang hơn thay vì lệch về bên phải như bản cũ. Ống xả của xe được giấu kín dưới gầm.
Nội thất rộng rãi, tiện nghi
Khoang cabin Hyundai Santa Fe 2022 thiết kế sang trọng, bổ sung thêm nhiều công nghệ mới với sự xuất hiện của những đường gân mạnh mẽ. Nội thất xe vẫn được làm từ vật liệu da cao cấp có chất lượng hoàn thiện cao.
Điểm nhấn nổi bật bên trong Hyundai Santa Fe 2022 là màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp từ 8 inch lên 10,25 inch, thiết kế dạng mới, tương thích Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch có thể hiển thị theo màu sắc và tùy biến. Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như: Cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử, hệ thống âm thanh 10 loa Harman - Kardo, thẻ chìa khóa từ, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh...
Ghế ngồi trên Hyundai Santa Fe giữ nguyên so với bản tiền nhiệm. Chất liệu da, phần lưng thêu hoạ tiết quả trám mang đến cảm giác sang trọng, đẳng cấp chỉ có trên xe sang. Khách hàng có 2 tuỳ chọn màu là đen hoặc phối đỏ mận - đen.
Hệ thống động cơ mạnh mẽ
Hyundai Santa Fe 2021 có 2 tuỳ chọn động cơ, bao gồm:
Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi cho công suất tối đa 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút.
Động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 441Nm ngay từ 1.750 vòng/phút.
Thu mua ô tô cũ giá cao toàn quốc. Hotline: 0906839616 - Mr. Tài
Trong đó, các bản máy xăng sẽ sử dụng hộp số tự động 6 cấp, còn máy dầu dử dụng hộp số tự động 8 cấp ly hợp kéo 8DCT. Hai bản tiêu chuẩn dùng hệ dẫn động cầu sau, 4 bản cao cấp dùng hệ dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC.
Công nghệ an toàn trên xe Hyundai SantaFe 2022
Hyundai Santa Fe 2022 ngoài các trang bị an toàn cơ bản còn được bổ sung thêm gói công nghệ an toàn Smart Sense với nhiều tính năng cao cấp bao gồm:
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA
Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam AHB
Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA
Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động...
Ưu - nhược điểm xe SantaFe 2022
Ưu điểm:
Có nhiều phiên bản lựa chọn
Ngoại hình to lớn, hiện đại, bắt mắt
Nội thất đầy đủ tiện nghi tiên tiến
Công nghệ an toàn tốt hơn khi có thêm gói Hyundai Smart Sense
Vận hành ổn định
Nhược điểm:
Động cơ chưa thực sự mạnh mẽ
Thiếu tính năng Adaptive Cruise control
Mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai Santafe 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
2.4 GDI (Xăng thường) 11,85
2.2 GRDI (Dầu thường) 7,82
2.4 GDI H-TRAC (Xăng đặc biệt) 11,47
2.4 CRDI H-TRAC (Dầu đặc biệt) 8,18
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
2.4 GDI (Xăng thường) 6,81
2.2 GRDI (Dầu thường) 4,84
2.4 GDI H-TRAC (Xăng đặc biệt) 6,92
2.4 CRDI H-TRAC (Dầu đặc biệt) 5,77
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
2.4 GDI (Xăng thường) 8,65
2.2 GRDI (Dầu thường) 5,94
2.4 GDI H-TRAC (Xăng đặc biệt) 8,6
2.4 CRDI H-TRAC (Dầu đặc biệt) 6,66
Khuyến mãi dành cho Hyundai Santafe trong tháng 11 năm 2021
Kể từ 01/03/2021, HTV chính thức tăng thời gian bảo hành cho Santa Fe từ 3 năm thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.
Để kích cầu tiêu dùng, mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Hyundai SantaFe chính hãng.
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai SantaFe 2022
Santafe 2022 bao giờ về Việt Nam ?
Các phiên bản SantaFe 2022 được lên kế hoạch trình làng thị trường châu Âu vào tháng 9 tới đây, trong khi thời gian ra mắt tại Mỹ và các thị trường khác chưa được xác nhận.
SantaFe 2022 giá bao nhiêu ?
Giá bán của Hyundai SantaFe 2021 tại Hàn Quốc dao động từ 31,22 triệu won đến 49,4 triệu won (tương đương 26.850 - 41.900 USD hay 625 triệu - 975 triệu VND)
Thông số kỹ thuật dòng xe Hyundai Santa Fe
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng D |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 1.150.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.785 |
Chiều rộng (mm) | 1.900 |
Chiều cao (mm) | 1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Kích thước lốp xe | 235/55 R19 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải(kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Chưa có thông tin |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 19 inch |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2.497 |
Tên động cơ | SmartStream G2.5 |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 12,2 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 7,5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 9,2 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động 4 cửa, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động chiếu xa gần |
Cốp sau | Bấm điện |
Giá nóc | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 10,25 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Có |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 6 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Có |
HUD | Có |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |