Toyota Vios
Bảng giá xe dòng xe Toyota Vios
Mô tả dòng xe Toyota Vios
Ngoại thất Vios 2021 đặc trưng khác biệt
Xe Toyota Vios 2021 sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4.425 x 1.730 x 1.475mm, với chiều dài cơ sở 2.550mm và khoảng sáng gầm 133 mm.
So với xe Toyota Vios 2019, mẫu xe ô tô Toyota Vios 2021 được trang bị lưới tản nhiệt mới, dạng hình thang ngược và rộng hơn. Bên cạnh đó, cụm đèn pha, hốc đèn sương mù thiết kế lại. Đối với phiên bản cao cấp 1.5G, xe được trang bị đèn LED chạy ban ngày. Đèn hậu sử dụng bóng LED, kiểu dáng khác biệt so với trước đây.
Tuy nhiên, xe Vios 2021 sẽ không sử dụng hệ thống phanh đĩa cho cả 4 bánh mà rút xuống chỉ còn trên 2 bánh trước và sử dụng tang trống cho 2 bánh sau.
Nội thất với nhiều trang bị tiện nghi
Đánh giá xe Toyota Vios 2021 về nội thất, ngoài việc thay đổi thiết kế, chiếc sedan hạng B cỡ nhỏ sẽ được trang bị nhiều công nghệ hơn so với thế hệ cũ.
Toyota Vios 2021 mới trang bị an toàn 7 túi khí, cân bằng điện tử, phanh ABS hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, khởi động nút bấm, camera lùi. Một số trang bị cao cấp hơn so với hiện tại, trong khi không thật sự nổi trội so với đối thủ trong phân khúc.
Về trang bị tiện nghi, ô tô Toyota Vios đã có đầu DVD 1 đĩa mới đã thay thế cho đầu CD/MP3 cũ, trang bị thêm màn hình cảm ứng Pioneer 7 inch, tích hợp AM/FM phát nhạc định dạng MP3 WMA/AAC, và khả năng kết nối USB/ Bluetooth.
Xe Toyota Vios 2021 đã không còn là một chiếc sedan hạng B trang bị nghèo nàn, Vios 2021 đã nhận được rất nhiều sự quan tâm từ cộng đồng những người yêu xe.
Hệ thống động cơ mạnh mẽ với công suất 107 mã lực
Điểm nổi bật ở chiếc ô tô Toyota Vios 2021 là tât cả phiên bản sẽ được trang bị 4 phanh đĩa, hệ thống ABS, EBD, BA và đặc biệt là hệ thống cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống kiểm soát lực kéo và hệ thống chống trộm.
Toyota Vios 2021 vẫn sử dụng hệ thống động cơ 2NR-FBE 1.5L Dual VVT-I, công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động CVT.
Về các trang bị an toàn, Toyota mang đến cho xe Toyota Vios hệ thống khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử VSC và có tới 7 túi khí thay vì 2 túi khí như trước đây,
Thông số kỹ thuật dòng xe Toyota Vios
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng B |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá niêm yết | 458.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.425 |
Chiều rộng (mm) | 1.730 |
Chiều cao (mm) | 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 |
Kích thước lốp xe | 185/60R15 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.075 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1475 / 1460 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,1 |
Đường kính lazăng | 15 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 |
Tên động cơ | 2NR-FE |
Hộp số | Số sàn |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 107 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 140 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 7,6 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 5,0 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,0 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa đặc |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Không |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn sương mù | Led |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài, Chống kẹt |
Cốp sau | Cơ |
Giá nóc | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 4 loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 1 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 7 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Cơ |
Lẫy chuyển số | Không |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 2 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Không |
Cruise Control | Không |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |