Lynk & Co 01
Bảng giá xe dòng xe Lynk & Co 01
Mô tả dòng xe Lynk & Co 01
Lynk & Co Automobile International Sales Co.Ltd (Lynk & Co) và Công ty cổ phần GreenLynk Automotives chính thức ra mắt showroom Lynk & Co đầu tiên tại TP.HCM. Đồng thời giới thiệu Lynk & Co 01 với giá bán lần lượt 999 triệu
Nằm hướng ra sông Sài Gòn, ngay trước mặt Landmark 81 và diện tích gần 5000 m2, Lynk & Co Showroom và Center Sài Gòn kỳ vọng trở thành điểm đến của không chỉ của giới sành ô tô mà còn dành cho những người yêu thích xe Lynk & Co tại khu vực phía Nam.
Lynk & Co Center Thành phố Hồ Chí Minh có thiết kế kiểu boutique với tầng 1 là nơi trưng bày các mẫu xe, các tầng còn lại là đa dạng mô hình giải trí như phòng chiếu phim mini, quầy bar tại gia hay khu vực sofa thư giãn… Với phương thức tiếp cận khách hàng tích hợp từ dịch vụ bán hàng, hậu mãi, phụ tùng, trưng bày sản phẩm, Lynk & Co Center không những đáp ứng nhu cầu tìm hiểu về xe mà còn là nơi khách hàng có thể tham gia các sự kiện kết nối, tương tác với nhau hoặc tìm hiểu về các sản phẩm và dịch vụ của Lynk & Co.
Không gian riêng biệt cùng với những trải nghiệm độc đáo từ Lynk & Co Center là sự đầu tư dài hạn của thương hiệu trên hành trình kiến tạo niềm tin khách hàng, thể hiện rõ mục tiêu xây dựng hình ảnh đẳng cấp & khác biệt, cùng những sản phẩm ô tô chất lượng cao từ thương hiệu toàn cầu Lynk & Co.
Ra mắt Lynk & Co 01 tăng thêm lựa chọn cho khách hàng Việt
Song song với sự ra mắt của showroom đầu tiên tại TP.HCM, Lynk & Co còn ra mắt hai dòng xe SUV, Lynk & Co 01 thuộc phân khúc C-SUV .
Lynk & Co 01 với giá 999 triệu đồng
Lynk & Co 01 được phát triển dựa trên triết lý thiết kế Mega City Contrast, nổi bật với lưới tản nhiệt Urban Matrix lấy cảm hứng từ những cung đường đô thị nhộn nhịp về đêm. Kết hợp với hệ thống đèn pha LED hai thấu kính hiệu suất cao, trong khi đèn hậu full LED thiết kế dưới dạng khối năng lượng 3D.
Không gian bên trong Lynk & Co 01 hiện đại với màn hình cảm ứng trung tâm 12,8 inch tích hợp kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Cùng với hai chip Qualcomm Snapdragon 820A giúp hiệu suất của hệ thống giải trí có hiệu suất khuếch đại gấp 8 lần.
Đặc biệt, Lynk & Co 01 là dòng C-SUV mạnh mẽ hàng đầu phân khúc khi trang bị động cơ Drive-E 2.0TD T4 EVO cho công suất tối đa 218 ps tại 5.000 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 325 Nm từ 1.800 – 4.500 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 8 cấp.
Ngoài ra, Lynk & Co 01 cũng được phát triển trên nền tảng CMA được phát triển bởi Volvo và Geely, giúp dễ dàng tích hợp các công nghệ an toàn và hỗ trợ lái hàng đầu. Lynk & Co 01 được trang bị hơn 20 tính năng ADAS và được EURO NCAP chứng nhận 5 sao về an toàn trong năm 2021.
Lynk & Co là thương hiệu ô tô thuộc Tập đoàn Ô tô Geely, tập trung vào phân khúc xe hơi cỡ nhỏ và trung bình. Một trong những điểm nổi bật của Lynk & Co là việc tiếp cận thị trường bằng những mô hình kinh doanh mới, tạo ra những trải nghiệm mua sắm vượt trội.
Lynk & Co ra mắt khách hàng Việt trong tháng 12/2023 với màn khai trương Showroom Lynk & Co đầu tiên tại Tasco Mall, Long Biên, Hà Nội và Lynk & Co Club. Tại sự kiện này, Lynk & Co đồng giới thiệu ba mẫu xe SUV 01, 05, 09 và công bố giá bán 2,199 tỷ đồng dành cho Lynk & Co 09.
Thông số kỹ thuật dòng xe Lynk & Co 01
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng C |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 999.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.549 |
Chiều rộng (mm) | 1.860 |
Chiều cao (mm) | 1.689 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.734 |
Kích thước lốp xe | Chưa có thông tin |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng không tải(kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | Chưa có thông tin |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Chưa có thông tin |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 19 inch |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | Chưa có thông tin |
Tên động cơ | Drive-E 2.0TD T4 EVO |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 218 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 325 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | Chưa có thông tin |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 7,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | Chưa có thông tin |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | MacPherson độc lập + thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết + thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Bi-Xenon |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động 4 cửa, Chống kẹt |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần |
Cốp sau | Bấm điện |
Giá nóc | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 8 Loa Hifi cao cấp |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 12,8 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Không |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 8 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Có |
HUD | Không |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Speed Limit | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |