Mercedes-Benz GLB
Bảng giá xe dòng xe Mercedes-Benz GLB
Mô tả dòng xe Mercedes-Benz GLB
Tổng quan Mercedes Benz GLB 200 2022
Tại Việt Nam, GLB 200 ra mắt với phiên bản duy nhất GLB200 AMG được đánh giá là hợp lý 1,999 tỷ đồng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức. Mercedes-Benz GLB Class là dòng xe Crossover hạng sang cỡ nhỏ Đối thủ của GLB200 là BMW X1, Audi Q3
Đời xe: Mercedes Benz GLB 200 2022
Giá xe: từ 1 tỷ 999 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc): 1.332cc
Động cơ: Tăng áp, 4 xi-lanh, 2.0L
Hộp số: Tự động 7 cấp 7G-DCT
Dài x Rộng x Cao (mm) : 4.655 x 1.840 x 1.680
Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá xe Mercedes-Benz GLB 200 2022
Ngoại thất Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2022
Ngoại thất Mercedes GLB 200 AMG 2021
Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2021 gây ấn tượng mạnh mẽ nhờ thiết kế hiện đại nhưng không mềm mại, uyển chuyển, rông rãi nhưng không cồng kềnh. Theo đó, kích thước tổng thể của GLB 2021 đang là 4.655 x 1.840 x 1.680 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.829 mm.
Thiết kế bộ mặt nổi bật với logo Mercedes to cùng 4 dải crom nằm ngay chính giữa mặt Ca-lăng màu đen. Bộ đèn LED toàn phần. Lưới tản nhiệt có mắt dạng kim cương. Một camera trong hệ thống camera 360, 2 cảm biến cảnh báo va chạm trước…
Đầu xe sở hữu thiết kế rộng ngang khi trang bị hốc gió to bản kết hợp lưới tản nhiệt kim cương. Hệ thống chiếu sáng trên xe bao gồm cụm đèn trước LED toàn phần và đèn hậu LED. Phía thân xe trông mạnh mẽ với trụ C giật cấp đi cùng hốc bánh xe cơ bắp. Ngoài ra, xe còn trang bị nhiều chi tiết nổi bật như giá nóc màu nhôm bóng, mâm xe 5 chấu kép 19 inch,...
GLB 200 AMG 2021 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt: 4.655 x 1.840 x 1.680 mm, đi cùng với chiều dài cơ sở 2.829 mm. Như vậy, so với GLC-Class (dài 4.656 mm, rộng 1.890 mm, cao 1.639 mm), GLB 200 AMG tương đương về chiều dài, kém 50mm về chiều rộng nhưng cao hơn đàn anh 40mm.
Nội thất Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2021
Khoang nội thất Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2021 mới
Bên trong không gian xe trang bị ốp vân sợi carbon ở mặt táp lô và bệ cửa. Trong khi, bệ trung tâm, các khe gió và phím bấm sở hữu vật liệu hợp kim. Tay lái của chiếc SUV 7 chỗ nhà Mer được bọc da Nappa với thiết kế đáy phẳng, thể thao và tích hợp 2 nút điều khiển cảm ứng, giới hạn tốc độ, ga tự động nhằm hỗ trợ người lái.
Một số trang bị khác trên xe có thể kể đến như bảng đồng hồ tốc độ kỹ thuật số chất lượng cao và màn hình cảm ứng kích thước 10,25 inch. Điều khiển touchpad ở bệ trung tâm thiết kế phẳng hơn hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto,... Đáng chú ý, nội thất xe trang bị giao diện MBUX mới nhất và được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng, bằng giọng nói, nút điều khiển cảm ứng trên tay lái hoặc bàn điều khiển touchpad.
Mặc dù kích thước nhỏ hơn đàn anh GLC Class nhưng GLB 200 rất thức thời với 7 chỗ (chính xác là 5+2 chỗ). Hàng ghế sau cùng có thể gập phẳng theo tỉ lệ 50:50 để mở rộng không gian chở hành lý khi cần thiết
Công nghệ an toàn trên Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2021
Mercedes-Benz GLB 200 AMG trang bị hàng loạt tính năng an toàn, hỗ trợ tốt nhất cho người lái, bao gồm:
Hỗ trợ đỗ xe PARKTRONIC
Cảnh báo mất tập trung
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Phanh tay điều khiển chức năng nhả phanh thông minh
Lốp chống xịt Runflat
Túi khí: phía trước, bên hông phía trước, đầu gối người lái, cửa sổ
Động cơ Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2022
Bên dưới nắp capo Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2021 là động cơ I4 1.33L tăng áp kết hợp hộp số 7 cấp ly hợp kép, giúp sinh công suất 163 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô men xoắn đạt 250 Nm tại 1620 - 4000 vòng/phút.
Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước (FWD); thông qua hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp (7G DCT). Nhờ đó, chiếc Srossover/SUV có thể tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ 9,2 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 207 km/h. Động cơ nhỏ nhắn này có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (combined) từ 6.0 – 6.2 L/100 km.
Mercedes GLB 200 AMG 2021 có các chế độ lái: Comfort, Eco, Sport và Individual.
Ưu và nhược điểm Mercedes Benz GLB 200 2022
Ưu điểm
Giá thành có thể sẽ được giảm bớt
Ngoại hình sang trọng, bắt mắt cùng giá trị thương hiệu mạnh
Không gian nội thất tạo cảm giác sang trọng, cao cấp
Động cơ I4 mạnh mẽ
Hệ thống thông tin giải trí hiện đại
Tích hợp nhiều trang bi an toàn hiện đại
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng
Nhược điểm
Khả năng vận hành của xe chỉ mang đến cảm giác vừa phải
Nếu so với các đối thủ trên thị trường hiện nay thì sức mạnh của động cơ này chưa được đánh giá cao.
So với các đối thủ như BMW X3 hay Audi Q5 thì cảm giác lái của GLB 200 chưa thật sự ấn tượng.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mercedes Benz GLB 200 2022
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) :
Trong đô thị: 10.2
Ngoài đô thị: 7.8
Khuyến mãi dành cho Ford Ranger Raptor trong tháng 12 năm 2021
Merc GLB 200 AMG 2021 sẽ có giá khoảng 1,999 tỷ đồng và tùy từng thời điểm, các đại lý sẽ có các chương trình ưu đãi riêng để hỗ trợ các khách hàng.
Câu hỏi thường gặp về Mercedes-Benz GLB 200 AMG
Mercedes-Benz GLB 200 AMG giá lăn bánh bao nhiêu?
GLB 200 AMG đang được phân phối ở thị trường Việt có giá lăn bánh 2.291.638.400 đồng ở Hà Nội, 2.251.658.400 đồng ở Thành phố Hồ Chí Minh, và dao động từ 2.232.658.400 đồng đến 2.272.638.400 đồng ở các tỉnh thành khác.
Mercedes-Benz GLB 200 AMG có màu gì?
Khi mua xe Mercedes-Benz GLB 200 AMG 2021, khách hàng được lựa chọn giữa 4 màu sơn ngoại thất sau: Trắng, Xanh lam, Đỏ, và Đen. Giá niêm yết xe không thay đổi với các màu khác nhau.
Thông số kỹ thuật dòng xe Mercedes-Benz GLB
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng B |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 1.999.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.655 |
Chiều rộng (mm) | 1.840 |
Chiều cao (mm) | 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.829 |
Kích thước lốp xe | 19-inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.681 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1605/1606 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.285 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.332 |
Tên động cơ | 1.33L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Turbocharger |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 163 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 250 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 8,1 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Strut, Độc lập |
Hệ thống treo sau | Multi-Link, Độc lập |
Phanh trước | Đĩa thông giá |
Phanh sau | disc |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | Đài AM/FM |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | màn hình cảm ứng 10.25-inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |