Skoda Karoq
Bảng giá xe dòng xe Skoda Karoq
Mô tả dòng xe Skoda Karoq
Gần 1 năm sau khi đạt thỏa thuận hợp tác giữa Skoda Auto và TC Motor được ký kết, hãng xe đến từ Cộng Hòa Séc chính thức ra mắt và giới thiệu mẫu SUV Karoq đến khách hàng Việt.

Thành lập từ năm 1895, Skoda là một trong những thương hiệu ô tô có lịch sử lâu đời trên thế giới. Hiện tại, Skoda đang có mặt tại hơn 100 quốc gia và Việt Nam là thị trường mới nhất có sự hiện diện của thương hiệu này.

Cùng với sự kiện ra mắt thương hiệu, hãng xe đến từ CH Séc chính thức giới thiệu hai mẫu SUV gầm cao Skoda Karoq và Skoda Kodiaq, nhập khẩu từ Châu Âu với giá bán lần lượt như sau:
Karoq là mẫu SUV 5 chỗ ngồi hạng C, hướng đến khách hàng trẻ năng động và yêu thích trải nghiệm. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.390 x 1.841 x 1.603 (mm). Chiều dài cơ sở 2.630 mm.

Ở bên ngoài, Skoda Karoq có thiết kế theo phong cách mạnh mẽ, đậm chất SUV. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình lục giác và cản trước ốp bảo vệ thể thao, mạnh mẽ. Đi kèm là đèn pha Full-Led Matrix hiện đại.

Thân xe Skoda Karoq khỏe khoắn với những đường gân dập nổi, đi kèm la-zăng thể thao 18 inch. Đuôi xe cũng không kém phần nổi bật với đèn LED và dòng chữ thương hiệu Skoda to bản.

Khoang nội thất Skoda Karoq cũng được thiết kế theo kiểu truyền thống với các chi tiết được sắp đặt đối xứng gọn gàng và ngay ngắn. Đối diện với người lái là cụm vô lăng thể thao kiểu D-cut, tích hợp lẫy chuyển số thể thao, đi kèm với đồng hồ lái kỹ thuật số Virtual .
Trong khi trung tâm bảng táp lô là màn hình giải trí cảm ứng 8 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto. Đi kèm với hệ thống âm thanh 8 loa cao cấp. Nội thất còn thêm phần sang trọng với đèn LED Ambitient Lighting, cửa sổ trời toàn cảnh và rèm che nắng.
Skoda Karoq trang bị ghế ngồi thiết kế theo dạng công thái học, bọc da cao cấp và chỉnh điện 8 hướng, nhớ 3 vị trí. Kết hợp với hệ thống điều hòa tự động Climatronic 2 vùng tích hợp hệ thống Air Care mang đến chất lượng không khí tối ưu nhất.

Dung tích khoang hành lý của Skoda Karoq cũng có thể tùy biến linh hoạt, từ 521 lít đến 1.630 lít khi gập hàng ghế thứ hai, nhờ đó giúp người lái và hành khách có những hành trình thoải mái.
Skoda Karoq chỉ trang bị 1 động cơ dùng chung cho hai phiên bản. Đông cơ xăng 1.4 TSI Turbo cho công suất tối đa 150 ps (147,8 hp) từ 5.000 – 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 250 Nm từ 1.500 – 3.500 v/ph.
Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu trước cho khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 9,2 giây và tốc độ tối đa lên đến 201 km/h. Ngoài ra, người lái còn có 4 chế độ lái khác nhau, thích hợp cho nhiều nhu cầu khác nhau.

Mẫu SUV hạng C của Skoda cũng được trang bị những công nghệ an toàn hiện đại, bao gồm: Cảnh báo điểm mù và va chạm phía sau, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo người lái mất tập trung, đèn pha thích ứng, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, 7 túi khí...
Với giá bán 999 triệu – 1,089 tỷ đồng, Skoda Karoq sẽ khó lòng cạnh tranh cùng các đối thủ Mazda CX-5, Hyundai Tucson hay Toyota Corolla Cross.
Thông số kỹ thuật dòng xe Skoda Karoq
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng C |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 999.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.390 |
Chiều rộng (mm) | 1.841 |
Chiều cao (mm) | 1.603 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.638 |
Kích thước lốp xe | 215/55R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 164 |
Trọng lượng không tải(kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 521 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | Chưa có thông tin |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Chưa có thông tin |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 17 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.395 |
Tên động cơ | 1.4 TSI Turbo |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 148 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 250 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 8,3 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | 201 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 6,0 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,9 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | 9,2 |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | MacPheson |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn sương mù | Halogen |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài |
Cốp sau | Cơ |
Giá nóc | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 8 |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh cơ |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Không |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 7 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Không |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Không |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Không |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |