Nissan Navara
Bảng giá xe dòng xe Nissan Navara
Mô tả dòng xe Nissan Navara
Nissan Navara phiên bản nâng cấp 2021 vừa chính thức được công bố ra mắt tại Việt Nam với 4 phiên bản, giá từ 748 triệu đồng đến 945 triệu đồng. Như vậy so với phiên bản cũ còn bán cách đây vài tháng, Nissan Navara mới đã bỏ lựa chọn số sàn, nhưng bản thấp nhất (748 triệu đồng) đắt hơn trước 99 triệu đồng. Tương tự, bản 2 cầu số tự động giá 895 triệu đồng đắt hơn bản cũ 100 triệu đồng.
Đáng chú ý, lần trở lại này sau 1 năm gián đoạn vì thay đổi nhà phân phối, Nissan Navara lần đầu có thêm phiên bản cao cấp mang tên PRO4X tương tự đối thủ Ford Ranger có bản Wildtrak, nhưng đắt hơn 20 triệu đồng.
Nissan Navara PRO4X giá 945 triệu đồng, xô đổ mọi kỷ lục giá xe bán tải |
Nissan Navara 2021 mặc dù vẫn thuộc thế hệ thứ 12 (mã NP300) ra mắt từ 2014, nhưng là bản nâng cấp facelift nên có sự “lột xác” từ ngoài vào trong. Tuy nhiên, với lịch sử không quá nổi bật về doanh số trong làng bán tải ở Việt Nam dù đã trải qua 2 lần nâng cấp, chiếc bán tải của Nissan có gì để tự tin khi chọn giá cao hơn cả “vua doanh số” Ford Ranger?
Về ngoại hình, bản cải tiến của Nissan Navara 2021 trông bề thế hơn trước khi áp dụng kiểu thiết kế tản nhiệt rộng chiếm tới 3/4 mặt trước, đầu xe, hông và đuôi tăng cường gờ nổi khiến xe hầm hố hơn. Bộ lốp và mâm 3 phiên bản đầu tiên vẫn giữ kích cỡ cũ 255/60R18, kiểu mâm đúc 6 chấu đơn điệu. Bản đắt nhất dùng cỡ 255/65R17, giảm 5% bề dày lốp và giảm 1 inch đường kính vành, nhỏ hơn so với đối thủ Ford Ranger Wildtrak (265/60R18).
Nissan Navara 2021 gân guốc, nam tính hơn |
Công nghệ chiếu sáng bên ngoài của Nissan Navara nhỉnh hơn Ford Ranger khi áp dụng cho cả 4 phiên bản dùng đèn pha Bi-LED chiếu sáng tự động. Bản cao cấp PRO4X có kích thước chiều rộng tăng thêm 25mm thành 1.875mm so với bản tiêu chuẩn, rộng hơn đối thủ Ford Ranger 15mm, nhưng ngắn hơn 102mm ở chiều dài (5260mm).
Bên trong, Nissan Navara 2021 làm mới tổng thể tạo cảm giác sang hơn với trang bị vô-lăng 3 chấu phong cách xe đua tích hợp phím điều khiển, cho góc đánh lái nhỏ hơn 12% và vô lăng nhẹ hơn 15% so với phiên bản cũ, màn hình trước vô-lăng loại 7 inch. Khác biệt gây thắc mắc là trong khi bản cao cấp (giá 895 triệu đồng) chỉnh điện 8 hướng ở ghế lái thì bản PRO4X đắt hơn 50 triệu đồng lại chỉnh cơ dù sở hữu lớp bọc khác biệt có thêm tem chữ cùng chỉ khâu màu đỏ.
Nội thất Nissan Navara 2021 đi theo hướng thể thao |
Hệ thống giải trí trên Nissan Navara 2021 được trang bị hệ thống 6 loa âm thanh nổi, màn hình giải trí 8 inch kết nối Carplay và Android Auto. Tất cả các phiên bản đều được trang bị bệ tì tay và cửa gió điều hòa hàng ghế sau.
Thông số kỹ thuật dòng xe Nissan Navara
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng D |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Bán tải |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 748.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 5.260 |
Chiều rộng (mm) | 1.850 |
Chiều cao (mm) | 1.810 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 |
Kích thước lốp xe | 255/60R18 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 1.470 x 1.495 x 520 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6,3 |
Đường kính lazăng | 18 inch |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2 |
Tên động cơ | YD25 DDTi |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 187 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450 |
Hệ thống truyền động | RWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Chống kẹt |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 6 loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Không |
Ghế tài | Chỉnh cơ |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Không |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 2 |
Keyless entry | Không |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |