Mitsubishi Outlander

Bảng giá xe dòng xe Mitsubishi Outlander

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT 825 triệu 912,5 triệu Chi tiết
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium 950 triệu 1,05 tỷ Chi tiết

Mô tả dòng xe Mitsubishi Outlander

Vài năm trở lại đây, những mẫu xe gầm cao phân khúc C - SUV dần trở thành xu hướng cho các khách hàng mới bởi tính đa dụng của mình. Đây cũng là phân khúc chứng kiến sự cạnh tranh khốc liệt từ các hãng xe lớn nhỏ.

Bên cạnh những cái tên đã có phần quen thuộc như Honda CR-V hay Mazda CX-5Mitsubishi Outlander nổi lên như một hiện tượng khi sở hữu vẻ ngoài mạnh mẽ, nam tính cùng các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc.

Giá bán – xuất xứ

Sở hữu ưu điểm đặc trưng của hình thức lắp ráp CKD, các phiên bản Outlander 2021 sở hữu giá bán cực kỳ hấp dẫn trong phân khúc:

• Outlander 2.0 CVT: 825,000,000 VNĐ.

• Outlander 2.0 CVT Premium: 950,000,000 VNĐ.

• Outlander 2.4 CVT Premium: 1,058,000,000 VNĐ.

Ngoại thất

Về kích thước, Outlander 2021 tỏ ra khá tương đồng khi đặt cạnh các đối thủ cùng phân khúc như Honda CR-V, Mazda CX-5 hay Nissan X-Trail.

Ngôn ngữ “Dynamic Shield” vẫn là linh hồn trong thiết kế ngoại thất của Outlander 2021, mang đến diện mạo mạnh mẽ, trẻ trung nhưng vẫn giữ được cái chất lịch lãm, phong trần đặc trưng của những mẫu xe nhà Mitsubishi.

Xem thêm: Đánh giá sơ bộ xe Mitsubishi Outlander 2020

Điểm đáng chú ý nhất ở ngoại thất của Outlander 2020 vẫn là phần đầu xe với thiết kế cực kỳ ấn tượng và phong cách. Những đường dập nổi trên nắp ca-pô kết hợp với hai thanh ngang mạ chrome cỡ lớn trên lưới tản nhiệt nối liền cụm đèn chiếu sáng với đồ hoạ sắc nét tạo cảm giác mạnh mẽ và liền lạc.

Ngôn ngữ “Dynamic Shield” được hoàn chỉnh nhờ hai thanh chrome ôm sát cụm đèn trước tạo hình chiếc khiên chữ X đầy ấn tượng với logo ngôi sao 3 cánh Mitsubishi đặt ở khu vực trung tâm.

Khi nhìn ngang, phần thân Outlander thuôn dài với các ô cửa sổ rộng, đường gân nổi cứng cáp kéo dài từ cụm đèn trước tới đèn hậu, bộ mâm đúc hợp kim đa chấu 18 inch thiết kế đẹp mắt và thể thao đi cùng đó là lốp 225/55R18, góp phần tôn thêm vẻ ngoài mạnh mẽ và thể thao cho xe.

Phần đuôi Outlander gọn gàng, chắc chắn, cụm đèn hậu LED liền mạch với dải crôm phía sau, phần ốp cản bảo vệ dưới được mạ bạc, ống xả được đặt ẩn dưới gầm nhằm không phá vỡ thiết kế thanh lịch của phần đuôi.

Nội thất

Khoang cabin của Outlander 2021 mang phong cách thiết kế nội thất đơn giản, gọn gàng nhưng không kém phần sang trọng. Chất liệu da xuất hiện xuyên suốt khoang lái, riêng bản tiêu chuẩn 2.0 CVT chỉ được sử dụng vật liệu nỉ.

Nhìn chung, các chi tiết được khá sắp xếp hợp lý giúp tận dụng tối đa không gian, kết hợp cùng các tính năng tiện nghi được trang bị tốt mang đến sự thoải mái và thư giãn cho hành khách.

