Mazda CX-8
Bảng giá xe dòng xe Mazda CX-8
Mô tả dòng xe Mazda CX-8
Tổng quan Mazda CX-8 2022
Thaco vừa mới chính thức điều chỉnh giá xe Mazda CX-8 2022 trong tháng 11/2021. Theo đó, mức giá khởi điểm cho Mazda CX-8 phiên bản tiêu chuẩn có giá từ 1.259 triệu đồng.Trong năm 2020, CX8 bán được 4885 xe, xếp sau Santafe, Fortuner trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung.
Đời xe: Mazda CX-8 2022
Giá xe: từ 1 tỷ 259 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc): 2498
Động cơ Skyactiv-G 2.5L
Hộp số: Số tự động 6 cấp
Kích thước: 4900 x 1840 x 1730 (mm)
Mazda CX-8 2022 có gì mới ?
Mazda CX8 2021 tại Nhật Bản chỉ là phiên bản cải tiền đôi chút về ngoại hình bên ngoài, không khác biệt nhiều so với mẫu xe hiện hành đang bán tại Việt Nam. Các thay đổi bên ngoài ngoại thất xe sử dụng tản nhiệt mới, thanh chrome đặt thấp dưới cản trước và miệng ống xả thép không rỉ có đường kính lớn hơn.Mazda CX-8 trang bị thêm Gói nâng cấp ngoại thất gồm: Bagamui, Lippo đôi thể thao, Bệ bước chân…
Đánh giá xe Mazda CX-8 2022
Ngoại thất xe Mazda CX-8 sang trọng đánh bại mọi đối thủ
Mẫu xe ô tô Mazda CX-8 sở hữu kích thước (DxRxC) lần lượt: 4.900 x 1.840 x 1.730mm, chiều dài cơ sở đạt 2.930mm, CX-8 dài hơn CX-5 tận 350mm. Với thiết kế kích thước nhỉnh hơn đối thủ, Mazda CX-8 dự đoán sẽ gây nhiều khó khăn trong phân khúc Crossover trong thời gian tới.
Được coi là đàn anh của Mazda CX5 khi xe CX-8 có thiết kế ngoại thất khá tương đồng với với đàn em. Phần mặt ca lăng của xe có thiết kế nổi bật với các thanh mạ crom được sắp xếp khá dày, kết hợp đường bo lưới tản nhiệt mạ crom cỡ lớn tạo nét mạnh mẽ khỏe khoắn cho phần đầu xe.
Nội thất xe Mazda CX-8 rộng rãi, tiện nghi
Nội thất xe Mazda CX-8 được thiết kế tương tự theo các anh em CX-5 hay CX-9 thế hệ mới, bảng táp lô trung tâm được thiết kế theo kiểu đa tầng, trang bị vô lăng 03 chấu nhỏ gọn, màn hình cảm ứng trung tâm sử dụng hệ thống thông tin giải trí Mazda Connect (MZD Connect), ghế lái điều khiển 10 hướng, ghế ngồi bọc da,...
Với lích thước nhỉnh hơn đối thủ, chắc chắn khoang nội thất của CX-8 sẽ rộng rãi và thoải mái hơn.
Nội thất Mazda CX-8 trẻ trung với một loạt các tính năng tiện nghi cao cấp theo kèm như: DVD cỡ lớn tích hợp GPS, Hệ thống âm thanh với 10 loa Bose, Apple Carplay, Ghế bọc da Nappa, Điều hòa 3 vùng độc lập, Camera 360, phanh tay điện tử, chìa khóa thông minh ….
Trang bị động cơ trên xe Mazda CX-8
Về các phiên bản động cơ của xe ô tô Mazda CX-8 tại Việt Nam hiện tại chưa có thông tin chính thức từ nhà sản xuất, khả năng cao CX-8 tại Việt Nam sẽ sử dụng động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng (I4) Skyactiv-G 2.5L hút khí tự nhiên (N/A) mạnh 192 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 257Nm có được từ vòng tua máy 3.250 vòng/ phút, sử dụng kết hợp với hệ dẫn động cầu trước (FWD) và hộp số tự động 6 cấp Skyactiv-Drive.
Ngoài ra, phiên bản máy dầu 2.2L Skyactiv-D (188hp +450Nm) cũng đang rất được mong đợi sẽ có mặt trên CX-8 tại Việt Nam, vì đây là phiên bản động cơ duy nhất của CX-8 có hệ dẫn động bốn bánh AWD vốn đang được bán ra tại một số thị trường như Úc hay sắp tới là Malaysia!
Xe Mazda CX-8 2022 sở hữu hàng loạt tính năng an toàn hữu ích của gói i-Activsense. Có thể nói xe Mazda CX-8 là mẫu xe không có đối thủ khi so sánh về mặt trang bị an toàn. Những tính năng an toàn tiêu biểu hiện có trên xe gồm: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo chệch làn đường LDWS, kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ phanh tự động thông minh trong thành phố SCBS, hỗ trợ giữ làn LAS, Camera 360 độ.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mazda CX-82022
Đường trung bình 5.8L/100km
Đường hỗn hợp 8.2L/100km
Ưu và nhược điểm của Mazda CX-8
Ưu điểm
Khả năng cách âm tốt
Cảm giác vô-lăng tốt, đánh lái chính xác
Động cơ vận hành mượt mà
Vận hành đầm chắc ở tốc độ cao
Trang bị tiện nghi và tính năng an toàn tốt trong tầm giá bán
Chất liệu nội thất cao cấp
Không gian cabin rộng rãi, hàng ghế thứ 3 thoải mái với người lớn
Nhược điểm
Hệ thống thông tin giải trí chưa xứng giá tiền
Dù ở giá bán cao, Mazda CX-8 vẫn thiếu những trang bị như: Lẫy chuyển số, Cửa sổ trời, sạc điện thoại không dây
Không trang bị tính năng cảm biến áp suất lốp
Màn hình trung tâm khá nhỏ
Tăng tốc chậm ở dải tốc độ cao
Vô-lăng xe khá nặng nếu người lái là nữ giới
Hệ thống treo không quá cứng cáp, dao động ngang khiến nhiều người dễ bị say xe khi đi đường nhiều khúc cua
Khuyến mãi dành cho Mazda CX-8 trong tháng 11 năm 2021
Giảm giá trực tiếp 70 triệu đồng, tặng gói nâng cấp 50 triệu đồng (bệ bước chân, ty chống capô, baga mui, ốp cản sau, cốp chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện). Tổng ưu đãi 120 triệu đồng..
Những câu hỏi thường gặp về Mazda CX-8
Giá niêm yết của xe Mazda CX-8 là bao nhiêu?
Ở Việt Nam, Mazda CX-8 đang được phân phối với 4 phiên bản Mazda CX-8 Deluxe với giá niêm yết 999 triệu đồng, Mazda CX-8 Luxury với giá niêm yết 1,059 tỷ đồng, Mazda CX-8 Premium 2WD với giá 1,169 tỷ đồng, và Mazda CX-8 Premium AWD với giá ,1259 tỷ đồng.
Mazda CX-8 2021 có màu gì?
Mazda CX-8 đời 2021 mang đến 6 tùy chọn màu sắc của khách hàng, bao gồm: Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Nâu, và Xanh lam.
Thông số kỹ thuật dòng xe Mazda CX-8
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng D |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 999.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.900 |
Chiều rộng (mm) | 1.840 |
Chiều cao (mm) | 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 |
Kích thước lốp xe | 225/55R19 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 2.365 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.770 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 72 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2.498 |
Tên động cơ | Skyactiv-G 2.5L |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 188 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 252 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 6 |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 7 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 6 |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |