Mini Cooper 3 cửa 2022
Bảng giá xe dòng xe Mini Cooper 3 cửa 2022
Mô tả dòng xe Mini Cooper 3 cửa 2022
Tổng quan Mini Cooper 3 cửa 2022
MINI Cooper 3 cửa là dòng xe hatchback hạng sang cỡ nhỏ ra mắt vào 19-12-2020.. Xe từng được vinh danh tại hạng mục “Xe châu Âu của thế kỷ”.Chiếc xe gắn liền với ban nhạc huyền thoại The Beatles của những năm 60 thế kỷ trước. Tại Việt Nam, MINI Cooper 3 cửa do Thaco nhập khẩu và phân phối với 2 phiên bản là MINI Cooper S 3 cửa 1 tỷ 899 triệu và MINI John Cooper Works 3 cửa 2 tỷ 399 triệu. Xe cạnh tranh thị phần cùng một số mẫu hatchback 5 cửa hạng sang như Mercedes A-Class, Audi A3 Sportback, BMW X1...
Đời xe: Mini Cooper 3 cửa 2022
Giá xe: từ 1 tỷ 899 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc): 1,998cc
Động cơ: 2.0 lít, 04 xy lanh, Twin Power Turbo
Hộp số: Tự động 8 cấp Steptronic
Dài x Rộng x Cao (mm) :3821 x 1727 x 1414
Lốp xe: 195 / 55R16
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km (s)
MINI Cooper S 3 Door 6,7 s
MINI John Cooper Works 3 Door 6,1 s
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá xe Mini Cooper 3 cửa 2022
Thiết kế ngoại thất xe Mini Cooper 3 cửa
Cooper 3 cửa sở hữu ngoại hình đặc trưng của hãng xe Mini từ những năm 60 của thế kỷ trước, với kích thước tổng thể 3850 x 1727 x 1414 mm cùng chiều dài cơ sở là 2495mm.
Phần đầu xe Mini Cooper 03 cửa 2022 đậm chất cá tính và độc đáo của dòng xe của Anh Quốc. Lưới tản nhiệt có kích thước lớn với hình lục giác và viền crôm chạy xung quanh sáng bóng. Đèn pha LED được mở rộng hơn với crôm bao quanh. Đèn chiếu sáng ban ngày và đèn báo rẽ được kết hợp theo hình vòng tròn bao quanh toàn bộ viền của đèn trước. Tính năng an toàn của cụm đèn bổ sung với công nghệ chiếu chùm tia trắng tiên tiến.
Thân xe nhìn ngang khá nhỏ nhắn và đồng bộ. Các chi tiết bẻ vuông đi kèm phong cách thiết kế gương chiếu hậu lạ mắt không thường thấy ở các mẫu xe hiện hành. Bên dưới là bộ la-zăng nhỏ nhắn 16 inch hài hòa với kích thước xe.
Đuôi xe tiếp nối phong cách thiết kế của phần đầu và thân xe với các đường nét bo cong cổ kính, khá đơn giản nhưng vẫn toát lên vẻ sang trọng cá tính cần có.
Nội thất xe Mini Cooper 3 cửa
Khoang nội thất MINI Cooper 3 cửa toát lên sự sang trọng, tiện nghi cùng các đường nét thiết kế bo tròn quen thuộc. Vô-lăng thiết kế 3 chấu tích hợp các phím điều khiển tiện ích. Logo thương hiệu nằm ngay chính giữa với hình tròn được bo bởi đường viền crom sáng bóng vô cùng nổi bật.
Bên cạnh đó, ghế sau còn có thể gập 60:40 nhằm tạo khoảng trống khi cần thiết với khoang hành lý có thể tăng thể tích tối đa 700 lít khi gập hoàn toàn, một con số khá ấn tượng đối với mẫu xe nhỏ nhắn như Mini Cooper 3 cửa.
Vô lăng 03 chấu Mini Yours bọc da kiểu thể thao tích hợp nhiều nút bấm chức năng. Logo Mini mạ crôm ở chính giữa làm tăng nét cá tính, sang trọng của chiếc xe. Phía sau vô lăng và cụm đồng hồ kỹ thuật số hiển thị thông số của xe.