Không gian hàng ghế trước khá dư dả với khoảng để chân rộng kết hợp cùng ghế ngồi bọc da với thiết kế đệm ôm sát thân người tạo cảm giác thoải mái và chắc chắn. Hàng ghế thứ 2 cho ấn tượng rộng rãi theo chiều ngang, đủ chỗ cho ba người lớn với các tựa đầu dày dặn.

Do Outlander sở hữu cấu hình 5+2, hàng ghế cuối có không gian khiêm tốn nhất trên xe với với chỉ hai chỗ ngồi. Khoảng để chân cũng như không gian trần xe chỉ đủ cho những hành khách nhỏ tuổi.

Vô lăng được thiết kế khá cân đối và đẹp mắt, hòa hợp với tổng thể có thiên hướng mạnh mẽ của Outlander. Tuy nhiên, kích thước vô lăng hơi to cũng là một yếu tố gây tranh cãi khi chỉ thực sự vừa vặn với những khách hàng cao tầm 1.7m. Các nút bấm điều khiển được bố trí hợp lý và thuận tay, độ nảy tốt.

Ngoài ra, dù sử dụng hộp số vô cấp CVT, Outlander 2021 vẫn được Mitsubishi trang bị lẫy chuyển số giả lập nằm ngay sau vô lăng, giúp tăng thêm trải nghiệm thể thao cho người lái, một tính năng gần như trở thành đặc trưng của hãng xe Nhật Bản.

Xem thêm

Thông số kỹ thuật dòng xe Mitsubishi Outlander

Phiên bản

Tổng quan
Hạng xe Hạng C
Số chỗ 7
Kiểu dáng SUV
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Giá niêm yết 825.000.000
Kích thước / Trọng lượng
Chiều dài (mm) 4.695
Chiều rộng (mm) 1.810
Chiều cao (mm) 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Kích thước lốp xe 225/55R18
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Trọng lượng không tải(kg) 1.500
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 63
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1540/1540
Bán kính vòng quay tối thiểu 5
Đường kính lazăng 18 inch
Động cơ / Hộp số
Dung tích xy lanh (cc) 1.998
Tên động cơ 4B11 DOHC MIVEC
Công suất tối đa (Hp/rpm) 145/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4200
Hệ thống truyền động FWD
Loại động cơ Hút khí tự nhiên
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) 10
Cấu tạo động cơ I4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) 6
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 7
Trợ lực lái Điện
Khung gầm
Hệ thống treo trước Độc lập MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa thông gió
Cầu trúc khung gầm Body-on-frame
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn chiếu xa Halogen
Đèn hậu nhập lại
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn sương mù Halogen
Cảm biến gạt mưa tự động
Cửa sổ Chỉnh điện
Tính năng đèn pha Tự động bật tắt
Cốp sau
Nội thất
Âm thanh Bluetooth/USB/AUX/AM/FM - Apple CarPlay & Android Auto
Khởi động nút bấm
Ghế tài Chỉnh tay 6 hướng
Ghế phụ Chỉnh cơ
Số vùng điều hòa 2 vùng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Vô lăng có nút bấm tích hợp
Phanh tay Điện tử
Cửa sổ trời No
Bảng đồng hồ tài xế Điện tử
Lẫy chuyển số
Nhớ ghế Không
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình chạm cảm ứng Không
Giữ phanh tự động - Auto Hold
Cảm biến áp suất lốp Không
Rèm che nắng phía sau
Sạc không dây Không
Điều khiển giọng nói
An toàn - Tiện nghi
Số túi khí 2
Keyless entry Không
HUD Không
Camera 360 Không
Camera lùi
Cảm biến lùi Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh Không
Chốt cửa tự động
Cruise Control
Adaptive Cruise Control
Speed Limit Không
Cân bằng điện tử - ESC Không
Chống bó cứng phanh - ABS
Kiểm soát lực kéo - TCS Không
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Phân bổ lực phanh điện tử
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Hỗ trợ xuống dốc Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ duy trì làn đường Không
Cảnh báo điểm mù Không
Phòng tránh va chạm phía trước Không
Cảnh báo va chạm phía trước Không
Chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Hệ thống cảnh báo mất tập trung Không

Đánh giá Mitsubishi Outlander từ người dùng

Hãy là người đầu tiên viết đánh giá cho bài viết này
Viết Đánh Giá Của Bạn