Toyota Wigo
Bảng giá xe dòng xe Toyota Wigo
Mô tả dòng xe Toyota Wigo
1. Về giá xe Toyota Wigo 2019
- Bản AT có body kit bên Indonesia giá 169000rp ~ 275 triệu. Giá bán tại VN 400 tùy các cụ nhận xét. So với mấy chiếc từ Ấn độ giá khoảng 180tr cho bản full về bán hơn 400 cho bản cắt linh tinh. Nếu nói Toyota ăn dầy thì các hãng kia Toyota phải gọi là sư phụ.
- Bản em mua số sàn. Lúc đó giá chưa tốt như bây giờ. Ra giấy biển tỉnh 388tr.
- Cùng số tiền đó nếu mua lúc ấy e có thể mua được Morning Si MT. Đồng giá 345tr.
E loại Kia Morning vì chật chội. Ngồi lên Wigo xog nhảy lên morning có cảm giác như vừa bước từ sân vận động vào...nhà kho.
- giá Hyundai Grand i10 thì 370tr chưa giấy kèm lạc 10tr nữa tính ra ra giấy sẽ mắc hơn 40tr. Thêm nữa giai đoạn đó Grand i10 đang sốt giá, sale họ đối xử mình kiểu ko mua bố bán ng khác. Thái độ buôn bán này là e next ngay.
Nhiều ng cứ bảo sao ko mua Grand i10. Ừ có hơn 40tr thôi mà. Móng tay con khủng long. Số tiền ấy làm đc khối việc.
Hyundai Grand i10 bản taxi thì thôi, e lái kém. Chẳng abs, 0 túi khí...nói chung là chả có cái gì giữ mạng. Rẻ hơn 15tr!!
Mà thôi bỏ qua vấn đề về giá cả, mình thích thì mình nhích thôi.
Mua con xe về để phục vụ mình. E cần 1 con vợ 2 ăn ít làm nhiều.
2. Vận hành
- về tiếng máy. Nếu như để vòng tua dưới 2000rpm ko chú ý lắng nghe thì ko cảm nhận đc máy rung. Độ rung thấp nhất trong số các xe em thử. Thêm nữa; xe ko đòi số. Tuy nhiên xe tiết kiệm nhiên liệu nhất khi đi số 5, vòng tua khoảng 1400 và tốc độ 50-55kmh. Trước em đọc Vnexpress thấy nhiều người bảo xe này máy ồn như công nông. E nghĩ họ ngoài đi công nông ra chắc cũng chưa lên xe 4 bánh bao giờ.
- Động cơ 3nr-ve ko mạnh nhưng cũng chả yếu so với mặt bằng chung. Ra đời khoảng 2016 cũng ko hẳn là mới, Đủ dùng. Có sẵn tự căng đai, tự điều chỉnh khe xupap, bugi tự làm sạch. Nếu đc như nhà sx công bố thì cho tới 100k ngoài thay nhớt động cơ ko cần tháo 1 con ốc nào. Hi vọng.
Vừa rồi 28.5 xe này tiếp tục là xe đc nhiều người ưa thích nhất tại philippine ngoài quê nhà indo, vượt qua anh bạn morning- picanto
Sau hơn nửa năm lăn bánh (t10/2018 tới giờ) trong hội wigo chưa có ai phản ánh xe hỏng hóc gì cả. hi vọng wg tiếp tục giữ phong độ ổn định như Vios....
Sau hơn nửa năm lăn bánh (t10/2018 tới giờ) trong hội wigo chưa có ai phản ánh xe hỏng hóc gì cả. hi vọng wg tiếp tục giữ phong độ ổn định như Vios....
3. Nhược điểm của toyota wigo
- đầu tiên là về thiết kế nội thất: thực dụng và tối giản tới mức ...hoài cổ. Xe ko sử dụng sơn hay si bên trong mà để nhựa mộc! Ưu là ko có mùi, ko bị ám quần áo, ko gây ung thư lấy xe về khỏi khử mùi đi luôn nhưng nhược là xấu.
- ngoại hình có mấy chi tiết giống y i10 đời 2013. Khả năng nhái
- tay nắm cần số, cửa và bệ cần số: xấu. Gọt tới mức ko thể gọt hơn. Ưu là chân cẳng để thoái mái nhưng ..xấu.
- tôn mỏng. Cảm giác cầm nắn ko đã tay. May mà cái khung cứng chứ khung mà ăn bớt như vỏ thì Ncap châc zero *
- tiếng đóng cửa toàn lực. Phành. 1 phần vì cửa mỏng. 1 phần vì cửa của wigo quá...to. Bản rộng cửa trước là 108cm, cửa sau đúng 1m. Có thể ngang với các xe hạng B, mấy xe hạng A chắc ko chiếc nào cửa to như vậy Được mỗi cái chui ra chui vào thoải mái mà mang tiếng với thiên hạ
- cốp sau ko mở đc bằng nút phía sau mà dùng chìa hoặc nút dưới ghế tài. Hãng ko công bố dung tích cốp. Đo thử ngang 1m, sâu 0,55m, cao 0,5m hơi xéo nhưng phần trên hốc bánh bù lại. Dung tích tầm >240l khá tương ứng với i. và rộng hơn mấy chiếc sp,cele,mo. Cũng tạm.
- chi tiết nhựa tuy dẻo nhưng mỏng tuy nhiên lạ là ko có tiếng kêu nhựa khi chạy. Indo ráp cũng khá phết.
- vô lăng ko điều chỉnh đc. Bố khỉ may mà chiều cao vừa như in.
Tất cả những cái nhược trên e thấy từ khi mới xem xe . Nhưng đều thuộc về phạm trù thẩm mỹ chứ ko liên quan chất lượng. Thậm chí thô thế nhưng ko thể hỏng đc, ko lo bong tróc hay bạc màu. E chạy xe chỉ nhìn đường, ko cần nhìn cần số ạ kk
Từ khi mua xe những chi phí đã đắp vào. Xe cỏ thì phụ kiện cũng phải cỏ.
- dán film korea 2.7tr
- bọc sàn 500k
- bọc ghế 2.8tr
- xịt 4 hốc bánh xe 600k
- cmr Yi 1.2tr
- gioăng cửa 200k giờ nghe lại phập phập ngay
Các thứ tem tiếc linh tinh khoảng 1tr nữa.
Nếu thích hại điện thì độ thêm mấy thứ như bên dưới tuy nhiên e ko qtrong lắm
- gập gương 1.2tr
- keyless 9in1 stat stop 3tr
- cách âm trần
....
Các cụ lưu ý bánh trước sau đều chỉ bơm max2.5 kg thôi nhé. Thông số ghi trực tiếp trên lốp. Ở áp suất này khi nhìn có vẻ hơi non nhưng vậy mới đúng. Bơm cho lốp nhìn thẳng tưng lên như mấy ông review thì tới 3.5-4kg xe đi xóc nảy
Tổng hợp. Wigo toyota xấu với tùy người nhưng về vận hành thì lại rất ổn, đúng nghĩa ăn ít làm nhiều.
4. Tiếp theo là mổ xẻ.
- động cơ: 3NR Seri. Cái này thì chắc chắn là động cơ của Toyota rồi móa mấy thằng cứ nói xe dai mác toy, đúng là ít học ít đọc.
- phuộc nhún Daihatsu!! Ráp tại nhà máy của Dai mà. Dai là cty con của Toy từ đời nào.
- trợ lái: Denso
- máy phát: Mitsubishi
- đề : denso, đánh lửa Denso
- hộp số: Aisin
- lốc lạnh: Denso
- bugi: Denso iridium. Xịn nhất hiện nay
- abs: Bosch
- bánh xe: Bridgestone
- bóng đèn Philip
- đầu cd pioneer, loa panasonic
- khung GOA ,4* NCAP
...chất lượng linh kiện quyết định chủ yếu tới giá thành chứ ko phải thiết kế.
- các loại dây điện, ống cao su của nhật.
Ắc qui: indo
Mâm đúc: indo
Ghế nỉ chắc chân indo rồi
...
Nhưng chưa thấy lai thứ gì của China.
Xe mới đi 5000 như e thì châc chắn là chả có hỏng gì được, nhưng với những linh kiện của toàn các hãng nổi tiếng thì độ bền và ổn định có thể yên tâm. Và thực sự xe này chạy đông như kiến bên mấy nước như malai, indo, philippin... Trên đây là toàn bộ trải nghiệm thật của e sau mấy tháng ngồi sau vô lăng của wego. Giờ nếu có mua e vẫn chọn chiếc này hoặc trúng số e mua lex. Chúc các bác một ngày vui vẻ.
P.s Lưu ý các bác đọc bài comment bên dưới: Anti Toyota, sale đối thủ, chê bai ăn lương ...và các thành phần bị sale Toyota động bàn thờ tổ tiên chúng nó hơi bị đông. Tốt nhất các bác nên đi xem xe và chạy trực tiếp. Cảm nhận của e đều mang tính cá nhân và chỉ để tham khảo.
Hướng dẫn tự vệ sinh lại quạt điều hòa.
Trên đường gió của điều hòa có 2 vị trí ta nên vệ sinh định kì là lọc gió và phần quạt hút. Lần trước em tháo lọc ra nhưng quên chụp lại chi tiết. Bữa nay nhân tháo vs quạt e chụp lại cho bác nào cần.
- dụng cụ: tua vít 4 cạnh hoặc tuýp vặn 8, tăm bông, chổi cọ, ít nước rửa chén
Đầu tiên là lùi ghế phụ ra sau hết mức cho dễ thao tác. Cúi xuống các bác sẽ thấy quạt hút đc cố định = 03 vít( vít này có thể mở = tua vít 4 cạnh hoặc tuýp 8). Vặn nhẹ là ra.
Nhớ đỡ tay bên dưới kẻo rớt quạt. Tháo chuôi cắm bằng cách bóp vào phần lẫy.
Bọc phần nhựa đen lại = túi nylon để tránh nước. Làm ướt phần cánh bằng dd nc rửa chén - xà bông pha loãng, lấy cọ quét trước để ra lớp bụi dày trước sau đó dùng tăm bông rửa cho sạch các cánh quạt. Xả nc sạch. Lau giẻ rồi mang phơi khô.
Trình tự lắp lại ngược như lúc tháo. Nhớ cắm lại chuôi điện.
Tổng time 10p là chúng ta lại có cái quạt sạch thơm tho.
Xem thêm
Thông số kỹ thuật dòng xe Toyota Wigo
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng A |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 352.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 3.660 |
Chiều rộng (mm) | 1.600 |
Chiều cao (mm) | 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 |
Kích thước lốp xe | 175/65 R14 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Trọng lượng không tải(kg) | 870 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1410/1405 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.290 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,7 |
Đường kính lazăng | 14 inch |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.197 |
Tên động cơ | 3NR-VE (1.2L) |
Hộp số | Số sàn |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 87 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 108 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,8 |
Tốc độ tối đa (Km/H) | Chưa có thông tin |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 4,2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,1 |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Không |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn sương mù | Halogen |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài |
Cốp sau | Cơ |
Giá nóc | Không |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 4 loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 1 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 7 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | No |
Bảng đồng hồ tài xế | Cơ |
Lẫy chuyển số | Không |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Điều khiển giọng nói | Không |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 2 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Không |
Chốt cửa tự động | Không |
Cruise Control | Không |
Adaptive Cruise Control | Không |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Không |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Không |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Không |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |
Đánh giá Toyota Wigo từ người dùng
Hãy là người đầu tiên viết đánh giá cho bài viết này
Viết Đánh Giá Của Bạn