Hệ thống an toàn và tiện nghi trên xe Mini Cooper 3 cửa
Mini Cooper 3 cửa được trang bị các tính năng tương đối đầy đủ, có thể kể tới như hệ thống điều hòa tự động hiện đại đảm bảo làm mát khoang nội thất nhanh chóng, chức năng cảm biến mưa, màn hình hiển thị thông tin sắc nét, hệ thống Radio Mini trực quan, cổng kết nối Bluetooth/USB/AUX.
MINI Cooper 3 cửa 2021 được trang bị loạt tính năng an toàn hiện đại. Trong đó có một số tính năng nổi trội như:
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Lốp xe an toàn Run-flat giúp xe di chuyển cả một đoạn đường xa ngay cả khi bị xì hơi hoặc đâm thủng
Hệ thống bảo vệ chủ động khách bộ hành...
Động cơ xe Mini Cooper 3 cửa
Mini Cooper 03 cửa 2021 được trang bị động cơ Twin Power Turbo (công nghệ tăng áp, phun xăng trực tiếp, Valvetronic) dung tích 2.0lít, 4 xy lanh, sản sinh công suất cực đại 141 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 192 Nm. Hộp số tự động 07 cấp ly hợp kép kết hợp hệ dẫn động cầu trước. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h là 6,7s, tốc độ tối đa 233km/h.
Xe được trang bị hệ thống nhằm giúp ổn định thân xe và kiểm soát lực kéo:
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (Dynamic Traction Control - DTC) mang lại khả năng vận hành tốt nhất trên mọi nẻo đường.
- Hệ thống ổn định thân xe (Dynamic Stability Control - DSC) giúp xe trở nên nhanh nhẹn hơn. Cảm biến thông minh giúp xe phát hiện nếu thay đổi hướng đi đột ngột.
Ưu & Nhược điểm xe Mini Cooper 3 cửa
Ưu điểm
Thiết kế phong cách
Không gian nội thất hất lượng
Khả năng xử lý linh hoạt
Nhược điểm
Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái
Giá bán cao so với mặt bằng chung của khách hàng Việt
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mini Cooper 3 cửa 2022
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) :
Nội thành : 6,81
Ngoại thành: 4,51
Hỗn hợp : 5,31
Khuyến mãi dành cho Mini Cooper 3 cửa trong tháng 12 năm 2021
Để biết chính xác thông tin khuyến mãi của chương trình quà tặng hấp dẫn cũng như bảng giá xe Mini Cooper 3 cửa , khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý của hãng trên toàn quốc.
Những câu hỏi thường gặp về Mini Cooper 3 cửa:
MINI Cooper 3 cửa 2022 giá bao nhiêu?
Trong năm 2021, Mini Cooper 3 được phân phối với 2 phiên bản có giá bán như sau: MINI Cooper S 3 cửa (1,899 tỷ đồng) và MINI John Cooper Works 3 cửa (2,329 tỷ đồng). Giá lăn bánh của Cooper 3 cửa 2021 dao động từ 2.120.722.000 đồng đến 2.665.752.000 đồng tùy phiên bản và tỉnh thành.
MINI Cooper 3 cửa có màu gì?
Mini Cooper 3 cửa 2021 có thêm 2 tùy chọn màu cho khách hàng lựa là Xanh British Racing và Đen Enigmatic.
Thông số kỹ thuật dòng xe Mini Cooper 3 cửa 2022
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng A |
Số chỗ | 4 |
Kiểu dáng | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 1.899.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 3.850 |
Chiều rộng (mm) | 1.727 |
Chiều cao (mm) | 1.414 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.495 |
Kích thước lốp xe | 195 / 55R16 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1295 kg |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 211-731 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 44 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 |
Tên động cơ | 2.0 lít, 04 xy lanh, Twin Power Turbo |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 141 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 280 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Hybrid |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Kết nối | Bluetooth, AUX, Radio |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |