Toyota Land Cruiser Prado
Bảng giá xe dòng xe Toyota Land Cruiser Prado
Mô tả dòng xe Toyota Land Cruiser Prado
Toyota Việt Nam (TMV) đã giới thiệu Land Cruiser Prado 2022 phiên bản nâng cấp mới, tinh chỉnh thiết kế ngoại thất, bổ sung nhiều trang bị tiện nghi, an toàn và hỗ trợ lái. So với phiên bản trước đó, Land Cruiser Prado 2022 có giá bán tăng khoảng 170 triệu đồng.
Không có thay đổi về động cơ và hệ truyền động, cung cấp sức mạnh cho Toyota Land Cruiser Prado 2022 vẫn là động cơ Xăng 4cyl thẳng hàng, dung tích 2.7L hút khí tự nhiên, mã 2TR-FE cho công suất tối đa 161 mã lực tại 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 246 Nm tại 3.900 vòng/phút. Sức mạnh truyền xuống bốn bánh (4WD), thông qua hộp số tự động 6 cấp (6AT) Ở phiên bản nâng cấp mới, Land Cruiser Prado vẫn duy trì tổng thể thiết kế ngoại thất. Điểm khác biệt so với đời trước đó là bộ mâm 19 inch thiết kế mới, bên canh bổ sung thêm thanh gá nóc mới.
Về nội thất, Toyota Land Cruiser Prado 2022 được trang bị khởi động nút bấm (Start/Stop) và chìa khóa thông minh thay cho chìa khóa cơ ở đời cũ. Hệ thống thông tin giải trí được nâng cấp gồm màn hình giải trí trung tâm thiết kế mới, dàn âm thanh sử dụng 14 loa JBL cao cấp. Xe đi kèm với hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập. Ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Xe cũng được bổ sung thêm đèn chào mừng và hơn nữa.
Đáng chú ý, Toyota Land Cruiser Prado 2022 được nâng cấp hệ thống an toàn Toyota Safety Sense mới bao gồm: Cảnh báo tiền va chạm (PCS), Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Đèn chiếu xa tự động (AHB). Bên cạnh các trang bị khác như Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, Cảnh báo áp suất lốp (TPMS). Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Camera 360 độ và hơn nữa.
Mặc dù có giá bán cao hơn trước, tuy nhiên Toyota Land Cruiser Prado 2022 được trang bị thêm nhiều tính năng an toàn và hỗ trợ lái giúp mẫu SUV này trở nên đáng sở hữu hơn. Nhìn chung, từ lâu tại thị trường Việt, dòng xe Land Cruiser Prado thường là lựa chọn của tệp khách hàng thường ở độ tuổi trung niên có điều kiện kinh tế khá giả, yêu thích dòng xe SUV, mua xe theo kiểu “ăn chắc mặc bền”. Toyota Land Cruiser Prado được nhiều khách hàng Việt yêu thích bởi thiết kế nam tính, bền dáng, động cơ bền bỉ và khá giữ giá trên thị trường.
Thông số kỹ thuật dòng xe Toyota Land Cruiser Prado
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng E |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 2.548.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.840 |
Chiều rộng (mm) | 1.885 |
Chiều cao (mm) | 1.845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 |
Kích thước lốp xe | 265/55R19 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 |
Trọng lượng không tải(kg) | 2.145 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 87 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 2.694 |
Tên động cơ | 2.7L 2TR-FE |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 164 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 246 |
Hệ thống truyền động | 4WD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Bi-Xenon |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 14 loa JBL cao cấp |
Kết nối | Bluetooth, AUX, USB |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Không |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 7 |
Keyless entry | Không |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |