Mini Cooper 5 cửa 2022
Bảng giá xe dòng xe Mini Cooper 5 cửa 2022
Mô tả dòng xe Mini Cooper 5 cửa 2022
Tổng quan Mini Cooper 5 cửa 2022
Ngày 19/12/2020, THACO giới thiệu mẫu xe Mini Cooper 5 cửa 2021 bản nâng cấp với phiên bản Mini One 05 cửa. Có 02 phiên bản là Mini Cooper One 05 cửa 1 tỷ 529 triệu và Mini Cooper S 05 cửa 1 tỷ 949. Đây là đối thủ đáng gờm của loạt mẫu xe sang Đức như Mercedes A-Class, BMW 1-Series.
Đời xe: Mini Cooper 5 cửa 2022
Giá xe: từ 1 tỷ 529 Triệu VND
Dung tích xy lanh (cc): 1,998cc
Động cơ: 2.0 lít, 04 xy lanh, Twin Power Turbo
Hộp số: Tự động 6 cấp
Dài x Rộng x Cao (mm)
MINI Cooper 5DR: 3.982 x 1.727 x 1.425
MINI Cooper S 5DR: 4.005 x 1.727 x 1.425
Lốp xe: 195 / 55R16
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km (s)
MINI Cooper 5DR: 8,1 s
MINI Cooper S 5DR: 6,8 s
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Đánh giá xe Mini Cooper 5 cửa 2022
Thiết kế ngoại thất xe Mini Cooper 5 cửa
Với thiết kế nhỏ gọn, Mini Cooper 05 cửa là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai thường xuyên di chuyển trên những con đường thành thị chật hẹp. Những đường cong bo tròn, cổ điển và tinh tế là những nét đặc trưng của dòng xe.
Lưới tản nhiệt Mini Cooper 05 cửa gây ấn tượng với hình lục giác và khung crôm liền mạch. Cụm đèn chiếu sáng LED phía trước được thiết kế mới góc cạnh hơn, sáng hơn. Đèn chiếu sáng ban ngày kết hợp với đèn báo rẽ nhấp nháy cả vòng tròn bắt mắt. Vỏ bên trong đèn màu đen càng thể hiện rõ nét đặc trưng của hãng xe Mini Cooper. Đèn chiếu xa và gần được hỗ trợ bởi ánh sáng bi-LED giúp người lái có tầm nhìn tốt hơn, an toàn hơn khi lái xe.
Bộ la-zăng 17 inch cùng tay nắm cửa và gương chiếu hậu mạ màu nổi bật trở thành những điểm nhấn đáng chú ý cho phần thân xe. Đuôi xe ấn tượng với cụm đèn hậu LED mô phỏng hình lá cờ Anh, vốn là quê hương của mẫu Cooper này.
Đuôi xe không có nhiều thay đổi khi điểm ấn tượng nhất vẫn là cụm đèn khá ngộ nghĩnh đối xứng nhau qua thanh mạ crom ở chính giữa.
Nội thất xe Mini Cooper 5 cửa
Khoang nội thất khá nam tính với màu sắc chủ đạo là xám đậm và đen. Giống như kích thước của xe, khoang nội thất cũng khá nhỏ không phù hợp với những khách hàng đang tìm kiếm một chiếc xe có trải nghiệm ngồi rộng rãi, thoải mái.
Nút khởi động được phát sáng với đèn LED màu đỏ. Ngoài ra, xe được trang bị đèn viền nội thất với gói Mini Excitement, tùy chỉnh màu sắc trong cabin thích hợp.
Màn hình giải trí trung tâm kích thước 6.5 inch cũng được bảo bởi dải vòng tròn LED, có khả năng đổi màu đa dạng, tích hợp hệ thống giải trí được mô phỏng theo iDrive của BMW.
Dung tích khoang hành lý chiếc xe này là 278 lít, khi gập hàng ghế sau lại thì thể tích khoang chứa lên tới 941 lít. Không phải là một con số quá lớn nhưng có thể chấp nhận được đối với một chiếc xe nhỏ nhắn như MINI Cooper 5 cửa.
Hệ thống an toàn và tiện nghi trên xe Mini Cooper 5 cửa
Các trang bị tiện nghi trên xe tương đối đầy đủ, bao gồm hệ thống điều hòa tự động hiện đại đảm bảo yêu cầu làm mát nhanh cho những ngày hè nóng nực, màn hình hiển thị thông tin sắc nét, hệ thống đèn nội thất đẹp mắt.
Các trang bị an toàn trên xe khá đầy đủ bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống kiểm soát phanh khi vào cua CBC, kiểm soát cân bằng thân xe DSC, chống trượt DTC, phân bổ lực kéo khi vào cua và tính năng hỗ trợ đậu xe.
Động cơ xe Mini Cooper 5 cửa
Mini One Cooper 5 cửa sử dụng động cơ 1.5 lít, 3 xy lanh, tăng áp, sản sinh ra công suất 102 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 190 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 10.5s và tốc độ tối đa đạt 192 km/h.
Mini Cooper S 05 cửa sử dụng động cơ 2.0 lít, 04 xy lanh, tăp áp, sản sinh công suất 192 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 280 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 6.8s và tốc độ tối đa 235 km/h.
Ưu & Nhược điểm xe Mini Cooper 5 cửa
Ưu điểm
Ngoại hình cá tính, phù hợp với đối tượng khách hàng mong muốn tìm kiếm sự khác biệt, hoài cổ.
Tiết kiệm nhiên liệu.
Không gian nội thất chất lượng
Khả năng xử lý linh hoạt
Nhược điểm
Trang bị thua kém so với các đối thủ.
Giá thành cao.
Cốp xe khá khiêm tốn
Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mini Cooper 5 cửa 2022
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) :
Nội thành : 6,91
Ngoại thành: 4,51
Hỗn hợp : 5,41
Khuyến mãi dành cho Mini Cooper 5 cửa trong tháng 12 năm 2021
Để biết chính xác thông tin khuyến mãi của chương trình quà tặng hấp dẫn cũng như bảng giá xe Mini Cooper 5 cửa , khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý của hãng trên toàn quốc.
Những câu hỏi thường gặp về Mini Cooper 5 cửa:
Mini Cooper 5 cửa có mấy phiên bản?
Mini Cooper 5 cửa đang được bán ra ở Việt Nam với 2 phiên bản Mini Cooper One 5 cửa giá 1,529 tỷ đồng và Mini Cooper S 5 cửa giá 1,949 tỷ đồng.
Mini Cooper 5 cửa giá lăn bánh bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Mini Cooper 5 cửa ở Hà Nội từ 1.757.752.000 đồng đến 2.234.452.000 đồng, ở Thành phố Hồ Chí Minh từ 1.727.172.000 đồng đến 2.195.472.000 đồng, và ở tỉnh thành khác từ 1.708.172.000 đồng đến 2.176.472.000 đồng.
Thông số kỹ thuật dòng xe Mini Cooper 5 cửa 2022
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng A |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 1.529.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4 |
Chiều rộng (mm) | 2 |
Chiều cao (mm) | 1 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 278-941 lít |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 44x |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1,499 |
Tên động cơ | Động cơ xăng I3 1.5L |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 136 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 220 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Hybrid |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Kết nối | Apple CarPlay, Bluetooth |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 6.5 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 4 |