Toyota Innova
Bảng giá xe dòng xe Toyota Innova
Mô tả dòng xe Toyota Innova
Tổng quan Toyota Innova 2022
Toyota Innova 2022 được giới thiệu tại Việt Nam vào tháng 10 năm 2020 với 4 phiên bản là Innova 2.0E số sàn 750 triệu , Innova 2.0G số tự động 8 chỗ 865 triệu, Innova 2.0V số tự động 7 chỗ 989 triệu , Innova Venturer 879 triệu. Ở phân khúc MPV Toyota Innova luôn là cái tên số 1 trong tâm trí của nhiều người dùng ô tô tại Việt Nam. Nhưng bây giờ có rất nhiều đối thủ cạnh tranh như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Ertiga...thì Innova khó lòng mà giữ vững vị thế ấy.
Đời xe: Toyota Innova 2022
Giá xe: từ 750 triệu VND
Mức tiêu thụ nhiên liệu: kết hợp 9,1 l/100km (trong đô thị 11,4, ngoài đô thị 7,8)
Dung tích xy lanh (cc): 1998
Động cơ: Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Hộp số: Số tự động 6 cấp/ số sàn 5 cấp
Kích thước: 4735x1830x1795 (mm)
Toyota Innova 2022 có gì mới ?
Phiên bản Innova V 2.0 AT
Đèn sương mù phía trước được trang bị đèn LED thay vì đèn Halogen
Được trang bị đèn chiếu sáng ban ngày
Nâng cấp cảm biến đỗ xe từ 2 lên 6 cảm biến
Phiên bản Innova Venturer
Cụm đèn chiếu sáng phía trước được tích hợp đèn LED kết hợp đèn Halogen thay vì 4 bóng công Halogen
Hệ thống cân bằng góc chiếu được nâng cấp từ chỉnh tay lên tự động
Đèn sương mù phía trước công nghệ LED
Trang bị thêm đèn dẫn đường, hệ thống chiếu sáng ban ngày, khởi động bằng nút bấm
6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Phiên bản Innova G 2.0 AT
Cụm đèn chiếu sáng công nghệ LED, Halogen
Hệ thống cân bằng góc chiếu tự động
Đèn sương mù công nghệ LED
Đèn chờ dẫn đường
Hệ thống chiếu sáng ban ngày
Khởi động bằng nút bấm
Camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Phiên bản Innova 2.0 E MT
Trang bị cảm biến camera lùi
Nâng cấp hệ thống giải trí từ đầu CD lên màn hình Audio
Trang bị 6 cảm biến đỗ xe
Đánh giá xe Toyota Innova 2022
Đánh giá ngoại thất Toyota Innova 2022
Xe Toyota Innova 2022 được thiết kế với cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều được thiết kế vô cùng trẻ trung và năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ mà dòng xe này mang đến cho khách hàng.
Toyota Innova thay đổi hoàn toàn diện mạo
Chi tiết thay đổi có thể nhìn thấy rõ ràng nhất là bộ lưới tản nhiệt “hình thang” mới được tinh chỉnh lại. Các thanh ngang được cho là khá lộn xộn ở phiên bản cũ đã được lược bỏ, thay vào đó là các thanh ngang dạng dẹp, sơn đen giúp đầu xe Innova 2022 gọn gàng hơn rất nhiều.
Về trang bị, Toyota Innova 2021 bản 2.0E được trang bị bóng Halogen khi sử dụng đèn chiếu gần, đèn chiếu xa cũng sẽ sử dụng bóng Halogen phản xạ đa chiều và điều chỉnh góc chiếu bằng tay. Ở phiên bản đắt tiền hơn là 2.0G và Innova Venturer được nâng cấp từ đèn pha Halogen sang Projector LED, bổ sung tính năng cân bằng góc chiếu hiện đại, đèn chờ dẫn đường và cả đèn chiếu sáng vào ban ngày.
Đánh giá nội thất Toyota Innova 2022
Về cơ bản, thiết kế khoang lái xe 7 & 8 chỗ Toyota Innova 2022 không thay đổi quá nhiều từ cách sắp xếp bố trí các chi tiết trong xe. Bảng taplo thiết kế gợn sóng, phiên bản cao cấp được ốp gỗ sang trọng. Vô lăng từ phiên bản Innova G trở lên được bọc da, ốp gỗ tăng vẻ sang trọng cũng như cảm giác cầm nắm chắc chắn cho người lái tích hợp các nút bấm tùy chỉnh tiện dụng.
Bảng điều khiển trung tâm của Innova 2022 được thiết lại, ốp vân gỗ và mạ bạc sang trọng tạo vẻ mới mẻ, giản đơn. Phiên bản Toyota Innova V 2022 được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7” có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.
Các ghế trên xe Toyota Innova mẫu mới đều được bọc nỉ hoặc da cao cấp (tùy phiên bản). Đặc biệt nhờ thiết kế và chất liệu của ghế ngồi đã góp phần làm nên giá trị nội thất của dòng xe này.
Tuy nhiên khoang hành lý của xe khá nhỏ nên tương đối bất tiện đối với những người thường xuyên di chuyển xa với số lượng hành lý lớn.
Toyota Innova 2022: Động cơ, cảm giác lái
Mẫu xe Toyota Innova 2022 được trang bị động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 137 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp mới, thay thế hộp số 4 cấp trước đây.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Innova 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu:
Trong đô thị (lít/100km): 11,4
Ngoài đô thị (lít/100km): 7,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 9,1
Ưu và nhược điểm của Toyota Innova 2022
Ưu điểm
Ngoại hình xe Toyota Innova 2021 có phần sang trọng, đẳng cấp hơn
Khả năng làm mát nhanh, sâu
Khoang ghế ngồi rộng rãi, thoải mái
Cách âm tốt
Vận hành êm ái, mượt mà
Cảm giác lái chắc chắn và ổn định
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
Nhược điểm
Giá xe Toyota Innova khá cao trong khi các trang bị còn thiếu nhiều
Động cơ chưa thực sự mạnh mẽ để phục vụ chạy đường dài
Khuyến mãi dành cho Toyota Innova trong tháng 11 năm 2021
Hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng
Những câu hỏi thường gặp
Toyota Innova 2021 giá bao nhiêu?
Toyota Innova 2021 có mức giá khởi điểm là 750 triệu, giảm 21 triệu so với thế hệ tiền nhiệm. Các phiên bản còn lại lần lượt có giá 865 - 879 - 989 triệu đồng từ thấp đến cao.
Toyota Hilux 2022 mới có bao nhiêu màu?
Toyota Innova 2021 có 7 màu cơ bản bao gồm: Đen, xám, đỏ, trắng, bạc, màu đồng, trắng ngọc trai. Tất cả các màu này đều mở bán tại Việt Nam, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn được màu xe ưng ý, phù hợp với bản mệnh của mình.
Toyota Hilux 2022 có bao nhiêu phiên bản?
Hiện tại, Toyota Innova 2021 có 4 phiên bản được mở bán tại Việt Nam bao gồm: 2.0E (tiêu chuẩn), 2.0G, 2.0V và bản Venturer.
Toyota Innova 2021 thuộc phân khúc gì?
Toyota Innova 2021 thuộc phân khúc MPV, xe 7 chỗ, xe đa dụng.
Thông số kỹ thuật dòng xe Toyota Innova
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng B |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | MPV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 755.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.735 |
Chiều rộng (mm) | 1.830 |
Chiều cao (mm) | 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 |
Kích thước lốp xe | 205/65R16 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.755 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1540/1540 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.380 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.400 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 |
Tên động cơ | VVT-i kép |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | (102)/5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 183/4000 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn sương mù | Led |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 6 loa |
Kết nối | Bluetooth, AUX, USB |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 7 |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |